Cách Nói Tuổi Trong Tiếng Nhật - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina

Cách nói tuổi trong tiếng Nhật

1.おいくつですか?(Oikutsu desu ka?) anh/chị bao nhiêu tuổi?

2.なんさいですか?(Nansai desu ka?) mấy tuổi ?

3.いっさい (issai)1 tuổi

4.にさい (nisai) 2 tuổi

5.さんさい (sansai) 3 tuổi

6.よんさい (yonsai) 4 tuổi

7.ごさい (gosai) 5 tuổi

SGV, cac noi tuoi trong tieng nhat 8.ろくさい (rokusai) 6 tuổi

9.ななさい (nanasai) 7 tuổi

10.はっさい (hassai) 8 tuổi

11.きゅうさい (kyuusai) 9 tuổi

12.じゅっさい (jussai) 10 tuổi

13.じゅういっさい (juu issai) 11 tuổi

14.じゅうにさい (juu nisai) 12 tuổi

15.じゅうさんさい (juu sansai) 13 tuổi

16.じゅうよんさい (juu yonsai) 14 tuổi

17.じゅうごさい (juu gosai) 15 tuổi

18.じゅうろくさい (juu rokusai) 16 tuổi

19.じゅうななさい (juu nanasai) 17 tuổi

20.じゅうはっさい (juu hassai) 18 tuổi

21.じゅうきゅうさい (juu kyuusai) 19 tuổi

22.はたち (hatachi) 20 tuổi

23.にじゅういっさい (nijuu issai) 21 tuổi

24.さんじゅっさい (san jussai) 30 tuổi

25.よんじゅっさい (yon jussai) 40 tuổi

26.ごじゅっさい (go jussai) 50 tuổi

27.ろくじゅっさい (roku jussai) 60 tuổi

28.ななじゅっさい (nana jussai) 70 tuổi

29.はちじゅっさい (hachi jussai) 80 tuổi

30.きゅじゅっさい (kyu jussai) 90 tuổi

31.ひゃくさい (hyakusai) 100 tuổi

Chuyên mục cách hỏi tuổi trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên Trường Nhật Ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Cách đọc Số Tuổi Trong Tiếng Nhật