Cách đếm Bằng Tiếng Nhật Phần 4

Tầng của một căn nhà ー階

SGV, Cách đếm bằng tiếng Nhật phần 4 いっかい: tầng một

にかい: tầng hai

さんかい: tầng ba

よんかい: tầng bốn

ごかい: tầng năm

ろっかい: tầng sáu

ななかい: tầng bảy

はっかい: tầng tám

きゅうかい: tầng chín

じゅっかい、じっかい: tầng mười

なんがい?: tầng mấy?

Vật thon dài ー本

いっぽん: một cái

にほん: hai cái

さんぼん: ba cái

よんほん: bốn cái

ごほん: năm cái

ろっぽん: sáu cái

ななほん: bảy cái

はっぽん: tám cái

きゅうほん: chín cái

じゅっぽん、じっぽん: mười cái

なんぼん?: bao nhiêu cái

Đồ uống ー杯

いっぱい: một ly

にはい: hai ly

さんばい: ba ly

よんはい: bốn ly

ごはい: năm ly

ろっぽい: sáu ly

ななはい: bảy ly

はっぱい: tám ly

きゅうはい: chín ly

じゅっぱい、じっぱい: mười ly

なんばい?: bao nhiêu ly?

Động vật nhỏ, cá , côn trùng ー匹

いっぴき: một con

にひき: hai con

さんびき: ba con

よんひき: bốn con

ごひき: năm con

ろっぴき: sáu con

ななひき: bảy con

はっぴき: tám con

きゅうひき: chín con

じゅっぴき、じっぴき: mười con

なんびき?: mấy con?

Tư liệu tham khảo: sách Minano Nihongo I. Bài viết cách đếm bằng tiếng Nhật phần 4 được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Cách đếm Vật Nhỏ Trong Tiếng Nhật