Trong Bài Viết Lần Này, Sách 100 Sẽ Chia Sẻ Cách đọc Các Ký Tự đặc Biệt Trong Tiếng Nhật Và Cách Gõ Những Ký Tự Không Có Trên Bàn Phím Cực Nhanh Dành Cho Những Dân Văn Phòng Làm Việc Trong Môi Trường Nhật. ... 1.1. Các Ký Tự Có Trên Bàn Phím:

KÝ TỰ ĐẶC BIỆT TIẾNG NHẬT vÀ CÁCH GÕ CHÚNG BẰNG BỘ GÕ IME

Ký tự đặc biệt tiếng Nhật

Trong bài viết lần này, Sách 100 sẽ chia sẻ cách đọc các ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật và cách gõ những ký tự không có trên bàn phím cực nhanh dành cho những dân văn phòng làm việc trong môi trường Nhật.

MỤC LỤC

1. Từ vựng với các ký tự đặc biệt

2. Cách gõ những ký tự đặc biệt nhanh và đơn giản nhất

>>XEM THÊM: Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề - 30 + chủ đề thông dụng nhất (có bản PDF)

1. Từ vựng các ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật

1.1. Các ký tự có trên bàn phím:

Bàn phím tiếng Nhật

Bàn phím tiếng Nhật

Ký tự

Cách đọc

Tiếng Nhật

Tiếng Anh

@

アットマーク

At mark

~

チルダ

Tilde

%

パーセント

Percent

&

アンド

And

ダラー/ドル

dollar

#

シャープ/ナンバー

Sharp/ Number

*

アスタリスク

Asterisk

!

エクスクラメーションマーク

Exclamation Mark

^

ハット

Hat

「」

スクエアブラケット

Square brackets

_

アンダースコア/アンダーバー

Underscore/underbar

=

イコール

Equal

>

右アンダルブラケット

Right angle bracket

<

左アングルブラケット

Left angle bracket

/

スラッシュ

Slash

\

バックスラッシュ

Backslash

|

パイプライン

pipeline

:

コロン

Colon

;

セミコロン

Semicolon

?

クエスチョンマーク

Question mark

.

ドット/ピリオド

Dot/period

,

カンマ

Comma

+

プラス

plus

-

ハイフン

Hyphen

>> XEM THÊM: TOP 4 ứng dung (app) chat, nói chuyện với người Nhật miễn phí tốt nhất

1.2. Các ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật

Ký tự

Cách đọc

Ý nghĩa

Kanji

Hiragana

えん

Đơn vị tiền Nhật

ユーロ

Euro

±

ぷらまい

Dấu cộng trừ

α

あるふぁ

Dấu alpha(dùng cho toán học)

ω

オメガ

Dấu omega(dùng cho toán học)

×

かける

Dấu nhân

÷

わる

Dấu chia

しめ

Dấu này thường được viết cuối thư với ý nghĩa kết thúc thư

せっし

Đơn vị độ C

🎵

🎶

音符

おんぷ

Nốt nhạc

四角

しかく

Hình vuông

🔼

三角

さんかく

Hình tam giác

まる

Hình tròn

 …

ほし

Hình ngôi sao

矢印

やじるし

Hình mũi tên,bàn tay chỉ hướng dẫn

💛

ハート

Hình trái tim

(^^♪

(^_-)-☆

(^^)/

顔文字

かおもじ

Hình khuôn mặt (người nhật rất hay dùng để chat,trò chuyện vui vẻ)

とらんぷ

Hình trên quân bài

電話

でんわ

Biểu tượng số điện thoại

こめ

Dấu hoa thị thường dùng trong tiếng nhật

2. Cách gõ các ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật với bộ gõ IME.

Sách 100 đã có bài viết về “HƯỚNG DẪN CÁCH GÕ TIẾNG NHẬT TỪ A - Z” trong đó có hướng dẫn cách cài đặt bộ gõ tiếng Nhật trên máy tính và cách gõ ký tự tiếng Nhật cơ bản nhất.

Tuy nhiên, nếu bạn là người thường xuyên phải gõ tiếng Nhật nhiều (phiên dịch, nhân viên văn phòng,...), hẳn bạn đã từng không biết gõ như thế nào hoặc bấm gì trên bàn phím để hiện ra những ký tự đặc biệt này.

👉CÁCH GÕ NHƯ SAU

Cách 1: Cách này cần bạn phải nhớ tên của các ký tự đặc biệt.

Ví dụ khi bạn muốn có biểu tượng thì bạn phải nhớ tên gọi hình vuông là しかくvà nhập しかくbằng bộ gõ IME, rồi nhấn spacebar để lựa chọn hình vuông bạn mong muốn.

gõ kí tự đăc biệt bằng bộ gõ IME

Gõ ký tự bằng cách nhớ cách đọc

✪ Cách 2: Gõ chữ きごう

Khi mà mọi người không nhớ được tên của các ký hiệu thì cách dễ nhất là gõ chữ きごう và ấn spacebar (phím cách) 2 lần và kéo thanh trượt ngang để tìm được kí hiệu mình muốn.

Chọn ký tự đặc biệt khi gõ tiếng Nhật

Gõ きごう và chọn kí hiệu

✪ Cách 3: Cách thường dùng nhiều nhất là tra Google để copy lại!

Search Google để copy kí hiệu

Search Google để copy kí hiệu trong trường hợp không nhớ cách đọc

Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn có thêm mẹo để học và sử dụng tiếng Nhật trong công việc, học tập một cách hiệu quả hơn. Nếu có cách gõ ký tự nào tiện hơn thì đừng quên chia sẻ lại với chúng mình nhé!

Sách 100 chúc các bạn học tốt!

>>> KHI MUA SÁCH TẠI SÁCH TIẾNG NHẬT 100 <<<

🔶 Thoải mái ĐỔI TRẢ sách trong vòng 7 ngày

🔶 FREE SHIP với đơn hàng từ 379k

🔶 Thanh toán linh hoạt (Ship COD, chuyển khoản...)

5

(4 đánh giá)

Từ khóa » Cách Viết Ký Tự Trong Tiếng Nhật