Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật Kanji

Skip to content Vui học tiếng Nhật

Home » Vui học tiếng Nhật » Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji

Chào các bạn, trong bài viết trước, Tự học online đã giới thiệu tới các bạn cách chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật để sử dụng trong công việc và học tập. Tuy nhiên, chuyển tên tiếng việt sang tiếng nhật katakana vẫn là chưa đủ, nhiều bạn vẫn muốn biết cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji. Bởi chữ Kanji đẹp, dễ giải thích nghĩa, và dùng có phần sang hơn 🙂 . Bởi vậy trong bài viết này Tự học online sẽ chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji giúp bạn. Các bạn có thể tra họ và tên của mình theo bảng phía dưới

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji

Chữ Hiragana phía trong ngoặc là cách đánh để tìm ra chữ Kanji đó. Sẽ có chữ thừa, sau khi thấy chữ Kanji, các bạn hãy xóa chữ Kanji thừa đó đi. Với những tên có nhiều nghĩa Tự học online chỉ chọn nghĩa hay nhất, nếu không đúng ý các bạn có thể tra cứu thêm các nghĩa khác.

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji

Mục lục :

  • 1 Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji
    • 1.1 A
    • 1.2 B
    • 1.3 C
    • 1.4 D
    • 1.5 Đ
    • 1.6 G/Gi
    • 1.7 H
    • 1.8 K/Kh
    • 1.9 M
    • 1.10 L
    • 1.11 N
    • 1.12 NG
    • 1.13 NGH
    • 1.14 PH
    • 1.15 Qu
    • 1.16 S
    • 1.17 T
    • 1.18 TH
    • 1.19 TR
    • 1.20 V

Bảng A và B

A

Á 亜 (とうあ)

An 安(やすい) / Ân 恩(おん)

Ái 愛(あい)

Anh 英 (えい)

Ảnh 影 (えい)

Ánh 暎 (えい)

Âu 欧 (おう)

B

Ba 葩 (は)

Bá 覇  (は)

Bạch 舶 (はく)

Bách 柏  (はく)

Bành 彭 (ほう)

Bao 襃 (ほう)

Bảo 寶  (ほう)

Bắc 北 (ほく)

Bác 博  (はくーばく)

Ban 般 (はん)

Băng  冰 (ひょう)

Bằng  鵬 (ほう)

Bế  嬖 (へい)

bé 筱 (zou)

Bích 碧 (へき)

Biên 編 (へん)

Biển 海 (かい)

Bình 平 (へい)

Bính 丙  (へい)

Bối 貝 (ばい)

Bội 佩 (はい)

Bùi 裴 (はい)

Bảng C, Ch và D

C

Can 肝 (かん)

Căn  根 (こん)

Cán  幹 (かん)

cấn  艮 (こん)

Cảnh 耿 (こう)

Cánh 竟 (きょう)

Canh  鶊 (こう)

Chánh  正 (せい)

Chiểu  沼 (しょう)

Chinh  征 (せい)

chính 正  (せい)

Chuẩn  準 (じゅん)

Cao  高 (こう)

Cẩm 錦 (きん)

cam 甘 (かん)

cầm  琴 (きん)

Cát  吉 (きち)

Công  公 (こう)

Cúc 菊 (きく)

Cư 椐 (きょ)

cử 舉 (きょ)

cự 秬 (きょ)

cứ  拠 (きょ)

Cung 恭 (きょう)

Củng  鞏 (きょう)

Cửu  玖 (きゅう)

Cương 罡 (こう)

Cường  強 (きょう)

Châu  珠 (しゅ)

Chu 邾 (ちゅ)

Chung 鐘 (しょう)

Chi 枝 (し)

Chiến  戦 (せん)

D

Da 耶 (や)

Dạ  夜 (や)

Danh 名 (めい)

Dân 珉 (びん)

Diễm  艶 (えん)

Diêm 簷 (えん)

Diễn 衍 (えん)

Diên 衍 (えん)

Diệp 曄 (よう)

Diệu  耀 (よう)

Doãn 允 (えん)

Doanh 嬴 (えい)

Dư 璵 (よ)

Dự  豫 (よ)

Duẩn 筍 (じゅん)

Dục 煜 (いく)

Dực 翊 (よく)

Dung 容 (よう)

Dũng  勇 (ゆう)

Dương 陽 (よう)

Dưỡng 氧 (よう)

Duy 唯 (え)

Duyên 縁 (えん)

Duyệt  説 (せつ)

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji – Bảng Đ, G, Gi và H

Đ

Đắc 得 (とく)

Đại 大 (だい)

Đàm 譚 (たん)

Đảm 薝 (たん)

Đam  耽 (たん)

Đạm 澹 (たん)

Đan 丹 (たん)

Đàn 檀 (だん)

Đán 旦 (たん)

Đản  袒 (たん)

Đang 璫 (とう)

Đăng 登 (とう)

Đặng 鄧 (とう)

Đằng  藤 (とう)

Đào  桃 (とう)

Đạo 道 (どう)

Đảo  壔 (とう)

Đạt 達  (たつ)

Đậu  杜 (と)

Đích 的 (てき)

Điểm 点 (てん)

Điềm 恬 (てん)

Điền 田 (だん)

Điện  甸 (でん)

Điệp  牒 (ちょう)

Đinh 町 (ちょう)

Đình 廷 (てい)

Định 定 (てい)

Đỗ 杜 (とう)

Đô 都 (と)

Đoan 端 (たん)

Đoàn 団 (だん)

Đôn 敦 (とん)

Đồn  純 (じゅん)

Đông 東 (とう)

Đồng 潼 (どう)

Động  峒 (とう)

Đức 徳 (とく)

G/Gi

Giang  江 (こう)

Giáng 絳 (こう)

Giảng  講  (こう)

Giao 郊 (こう)

giáo  教 (きょう)

Giáp 甲 (こうーかん)

Gia  嘉 (か)

H

Hà 河 (か)

Hạ  夏  (か)

Hàn  韓 (かん)

Hân 忻 (きん)

Hán  漢 (かん)

Hai 二 (に)

Hải 海 (かい)

Hạnh 幸 (こう)

Hanh 亨  (こう)

Hành  珩 (こう)

Hằng  姮 (こう)

Hậu  厚 (こう)

Hào 豪 (ごう)

Hạo 灝 (こう)

Hảo  好 (こう)

Hiền 賢 (けん)

Hiển 顯 (けん)

Hiến 獻 (けん)

Hiên 軒 (けん)

Hiện 現 (げん)

Hiếu 孝 (こう)

Hiểu  曉 (きょう)

Hiệp 俠 (きょう)

Hinh 馨 (けい)

Hình 型 (けい)

Hoa  花 (か)

Hòa 和 (わ)

Hóa 化 (か)

Hỏa 火 (か)

Họa 和 (わ)

Học  学 (がく)

Hoài 懷  (かい)

Hoan 歡 (かん)

Hoàn 環 (かん)

Hoàng 黄 (こう)

Hoán 煥 (かん)

Hoạn  豢 (けん)

Hoạch 穫 (かく)

Hồ  湖 (こ)

hổ 琥 (こ)

hộ 護 (ご)

Hố 嘑  (こ)

Hồi 茴 (かい)

Hợi 亥 (がい)

Hối 誨 (かい)

Hồng 紅 (こうーく)

Hợp  合 (ごう)

Hữu 友 (ゆう)

Hựu  宥 (ゆう)

Huệ 惠 (けい)

Huy   輝 (き)

Hùng 雄 (ゆう)

Hưng 興  (こう)

Huân 勲 (くん)

Huấn 訓 (くん)

Huyên  暄 (けん)

Huyền 玄 (げん)

Huỳnh 黌 (こう)

Huynh  兄 (けい)

Hứa 許 (きょ)

Hương 香 (こう)

Hường  紅 (こう)

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji – Bảng K, Kh và M

K/Kh

Kiêm 蒹 (けん)

Kiểm 検 (けん)

Kiệt 傑 (けつ)

Kiều  嬌 (きょう)

Kim 金 (きん)

Kỳ 埼 (き)

Kha 珂 (か)

Khả 可 (か)

Khá 可 (か)

Khai 開 (かい)

Khải 凱 (がい)

Khái 餼 (き)

Khanh 卿 (けい)

Khánh 謦 (けい)

Khang  康 (こう)

Khổng 空 (く)

Khôi 魁 (かい)

Khuất 屈 (くつ)

Khương 姜 (きょう)

Khuê 奎 (けい)

Khoa 科 (か)

M

Ma 麻 (ま)

Mã 馬 (ば)

Mạ 嗎 (ば)

Mạc 莫 (ばく)

Mai  梅 (ばい)

Mạnh 孟 (もう)

Mẫn 敏 (びん)

Minh 明 (めい)

Mịch 汨 (こつ)

Mỹ  美 (び)

Bảng L và N, Nh, Ng

L

La 鑼 (ら)

Lã 呂 (ろ)

Lan 蘭 (らん)

Lập 立 (りつ)

Lành  賢 (けん)

Lãnh  冷 (れい)

Lai 淶 (らい)

Lâm 林 (りん)

Lam 嵐 (らん)

Lê 梨 (り)

Lễ  礼 (れい)

Lệ 麗 (れい)

Linh 鈴 (りん)

Lĩnh 領 (りょう)

Liễu 柳  (りゅう)

Liên 蓮 (れん)

Loan  鸞 (らん)

Long  隆 (りゅう)

Lộc 祿 (ろく)

Luân 輪 (りん)

Luận 論 (ろん)

Lương 良 (りょう)

Lượng 亮 (りょう)

Lưu 瑠 (る)

Lựu 橊  (る)

Luyến 戀 (れん)

Luyện 練 (れん)

Lục 綠 (りょうく)

Ly  鸝 (り)

Lý  理 (り)

N

Nam  南 (なん)

Ninh 檸 (ねい)

Nông 儂 (どう)

Nữ 女 (じょ)

NG

Nga 娥 (が)

Ngà 冴 (ご)

Ngân 銀 (ぎん)

Ngô 呉 (ご)

Ngộ 悟 (ご)

Ngoan 刓 (がん)

Ngọc 玉 (きょく)

Nguyễn 阮 (げん)

Nguyên  源 (げん)

Nguyện 愿 (げん)

Nguyệt 月 (げつ)

Nha  芽 (が)

Nhã  雅 (が)

Nhân 人 (じん)

Nhẫn 忍 (じん)

Nhàn 閑 (かん)

Nhật 日 (にち)

Nhất 壱 (いち)

Nhi 鴯 (に)

Nhiên  然  (ぜん)

Nho  儒 (じゅ)

Như 如 (じょ)

Nhu 柔 (じゅう)

Nhung 絨 (じゅう)

NGH

Nghi 宜 (ぎ)(thích nghi)

沂 (ぎ)(sông Nghi)

Nghĩa 義  (ぎ)

Nghiêm 厳 (げん)

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji – Bảng Ph và Q, S

PH

Phạm

梵 (ぼん)(làm cho thanh tịnh)

範 (はん)(phép, khuôn mẫu)

范 (はん)(họ Phạm)

Phan  璠 (はん) (trong dư phan-ngọc báu của nước Lỗ)

Phạn 梵  (ぼん)

Phát  発 (はつ)

Phi

丕 (ひ)(lớn lao)

緋 (ひ)(lụa đào)

Phí  費 (ひ)

Phú  富 (ふう)

Phù

扶 (ふ)(hỗ trợ, giúp đỡ, phù trợ)

符 (ふ)(điềm tốt lành)

涪 (ふ)(sông Phù)

芙 (ふ)(hoa phù dung)

Phụ

阜 (ふ)(to lớn)

埠 (ふ)(bến đỗ)

Phúc 福 (ふく)

Phùng  馮 (ひょう)

Phụng  鳳  (ほう)

Phương  芳 (ほう)

Phước  福 (ふく)

Phong 風 (ふう)

Phòng 防 (ぼう)

Phóng  放 (ほう)

Qu

Quân  君 (くん)

Quang 光 (こう)

Quảng 広 (こう)

Quan 官 (かん)

Quản 管 (かん)

Quán  慣 (かん)

Quách  郭 (かく)

Quế  桂 (けい)

Quốc 国 (こく)

Quý 貴  (き)

Quy 亀 (き)

Quỳ

葵 (き)(hoa qùy)

夔 (き)(ông quan Quỳ nhà Thuấn)

Quỳnh  瓊 (けい)

Quyên 絹 (けん)

Quyền  權 (けん)

Quyết  決 (けつ)

S

Sa 砂 (さ)

sam 杉 (さん)

San 珊 (さん)

Sản 産 (さん)

Sâm 蔘 (しん)(nhân sâm)

琛 (ちん)(đồ quý báu)

Sơn  山 (さん)

Song  窓  (そう)

Sinh 生 (せい)

Bảng T và TH

T

Tạ 謝 (しゃ)

Tá 佐 (さ)

Tả 左 (さ)

Tài 材 (ざい)

Tại 在 (ざい)

Tân 新 (しん)

Tấn 晉 (しん)

Tăng  増 (ぞう)

Tâm  心 (しん)

Tao 騷  (そう)

Tào 曹 (そう)

Táo 灶 (そう)

Tảo  早 (そう)

Tiếp 楫 (しゅう)

Tiệp  睫 (しょう)

Tiến  進 (しん)

Tiên  僊 (せん)(tiên cảnh)

Tiển  戩 (せん)

Tỷ  汜 (し)

ti  颸 (し)

Tín 信 (しん)

Tính 性  (せい)

Tình 情 (じょう)

Tịnh  浄 (じょう)

Tiêu 飆 (ひょう)

Tiều 湫 (しゅう)

Tiếu 笑 (しょう)

Tô 蘇 (そ)

Tống 宋 (そう)

Toan 狻 (さん)

Toàn 全 (ぜん)

Toán 算 (さん)

Toản  鑽 (さん)

Tú 秀 (しゅう)

Tuân  荀 (じゅん)

Tuấn  俊 (しゅん)

Tuệ 慧 (けい)

Tuyên 瑄 (せん)

Tuyền  泉 (せん)

Tư  思  (し)

Tứ 賜 (し)

Tử 梓 (し)

Tự 自 (じ)

Tùng 松 (しょう)

Tuyết 雪 (せつ)

Tường 詳 (しょう)

Tưởng  想 (そう)

TH

Thái 太 (たい)

Thân  申 (しん)

Thanh 清 (せい)

Thành 成 (せい)

Thạnh 晟 (せい)

Thánh 聖 (せい)

Thạch  石 (せき)

Thăng 昇 (しょう)

Thắng  勝 (しょう)

Thẩm  審 (しん)

Thao 洮 (とう)

Thạo  淑  (しゅく)

Thảo 草 (そう)

Thoa  釵 (さい)

Thoan 湍 (たん)

Thoản  畽 (とん)

Thoại 話  (わ)

Thoái  退 (たい)

Thế 勢 (せい)

Thể 体 (たい)

Thị 柿 (し)

Thi 詩 (し)

Thinh 鯖 (せい)

Thịnh  盛 (せい)

Thiệp  渉 (しょう)

Thiên 天 (てん)

Thiện  善 (ぜん)

Thiêm 添 (てん)

Thiệm  贍  (せん)

Thích 戚  (そく)

Thọ 寿 (じゅ)

thơ 詩 (し)

Thông 聡 (そう)

Thống 統 (とう)

Thu 秋 (しゅう)

Thụ  授 (じゅ)

Thục  淑 (しゅく)

Thuận  順 (じゅん)

Tuân 荀  (じゅん)

Thùy 淑 (しゅく)

Thúy 翠  (すい)

Thụy 瑞 (ずい)

Thuỷ 水 (すい)

Thư 書 (しょ)

Thương 瑲 (しょう)

Thường 常 (じょう)

Thưởng 賞 (しょう)

Thượng  上 (じょう)

Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji – Bảng Tr

TR

Trà  茶 (ちゃ)

Trang

莊 (そう)(nghiêm trang)

妝 (そう)(trang sức)

Tráng  壮 (そう)

Trân 珍 (ちん)

Trần 陳 (ちん)

Trấn  鎭 (ちん)

Trâm 菫 (きん)

Trầm  沈  (ちん)

Trí 知 (ち)

Tri 知  (ち)

Triển  展 (てん)

Triết  哲 (てつ)

Trọng  重 (じゅう)

Triệu 趙 (ちょう)

Trinh 貞 (てい)

Trịnh 鄭 (てい)

Trình 程 (てい)

Trung 忠 (ちゅう)

Trúc 竹 (ちく)

Trương  張  (ちょう)

Trường 長 (ちょう)

V

Văn 文 (ぶん)

Vận 運 (うん)

Vân  雲 (うん)

Vấn 文 (ぶん)

Vĩnh 永 (えい)

Vinh  栄 (えい)

Vi 薇 (ら)

Vĩ  偉 (え)

Việt 越 (えつ)

Viết  曰 (えつ)

Võ 武 (ぶ)

Vũ  武 (ぶ)

Vương 王 (おう)

Vượng 王 (おう)

U

Uông 汪 (おう)

Ứng 応 (おう)

Ưng 鷹 (よう)

Uyên 鴛 (えん)

Uyển  婉 (えん)

X

Xuân 春 (しゅん)

Xuyến 釧 (せん)

Xuyên  川 (せん)

Y

Y 医 (い)

Ỷ 椅 (い)

Ý  意 (い)

Yên 嫣 (えん)

安 (あん)

Yến  燕 (えん)

Trên đây là nội dung bài viết cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật kanji. Tự học online hi vọng bài viết này đã giúp bạn chuyển được tên mình sang Kanji một cách dễ dàng.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

  • Tiếng Nhật giao tiếp trong khách sạn
  • Tiếng Nhật giao tiếp khi tới thăm nhà người Nhật (phần 2)

You May Also Like

1 ty va 1 giay dai dien 1

Mon chế tiếng Nhật 1 tỷ và 1 giây

khong dang 1 xu 2

Không đáng 1 xu – Mon chế tiếng Nhật

Học bảng chữ cái katakana qua trò chơi

Học bảng chữ cái katakana qua trò chơi

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Bình luận *

Tên *

Email *

Trang web

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Δ

Luyện thi

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật – dịch sang tên tiếng Nhật Văn hóa Nhật BảnXem nhiều

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật – dịch sang tên tiếng Nhật

06/10/202310/10/2023 Tự học Online 100 họ tên người Nhật thông dụng nhất Văn hóa Nhật BảnXem nhiều

100 họ tên người Nhật thông dụng nhất

05/10/202313/10/2023 Tự học Online Cách xưng hô trong tiếng Nhật giao tiếp Tiếng Nhật giao tiếpXem nhiều

Cách xưng hô trong tiếng Nhật giao tiếp

28/09/202017/08/2021 Tự học Online 3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng Từ vựng tiếng NhậtXem nhiều

3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng

17/10/201927/12/2021 Tự học Online Những câu nói tiếng nhật hay về tình yêu và ý nghĩa ẩn chứa trong đó Tiếng Nhật giao tiếpXem nhiều

Những câu nói tiếng nhật hay về tình yêu và ý nghĩa ẩn chứa trong đó

23/09/201931/07/2021 Tự học Online Học tiếng Nhật bao lâu để được N1 N2 N3 N4 N5? Cách học tiếng NhậtXem nhiều

Học tiếng Nhật bao lâu để được N1 N2 N3 N4 N5?

22/09/201931/07/2021 Tự học Online

Từ khóa » Dịch Tên Tiếng Việt Sang Kanji