Cách Dịch Tên Việt Sang Tên Nhật Theo Chữ Kanji

Nhiều bạn khi học tiếng Nhật đều rất tò mò về cách dịch tên Việt sang tiếng Nhật sẽ thế nào? Nhưng bạn có biết nếu dịch sang Kanji thì cũng thú vị không kém. Cùng SOFL tìm hiểu nhé!

Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo Kanji

Các mẫu họ được dịch tên Việt sang tên Nhật theo Kanji

Nguyễn 阮:  (佐藤) Satoh

Trần 陳: (高橋) Takahashi

Lê 黎: (鈴木) Suzuki

Hoàng (Huỳnh) 黄: (渡辺) Watanabe

Phạm 范: (坂井) Sakai

Phan 潘: (坂本) Sakamoto

Vũ (Võ) 武: (武井) Takei

Đặng 鄧:  (遠藤) Endoh

Bùi 裴: (小林) Kobayashi

Đỗ 杜: (斎藤) Saitoh

Ngô 吳: (吉田) Yoshida

Dương 楊: (山田)Yamada

Đào 陶: (桜井) Sakurai / (桜沢) Sakurasawa

Đinh 丁 : (田中) Tanaka

Trương 張:  (中村) Nakamura

Kim 金: ( 金子) Kaneko

Trịnh 鄭: ( 井上) Inoue

Mai 枚: (牧野) Makino

Lý 李: (松本) Matsumoto

Vương 王: (玉田) Tamada

Phùng 馮: (木村) Kimura

Thanh 青: (清水) Shimizu

Hà 河: (河口) Kawaguchi

Lê Phạm 黎范: (佐々木) Sasaki

Lương 梁: (橋本) Hashimoto

Lưu 劉: (中川) Nakagawa

Trần Đặng 陳鄧: (高畑) Takahata

Trần Lê 陳黎: (高木) Takaki

Cách dịch tên Việt sang chữ Kanji

Dịch tên tiếng việt sang tiếng Nhật Dịch tên tiếng việt sang tiếng Nhật

Cũng như khi bạn dịch tiếng Việt sang Katakana, qua chữ Kanji cũng có những 4 nguyên tắc nhất định sau đây mà bạn nên vận dụng để dịch

  • Hãy dịch theo cách đọc thuần Nhật

  • Hãy dịch theo nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật

  • Hãy dịch tên tiếng Nhật nhưng giữ nguyên cách đọc tiếng Việt

  • Kết hợp những ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật

Dịch theo cách đọc thuần Nhật

  • Dũng 勇 => 勇(Yuu)

  • Duyên 縁 => 縁 ( Yukari)

  • Đông 東 => 東( Higashi)

  • Hoa 花 => 花 (Hana)

  • Hùng 雄 => 雄(Yuu)

  • Sơn tùng 山 松=>山 松(Takashi Matsui)

Dịch tên theo nghĩa tương ứng tiếng Nhật

  • Thảo 草: みどり Midori (xanh tươi)

  • Thắm:  晶子 Akiko (tươi thắm

  • Trang:  彩子 Ayako (trang sức, trang điểm)

  • Tuyết 雪:  雪子 Yukiko (tuyết)

  • Tú 秀:  佳子 Yoshiko (đứa bé đẹp đẽ)

Dịch tên giữ nguyên cách đọc tiếng Việt

  • Hòa: 蒲亜 Hoa ( đọc là Hoya)

  • Hoàng, Hoàn: 保安 Hoan (đọc là moriyasu)

  • Khánh, Khang: 寛 Kan (đọc là  Hiroshi)

  • Mai:  舞, 麻衣 Mai

  • Trường: 住音 Chuon (đọc là Sumine)

Dịch tên với ý nghĩa sắc thái trong tiếng Nhật

  • An 安=> 靖子 (Yasuko)

  • Bảo 保=> 守 (Mori)

  • Chi 枝=> 智香 Tomoka (trí hương)

  • Chinh 征=> 征夫 Yukio (chinh phu)

  • Diệu 耀=> 耀子 Youko

  • Đạo 道=> 道夫 Michio

  • Đức 徳=> 正徳 Masanori (chính đức)

Còn rất nhiều các từ tên tiếng Việt dịch sang tiếng Nhật được sử dụng chữ Kanji. Các bạn hãy tham khảo và chia sẻ với Trung tâm tiếng Nhật SOFL nhé

Từ khóa » Dịch Tên Tiếng Việt Sang Kanji