Cách để Gõ Ký Hiệu Bằng Phím ALT - WikiHow
Có thể bạn quan tâm
- Đăng nhập / Đăng ký
Bài viết này có đồng tác giả là đội ngũ biên tập viên và các nhà nghiên cứu đã qua đào tạo, những người xác nhận tính chính xác và toàn diện của bài viết. Nhóm Quản lý Nội dung của wikiHow luôn cẩn trọng giám sát công việc của các biên tập viên để đảm bảo rằng mọi bài viết đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Bài viết này đã được xem 190.966 lần.
Trong bài viết này: Trên Windows Trên Mac Bài viết có liên quan Tham khảoTrên máy tính Windows, phím Alt khi kết hợp với các mã số có thể tạo nên những ký tự không có sẵn trên bàn phím thông thường. Mặc dù mã Alt không tồn tại trên máy tính Mac, vẫn có rất nhiều tổ hợp phím tắt Option cho phép bạn gõ hầu hết những ký tự thông dụng.
Các bước
Phương pháp 1 Phương pháp 1 của 2:Trên Windows
Tải về bản PDF- 1 Gõ ký hiệu tiền tệ. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[1]
Symbol Name Code € Đồng Euro 0128 £ Đồng Bảng Anh 156 ¢ Đồng Cent Mỹ 155 ¥ Đồng Yên 157 ƒ Đồng Florin 159 ¤ Tiền tệ 0164 - 2 Gõ những ký hiệu toán học. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím để chèn những ký hiệu toán học. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[2]
Symbol Name Code ÷ Dấu chia 246 × Dấu nhân 0215 ± Cộng hoặc trừ 0177 ≈ Xấp xỉ 247 √ Dấu căn 251 ⁿ Lũy thừa mũ n 252 ² Vuông 253 ¼ Một phần tư 0188 ½ Một nửa 0189 ¾ Ba phần tư 0190 ∞ Vô cực 236 ≥ Lớn hơn hoặc bằng 242 ≤ Bé hơn hoặc bằng 243 π Pi 227 ° Độ 248 - 3 Gõ các dấu câu đặc biệt và những ký hiệu soạn thảo. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím để tạo ra những dấu câu đặc biệt. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[3]
Symbol Name Code ¡ Dấu chấm thang ngược 173 ¿ Dấu chấm hỏi ngược 168 § Chương 21 ¶ Đoạn 20 © Quyền tác giả 0169 ® Đã đăng ký 0174 ™ Tên thương mại 0153 † Thánh giá 0134 ‡ Thánh giá đôi 0135 – Nét gạch ngang ngắn 0150 — Nét gạch ngang dài 0151 • Chấm đầu dòng 0149 - 4 Gõ ký hiệu âm nhạc. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số trên bàn phím. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật thì các tổ hợp mới có hiệu lực. Những ký hiệu với mã từ 9000 đến 9999 không có hiệu lực ở mọi nơi mà còn tùy vào phông chữ nhất định.
Symbol Name Code ♪ Nốt đen 13 ♫ Nốt móc đơn 14 ♬ Nốt móc đôi 9836 ♭ Dấu giáng 9837 ♮ Dấu thường 9838 ♯ Dấu thăng 9839 - 5 Gõ những biểu tượng linh tinh khác. Giữ phím Alt và gõ các số sau đây bằng bàn phím số. Khi bạn thả phím Alt ra, ký hiệu sẽ xuất hiện. Phím NumLock phải được bật.[4]
Symbol Name Code ☺ Mặt cười 1 ☻ Mặt cười màu đen 2 ♥ Quân cơ 3 ♦ Quân rô 4 ♣ Quân tép 5 ♠ Quân bích 6 ♂ Nam giới 11 ♀ Nữ giới 12 ↑ Mũi tên lên 24 ↓ Mũi tên xuống 25 → Mũi tên phải 26 ← Mũi tên trái 27 ☼ Mặt trời 15 ⌂ Ngôi nhà 127
Trên Mac
Tải về bản PDF- 1 Gõ những ký hiệu tiền tệ. Khi bạn nhấn phím ⌥ Opt hay ⇧ Shift+⌥ Opt, bàn phím sẽ tạo ra những ký hiệu khác nhau, trong đó bao gồm những đơn vị tiền tệ phổ biến. Dùng những phím tắt sau đây để gõ các ký hiệu tiền tệ.
Symbol Name Shortcut ¢ Đồng Cent Mỹ ⌥ Opt+4 € Đồng Euro ⇧ Shift+⌥ Opt+2 £ Đồng Bảng Anh ⌥ Opt+3 ¥ Đồng Yên ⌥ Opt+Y ƒ Đồng Florin ⌥ Opt+F - 2 Gõ những ký hiệu khác. Sử dụng tổ hợp của phím ⌥ Opt hay ⇧ Shift+⌥ Opt trên bàn phím để chỉnh sửa các phép toán. Sử dụng các tổ hợp phím bên dưới để gõ những ký hiệu toán học khác nhau.
Symbol Name Shortcut ÷ Phép chia ⌥ Opt+/ ± Cộng hoặc trừ ⇧ Shift+⌥ Opt+= ° Độ ⇧ Shift+⌥ Opt+8 ≥ Lớn hơn hoặc bằng ⌥ Opt+> ≤ Bé hơn hoặc bằng ⌥ Opt+< π Pi ⌥ Opt+P ≈ Xấp xỉ ⌥ Opt+X ≠ Không bằng ⌥ Opt+= ∞ Vô cực ⌥ Opt+5 ∫ Tích phân ⌥ Opt+B - 3 Gõ các dấu câu đặc biệt và những ký hiệu soạn thảo. Những phím bổ sung ⌥ Opt và ⇧ Shift+⌥ Opt sẽ thay đổi những ký tự mà bạn phím tạo ra. Một trong những ký tự kết hợp này là dấu câu và các ký hiệu soạn thảo. Áp dụng những tổ hợp phím bên dưới để gõ các ký tự sau.[5]
Symbol Name Shortcut ¿ Dấu hỏi ngược ⇧ Shift+⌥ Opt+? ¡ Dấu chấm thang ngược ⌥ Opt+1 © Quyền tác giả ⌥ Opt+G ® Đã đăng ký ⌥ Opt+R ™ Tên thương mại ⌥ Opt+2 ¶ Đoạn ⌥ Opt+7 § Chương ⌥ Opt+6 • Chấm đầu dòng ⌥ Opt+8 – Dấu gạch ngang ngắn ⌥ Opt+- — Dấu gạch ngang dài ⇧ Shift+⌥ Opt+- † Thánh giá ⌥ Opt+T ‡ Thánh giá đôi ⇧ Shift+⌥ Opt+7 - 4 Mở Symbol Viewer (Trình xem Ký tự) để tìm ra nhiều ký tự hơn. Máy tính Mac không có nhiều mã như máy tính Windows, nhưng bạn có thể tìm ra nhiều ký tự khác nhau trong Symbol Viewer:[6]
- Nhấp vào bảng chọn Apple và chọn "System Preferences" (Tùy chỉnh Hệ thống).
- Nhấp vào tùy chọn "Keyboard" (Bàn phím) và tích vào "Show viewers for keyboard, emoji, and symbols in menu bar" (Hiển thị trình xem cho bàn phím, biểu tượng cảm xúc và ký hiệu trong thanh thực đơn).
- Nhấp vào biểu tượng trình xem hiển thị trong thanh thực đơn và chọn "Show Emoji & Symbols" (Hiển thị Biểu tượng cảm xúc và Ký hiệu).
- Duyệt tìm qua các danh mục biểu tượng và nhấp đúp vào ký hiệu mà bạn muốn chèn.
Lời khuyên
- Nếu mã Alt trên Windows bao gồm những số 0, bạn phải nhập vào bình thường.
Cảnh báo
- Mã Alt chỉ có hiệu lực trên những chương trình chấp nhận chuẩn mã đầu vào ASCII.
Bài viết wikiHow có liên quan
Cách đểBật xem trước ảnh trong thư mục (Windows 10) Cách đểThiết lập 2 màn hình Win 10 Cách đểThay đổi Ngôn ngữ trong Windows 7 Cách đểThoát khỏi Chế độ Safe Mode Cách đểTải ứng dụng trên Windows 7 Cách đểXem tất cả cửa sổ đang mở trên máy tính Cách đểChụp ảnh Màn hình trong Microsoft Windows Cách đểĐăng nhập vào Windows 10 bằng quyền Administrator Cách đểTạo và xóa tập tin hoặc thư mục từ Windows Command Prompt Cách đểIn nhiều ảnh trên 1 mặt giấy trên PC hoặc Mac Mở thư mục trong Command Prompt (CMD) Cách đểHủy tự động tắt máy trên Windows 10 Cách đểKích hoạt Windows XP khi không có product key chính hãng Cách đểMở Windows Explorer Quảng cáoTham khảo
- ↑ http://www.alt-codes.net/currency-symbols
- ↑ http://reeddesign.co.uk/pdf/WindowsAltCodes.pdf
- ↑ http://www.tedmontgomery.com/tutorial/altchrc-a.html
- ↑ http://usefulshortcuts.com/alt-codes/bullet-alt-codes.php
- ↑ http://symbolcodes.tlt.psu.edu/accents/codemac.html
- ↑ http://www.chriswrites.com/how-to-Gõ-common-symbols-and-special-characters-in-os-x/
Về bài wikiHow này
Cùng viết bởi: Nhân viên của wikiHow Người viết bài của wikiHow Bài viết này có đồng tác giả là đội ngũ biên tập viên và các nhà nghiên cứu đã qua đào tạo, những người xác nhận tính chính xác và toàn diện của bài viết. Nhóm Quản lý Nội dung của wikiHow luôn cẩn trọng giám sát công việc của các biên tập viên để đảm bảo rằng mọi bài viết đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Bài viết này đã được xem 190.966 lần. Chuyên mục: Hệ Điều hành PC / Windows Ngôn ngữ khác Tiếng Anh Tiếng Pháp Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Đức Tiếng Bồ Đào Nha Tiếng Nga Tiếng Trung Tiếng Indonesia Tiếng Hà Lan Tiếng Italy Tiếng Thái Tiếng Ả Rập Tiếng Hindi Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Nhật- In
Bài viết này đã giúp ích cho bạn?
Có Không Quảng cáo Cookie cho phép wikiHow hoạt động tốt hơn. Bằng việc tiếp tục sử dụng trang web của chúng tôi, bạn đồng ý với chính sách cookie của chúng tôi.Bài viết có liên quan
Cách đểBật xem trước ảnh trong thư mục (Windows 10)Cách đểThiết lập 2 màn hình Win 10Cách đểThay đổi Ngôn ngữ trong Windows 7Cách đểThoát khỏi Chế độ Safe ModeTheo dõi chúng tôi
Chia sẻ
TweetPin It- Chuyên mục
- Máy tính và Điện tử
- Máy tính
- Hệ Điều hành PC / Windows
- Trang chủ
- Giới thiệu về wikiHow
- Các chuyên gia
- Liên hệ với chúng tôi
- Sơ đồ Trang web
- Điều khoản Sử dụng
- Chính sách về Quyền riêng tư
- Do Not Sell or Share My Info
- Not Selling Info
Theo dõi chúng tôi
--593Từ khóa » Chữ Xấp Xỉ
-
Dấu Xấp Xỉ Trong Word - Cách Để Gõ Ký Hiệu Bằng Phím Alt
-
Cách Chèn Dấu Xấp Xỉ Trong Word Excel Nhanh Nhất | VFO.VN
-
Top #10 Dấu Xấp Xỉ Trong Word Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 7/2022 ...
-
Phép Xấp Xỉ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách đánh Dấu Xấp Xỉ Trong Word
-
Cách đánh Dấu Xấp Xỉ Trong Word - Thosanhuyenthoai
-
Ký Hiệu Xấp Xỉ Trong Word
-
Xấp Xỉ - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ký Hiệu So Sánh ❤️️Dấu Lớn, Nhỏ Hơn, Bé Bằng Tương Đương
-
Từ Điển - Từ Xấp Xỉ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
CÁCH VIẾT KÝ HIỆU XẤP XỈ TRONG WORD - YouTube
-
Xu Hướng 7/2022 # Cách Chèn Dấu Xấp Xỉ Trong Word Excel ...
-
Cách đánh Dấu Xấp Xỉ Trong Word