Cách đọc Một Số Ký Tự đặc Biệt Bằng Tiếng Nhật - Tokyodayroi

Trong quá trình làm việc hay đọc viết các loại tài liệu tiếng Nhật, đặc biệt là các tài liệu về kỹ thuật thì sẽ gặp một số ký tự đặc biệt như kiểu @,#,°C,... Mặc dù nhìn là hiểu nó nhưng không biết cách đọc như thế nào để truyền đạt cho người khác thì cũng hơi khó. Bài viết này sẽ hướng dẫn các bạn cách đọc một số ký tự phổ biến bằng tiếng Nhật.

@ アットマーク

\   バックスラッシュ 、バック

*  星印(ほしじるし)

※ 米印(こめじるし)

&  アンパサンド

^   アクサンシルコンフレクス: Dấu nháy

%  パーセント: Phần trăm.

#  ナンバー、シャープ: Dấu thăng.

°C せじど

ℓ リットル

= イコール

>   大なり (だいなり )

<  小なり (しょうなり )

~  波線( なみせん)

+ プラス: Dấu cộng.

-  マイナス: Dấu trừ 。 句点(くてん): Dấu chấm câu.

・  中点( なかてん)、中黒(なかぐろ): Dấu chấm ở giữa.

? 疑問符(ぎもんふ)

!  感嘆符(かんたんふ)

:  コロン

,  カンマ

;  句読点( くとうてん), セミコロン: Dấu chẩm phẩy.

_   したせん(アンダーライン): Gạch ngang phía dưới.

-   なかせん(ダッシュ、ハイフン): Gạch ngang.

/   スラッシュ: Gạch chéo.

() カッコ、小カッコ : Ngoặc đơn.

{} 中カッコ

[ ] 大カッコ

「」 カギカッコ

〔〕 きっこうカッコ

〈〉  山カッコ

“ 引用符(いんようふ), ダブルクォーテーション:Dấu ngoặc kép.

… 三点(さんてん): Dấu ba chấm.

%  パーセント: Dấu phần trăm.

#  ナンバー、シャープ: Dấu thăng.

Từ khóa » Cách Viết Ký Tự Trong Tiếng Nhật