Cách đọc Số Tiền Trong Tiếng Trung Đơn Giản & Chính Xác Nhất
Có thể bạn quan tâm
Cách đọc số tiền trong tiếng Trung rất quan trọng khi học tiếng Trung về chủ đề số đếm. Cách nói số tiền và đơn vị tiền tệ của Trung Quốc rất khác so với Việt Nam, hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tìm hiểu nhé!
Nội dung chính: 1. Cách đọc số tiền trong tiếng Trung 2. Đơn vị tiền tệ Trung Quốc 3. Mẫu câu hỏi giá tiếng Trung thông dụng
1. Cách đọc số tiền trong tiếng Trung
Trước khi tìm hiểu về cách đọc số tiền tiếng Trung, người học cần nắm được các từ vựng số đếm tiếng Trung cơ bản.
Khi đọc số tiền trong tiếng Trung, ta tách các số đó thành từng hàng. Dưới đây là những quy tắc đọc quan trọng mà người học cần nắm!
- Đối với các số từ 4 chữ số trở xuống, đọc từ đơn vị lớn nhất theo thứ từ trái sang phải.
Ví dụ:
¥1975: 一千九百七十五元 – / Yī qiān jiǔbǎi qīshíwǔ yuán / : 1 nghìn 975 đồng.
亿级 (Hàng tỷ) | |||||||
千 | 百 | 十 | 个 | 万级 (Hàng vạn) | |||
千 | 百 | 十 | 个 | 个级 (Hàng đơn vị) | |||
千 | 百 | 十 | 个 |
Biểu đồ phân đơn vị đọc
- Các số từ 4 chữ số trở lên, thì ta tách 4 số làm một mốc, sau đó đọc từ trái sang phải theo biểu đồ phân đơn vị đọc phía trên.
Ví dụ:
¥38.4521.9001: 三十八亿四千五百二十一万九千零一快 – / Sānshíbā yì sìqiān wǔbǎi èrshíyī wàn jiǔqiān líng yī kuài /: 3 tỷ 845 triệu 219 nghìn lẻ 1 đồng.
¥17.4899.5301: 十七亿四千八百九十九万五千三百零一快 – / Shíqī yì sìqiān bābǎi jiǔshíjiǔ wàn wǔqiān sān bǎi líng yī kuài /: 1 tỷ 748 triệu 995 nghìn 301 đồng.
- Khi một số kết thúc bằng một hoặc nhiều số 0 thì chúng ta không đọc các số 0 này.
Ví dụ:
¥53.0000: 五十三万快 – / Wǔshísān wàn kuài /: 530 nghìn đồng.
¥12.8000: 十二万八千快 – / Shí èr wàn bāqiān kuài /: 128 nghìn đồng.
- Đối với các số chứa một hay nhiều số 0 ở giữa thì ta cũng chỉ đọc một lần “líng”.
Ví dụ:
¥53.0027: 五十三万零二十七快 – / Wǔshísān wàn líng èrshíqī kuài /: 530 nghìn lẻ 27 đồng.
- Đối với những số tiền lẻ, bạn đọc phần nguyên trước, sau đó đọc phần lẻ sau.
Ví dụ:
¥15743.6: 一万五千七百四十三快六 – / Yī wàn wǔ qiān qībǎi sìshísān kuài liù /: 15 nghìn 743,6 đồng.
¥27.5: 二十七块五 – / Èr shí qī kuài wǔ /: 27,5 tệ/đồng.
¥1.5: 一块五 – / Yī kuài wǔ /: 1,5 tệ.
¥0.6: 六毛 – / Lìu máo /: 6 xu.
Có thể bạn quan tâm:
- Phân biệt 两 và 二
- Cách nói thời gian trong tiếng Trung
2. Đơn vị tiền tệ Trung Quốc
Tiền tệ chính thức ở Trung Quốc là 人民币 ( Rén Mín Bì):Nhân dân tệ, viết tắt tiếng Anh là RMB.
Trong giao dịch quốc tế theo mã ISO thì dùng ¥ – Yuan. Tuy nhiên, yuan cũng là cách gọi đơn vị tiền tệ của Nhật Bản nên thế giới ghi nhận tiền Trung Quốc là China Yuan (CNY).
Đơn vị tiền tệ Trung Quốc bao gồm:
Văn viết | Văn nói | Nghĩa |
元 / yuán / | 块 / kuài / | Đồng, tệ |
角 / jiǎo / | 毛 / máo / | Hào |
分 / fēn / | 分 / fēn / | Xu |
Xem thêm:
- Tự học tiếng Trung tại nhà
- Khóa học tiếng Trung
- Học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả
3. Mẫu câu hỏi giá tiếng Trung thông dụng
Bên cạnh cách đọc số tiền trong tiếng Trung, người học cần tích lũy thêm các mẫu câu về giá được trình bày sau đây để có thể mở rộng vốn từ khi giao tiếp.
这个多少钱 ? / Zhège jiàgé guì ma? / | Cái này giá bao nhiêu? |
你们的产品价格怎么样? / Nǐmen de chǎnpǐn jiàgé zěnme yàng? / | Giá sản phẩm của các bạn thế nào? |
这个商品打折吗? / Zhège shāngpǐn dǎzhé ma? / | Sản phẩm này có giảm giá không? |
一共多少钱? / Yīgòng duōshao qián? / | Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
打折后多少钱? / Dǎzhé hòu duōshao qián? / | Sau khi giảm giá thì bao nhiêu tiền? |
你能便宜点卖给我吗? / Nǐ néng piányi diǎn mài gěi wǒ ma? / | Bạn có thể bán rẻ hơn cho tôi được không? |
这多少钱一斤? / Zhè duōshao qián yī jīn? / | Cái này giá bao nhiêu một cân? |
Ở bài viết trên, Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt đã chia sẻ đến bạn cách đọc số tiền trong tiếng Trung, hi vọng sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi tài liệu. Nếu đang tìm kiếm địa điểm học tiếng Trung uy tín, đừng quên liên hệ với Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt qua hotline 0899.499.063 để được tư vấn chi tiết về các khóa học hiện có bạn nhé!
4.3/5 - (25 bình chọn) Dương Thị Hồng NhungDương Thị Hồng Nhung, giáo viên tiếng Trung tại Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt, học đại Học sư phạm Thiên Tân – Trung Quốc, Thạc sĩ chuyên ngành giáo dục Hán ngữ Quốc tế.
Từ khóa » Tiếng Trung Quốc Trong Tiếng Anh Là Gì
-
TIẾNG TRUNG QUỐC - Translation In English
-
TIẾNG TRUNG QUỐC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"tiếng Trung Quốc" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
• Tiếng Trung Quốc, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
Tiếng Trung Quốc In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Từ điển Cambridge Tiếng Anh-Trung Quốc (Giản Thể)
-
Ý Nghĩa Của Chinese Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Tiếng Trung Quốc - Wikipedia
-
Không Phải Tiếng Anh, đây Mới Là Những Ngoại Ngữ Bạn Nên Học ...
-
Tên Tiếng Anh, Tiếng Trung Các Tỉnh Thành Của Trung Quốc
-
Ngôn Ngữ Tại Trung Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex
-
Chọn Tiếng Anh Hay Tiếng Trung? - BBC News Tiếng Việt
-
Cách Dịch Tiếng Trung Bằng Hình ảnh Chính Xác Qua Google Dịch