Cách đọc 1 Số Ký Tự đặc Biệt Trong Tiếng Anh - Toan's Weblog

# number, hash (British English), pound (American English)

$ dollar

£ pound (British English)

% percent /pə’sent/

^ caret /’kærət/ (dùng để đánh dấu chỗ phải thêm chữ còn sót)

& ampersand /æmpəsænd/ (vẫn thường nghe mọi người đọc kí hiệu này là ‘and’ đấy)

* asterisk /’æstərisk/ (dấu hoa thị, ký hiệu này xuất hiện trên bàn phím điện thoại còn được đọc là “star” )

~ tilde /’tildə/ (dấu sóng, dấu ngã, dấu mềm)

! exclamation mark /,eksklə’mei∫n’mɑ:k/ (dấu cảm, dấu chấm than)

() parentheses /pə’renθisi:z/ (dấu ngoặc đơn)

– hyphen /’haifən/ (dấu nối trong từ ghép)

_ underscore /,ʌndə’skɔ:/, understroke /,ʌndə’strouk/ (dấu gạch dưới từ, ngữ dùng để nhấn mạnh)

+ plus sign (dấu cộng)

– minus sign (dấu trừ)

× multiplication sign (dấu nhân)

÷ division sign (dấu chia)

= equals (dấu bằng)

[] square brackets /’skweə’brækitz/ (dấu ngoặc vuông)

{} curly brackets (dấu ngoặc nhọn)

<> angle brackets

\ backslash /’bækslæ∫/ (dấu gạch chéo ngược, sử dụng chủ yếu trong toán học và lập trình)

/ slash /’slæ∫/, solidus /’sɔlidəs/ (dấu gạch chéo)

§ section sign (sử dụng trong văn chương, sách báo. Chia thành các mục, chương, đoạn…)

¥ Yen sign

¢ cent sign

º degree symbol, ordinal indicator (biểu tượng dùng khi nói về nhiệt độ)

‘ apostrophe /ə’pɔstrəfi/, prime /praim/ (dấu móc lưng, dấu phết… dùng trong toán học)

: colon /’koulən/ (dấu hai chấm)

, comma /’kɔmə/ (dấu phẩy)

… ellipses /i’lipsisiz/ (chấm lửng)

. full stop/period/dot (dấu chấm)

? question mark (dấu hỏi chấm)

“” quotation marks(AE), inverted comma(BE) (dấu ngoặc kép, dấu nháy)

; semicolon /,semi’koulən/ (dấu chấm phẩy)

™ trademark /trademark/

© = copyright sign

® = registered /’redʒistəd/

– = dash /dæ∫/ (gạch đầu dòng)

Share this:

  • Facebook
  • X
Like Loading...

Related

Từ khóa » Dau Hoa Thi Tieng Anh La Gi