Cách đếm Tuổi Trong Tiếng Nhật - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
Có thể bạn quan tâm
Cách đếm tuổi trong tiếng Nhật
いっさい | 1 tuổi | じゅうろくさい | 16 tuổi |
にさい | 2 tuổi | じゅうななさい | 17 tuổi |
さんさい | 3 tuổi | じゅうはっさい | 18 tuổi |
よんさい | 4 tuổi | じゅうきゅうさい | 19 tuổi |
ごさい | 5 tuổi | はたち | 20 tuổi |
ろくさい | 6 tuổi | にじゅういっさい | 21 tuổi |
ななさい | 7 tuổi | さんじゅっさい | 30 tuổi |
はっさい | 8 tuổi | よんじゅっさい | 40 tuổi |
きゅうさい | 9 tuổi | ごじゅっさい | 50 tuổi |
じゅっさい | 10 tuổi | ろくじゅっさい | 60 tuổi |
じゅういっさい | 11 tuổi | ななじゅっさい | 70 tuổi |
じゅうにさい | 12 tuổi | はちじゅっさい | 80 tuổi |
じゅうさんさい | 13 tuổi | きゅじゅっさい | 90 tuổi |
じゅうよんさい | 14 tuổi | ひゃくさい | 100 tuổi |
じゅうごさい | 15 tuổi | なんさい? | mấy tuổi? |
Khi hỏi tuổi một ai đó có 2 cách để hỏi
おいくつですか?(Lịch sự)
なんさいですか?(Thân mật)
Chuyên mục Cách đếm tuổi trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật ngữ SGV.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Cách đọc Số Tuổi Trong Tiếng Nhật
-
Cách đếm Tuổi Trong Tiếng Nhật
-
Cách Nói Tuổi Trong Tiếng Nhật
-
Đếm Tuổi Trong Tiếng Nhật | Học Tiếng Nhật Cơ Bản - Du Học HAVICO
-
100 Cách đếm Tuổi Trong Tiếng Nhật CỰC NGẦU - Xuat Khau Lao Dong
-
Bí Quyết Cách Nói Tuổi Trong Tiếng Nhật Hay Và Lịch Sự Nhất
-
Cách Nói Tuổi Trong Tiếng Nhật - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
Bật Mí 10 Cách Nói Về Tuổi Trong Tiếng Nhật Bạn Nên Học - .vn
-
CÁCH HỎI VÀ TRẢ LỜI TUỔI TRONG TIẾNG NHẬT - .vn
-
Hướng Dẫn Các Cách Hỏi Và Trả Lời Tuổi Trong Tiếng Nhật
-
Số đếm Tiếng Nhật Và Cách Nói Tuổi Trong Tiếng Nhật - YouTube
-
Ngày 7_ Phần 5_Học đếm Tuổi - Lớp Học Tiếng Nhật
-
Cách đọc Tuổi Trong Tiếng Nhật? - Tạo Website
-
Cách đếm Tuổi Trong Tiếng Nhật
-
Số đếm Trong Tiếng Nhật Có Vẻ Cơ Bản Nhưng Rất Dễ Nhầm