[Cách Diễn đạt] 9:맛있게 잘 먹었습니다 Cảm ơn Tôi đã ăn Rất Ngon ...

Ngẫu Nhiên Loading... | Hàn Quốc Lý Thú
  • Trang chủ
  • Sách KIIP mới
  • Sách KIIP cũ
  • TOPIK
  • Tiếng Hàn Sơ Cấp
  • Tiếng Hàn Trung cấp
  • Review Hàn Quốc
  • Sách

June 7, 2017

Mỗi ngày 1 cách diễn đạt [Cách diễn đạt] 9:맛있게 잘 먹었습니다 Cảm ơn tôi đã ăn rất ngon miệng on 6/07/2017 07:02:00 PM 0 Comment Bài viết liên quan

Sau khi ăn ngon xong thì chào như thế nào? 음식을 잘 먹고 나서 어떻게 인사하지? Cách diễn đạt hôm nay:' Cảm ơn tôi đã ăn rất ngon miệng' 오늘의 한마디는 '맛있게 잘 먹었습니다.' 입니다. 마이클 씨가 영민 씨한테 집들이 초대를 받아서 영민 씨 집에 갔습니다. 마이클 씨는 영민 씨 집에서 맛있는 음식을 대집받아 맛있게 먹고 인사를 하고 싶어하는군요. 이럴 때는 이렇게 말하면 됩니다. "맛있게 잘 먹었습니다." Michael đến nhà Young-min để ăn tiệc tân gia. Michael đã ăn rất ngon miệng và muốn gửi lời cảm ơn. Lúc này nên nói “맛있게 잘 먹었습니다.” Hội thoại hôm nay 마이클: 영민 씨! 맛있게 잘 먹었습니다. 영민: 맛있게 드셨다니 다행이네요. Michael: Young-min, cảm ơn tôi đã ăn rất ngon miệng Young-min: Thật may là bạn đã ăn ngon. Học thêm Trước khi ăn chúng ta thường nói là “잘 먹겠습니다.” (Tôi sẽ ăn thật ngon) khi muốn nhấn mạnh để khen thức ăn ngon thật thì có thể dùng “음식 맛이 기가 막히네요.” (Thức ăn ngon nức mũi)

Shopee Banner GIF Shopee Banner JPG Chia sẻ bài viết Khu vườn thảo mộc

Tác giả: Khu vườn thảo mộc

안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!

Bài viết liên quan

← Newer Post Older Post → Home
  • Bình luận Blogger
  • Bình luận Facebook

0 Comment:

  • Facebook Like
  • Youtube kênh 1 Theo dõi
  • Youtube kênh 2 Theo dõi

Nhãn

  • Hàn Quốc và Việt Nam 64
  • Hội thoại Sơ cấp 13
  • KIIP 2021 Sơ cấp 1 19
  • KIIP 2021 Sơ cấp 2 20
  • KIIP 2021 Trung cấp 1 17
  • KIIP 2021 Trung cấp 2 17
  • KIIP Lớp 20h sách mới 20
  • KIIP Lớp 50h sách cũ 51
  • KIIP Lớp 50h sách mới 50
  • KIIP Sơ cấp 1 sách cũ 57
  • KIIP Sơ cấp 2 sách cũ 50
  • KIIP Trung cấp 1 sách cũ 50
  • KIIP Trung cấp 2 sách cũ 61
  • Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp 55
  • Luyện Đọc - Dịch Trung cấp 1477
  • Lớp học nuôi dạy con cái 25
  • Mỗi ngày 1 cách diễn đạt 58
  • Ngữ Pháp Sơ cấp 222
  • Ngữ Pháp Trung cấp 500
  • Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng 30
  • Phân biệt từ gần nghĩa 1
  • Quy tắc phát âm tiếng Hàn 22
  • Review mua sắm tại Hàn 39
  • Sách- Tài liệu 27
  • TOPIK II 쓰기- long writing 16
  • TOPIK II 쓰기-short writing 27
  • Thông tin chương trình KIIP 20
  • Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt 8
  • Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn 21
  • Tiếng Hàn không khó 34
  • Từ Vựng Sơ cấp 47
  • Từ Vựng Trung cấp 20
  • Văn Hóa Hàn Quốc 429
  • Ẩm thực Hàn Quốc 138

Bài đăng phổ biến

  • [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 3] sách lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 1 (level 3)/ 중급1 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY ------------------------------- D...
  • [Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 4] sách Lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 2 (level 4)/ 중급2 LƯU Ý:   ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN   BẤM VÀO ĐÂY -------------- Dưới đây là phần...
  • [Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데  -(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데.  그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn - (으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: ...
  • [Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và -았/었던 -던 và -았/었/였던: A.  -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp nà...
  • [Ngữ pháp] -다가 Biểu hiện liên kết - Chuyển đổi/ hoán đổi của hành động, trạng thái Trước tiên các bạn hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호:   지나야! 여기야! 어! 어떻게 둘이 같이 와? 지나: 오다가 식당 앞에서 만났어. 우리는 멕시코 음식은 잘 모르는데 오빠가 주문해 줘...

Bài đăng mới nhất

Từ khóa » Tôi đã ăn Rất Ngon Tiếng Hàn