Cách đọc, Viết & Sử Dụng Từ Vựng Tiếng Anh Lớp 4 Ngày Tháng (+ Bài ...

x

Đăng ký nhận tư vấn về sản phẩm và lộ trình học phù hợp cho con ngay hôm nay!

*Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Học tiếng Anh cơ bản (0-6 tuổi) Nâng cao 4 kỹ năng tiếng Anh (3-11 tuổi) Học Toán theo chương trình GDPT Học Tiếng Việt theo chương trình GDPT *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Ngay X

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN THÀNH CÔNG!

Monkey sẽ liên hệ ba mẹ để tư vấn trong thời gian sớm nhất! Hoàn thành X

ĐÃ CÓ LỖI XẢY RA!

Ba mẹ vui lòng thử lại nhé! Hoàn thành x

Đăng ký nhận bản tin mỗi khi nội dung bài viết này được cập nhật

*Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký
  1. Trang chủ
  2. Ba mẹ cần biết
  3. Giáo dục
  4. Học tiếng anh
Cách đọc, viết & sử dụng từ vựng tiếng Anh lớp 4 ngày tháng (+ bài tập) Học tiếng anh Cách đọc, viết & sử dụng từ vựng tiếng Anh lớp 4 ngày tháng (+ bài tập) Phương Đặng Phương Đặng

10/11/20223 phút đọc

Mục lục bài viết

Làm thế nào để bé sử dụng ngày tháng trong văn nói, văn viết tiếng Anh thành thạo? Cùng Monkey khám phá list từ vựng tiếng Anh lớp 4 ngày tháng, cách đọc, cách viết cũng như một số mẫu câu thường dùng trong bài viết này nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 4 ngày tháng và cách đọc

Trong Unit 4 chương trình lớp 4 học kỳ 1, bé sẽ được học về thứ ngày tháng. Trong phần đầu tiên, con cần nắm được các nhóm từ về 12 tháng trong năm, các thứ trong tuần và ngày trong tháng. Với mỗi từ vựng, bé nên cố gắng ghi nhớ nghĩa tiếng Việt, phiên âm và cách viết tắt để sử dụng tốt khi viết bài.

Cách viết và đọc 12 tháng trong năm

Các tháng trong năm bằng tiếng Anh. (Ảnh: Canva.com)

Từ vựng Viết tắt Phiên âm Dịch nghĩa
January Jan. /ˈdʒæn.ju.ə.ri/ Tháng 1
February Feb. /ˈfeb.ru.(ə)r.i/ Tháng 2
March Mar. /mɑːtʃ/ Tháng 3
April Apr. /ˈeɪ.pr(ə)l/ Tháng 4
May May /meɪ/ Tháng 5
June Jun. /dʒuːn/ Tháng 6
July Jul. /dʒʊˈlaɪ/ Tháng 7
August Aug. /ɔːˈɡʌst/ Tháng 8
September Sep. /sepˈtem.bə(r)/ Tháng 9
October Oct. /ɒkˈtəʊ.bə(r)/ Tháng 10
November Nov. /nəʊˈvem.bə(r)/ Tháng 11
December Dec. /dɪˈsem.bə(r)/ Tháng 12

Từ vựng các thứ trong tuần (Days of week)

Cách viết và đọc 7 thứ trong tuần

Từ vựng

Viết tắt

Phiên âm

Dịch nghĩa

Monday

Mon.

/ˈmʌn.deɪ/

Thứ 2

Tuesday

Tue.

/ˈtuːz.deɪ/

Thứ 3

Wednesday

Wed.

/ˈwenz.deɪ/

Thứ 4

Thursday

Thu.

/ˈθɝːz.deɪ/

Thứ 5

Friday

Fri.

/ˈfraɪ.deɪ/

Thứ 6

Saturday

Sat.

/ˈsæt̬.ɚ.deɪ/

Thứ 7

Sunday

Sun.

/ˈsʌn.deɪ/

Chủ nhật

Từ vựng các ngày trong tháng (Dates of month)

Cách viết và đọc 31 ngày trong tháng

Ngày

Viết tắt

Phiên âm

Nghĩa

First

1st

/ˈfɝːst/

Ngày mùng 1

Second

2nd

/ˈsek.ənd/

Ngày mùng 2

Third

3rd

/θɝːd/

Ngày mùng 3

Fourth

4th

/fɔːrθ/

Ngày mùng 4

Fifth

5th

/fɪfθ/

Ngày mùng 5

Sixth

6th

/sɪksθ/

Ngày mùng 6

Seventh

7th

/ˈsev.ənθ/

Ngày mùng 7

Eighth

8th

/eɪtθ/

Ngày mùng 8

Ninth

9th

/naɪnθ/

Ngày mùng 9

Tenth

10th

/tenθ/

Ngày mùng 10

Eleventh

11th

/əˈlev.ənθ/

Ngày 11

Twelfth

12th

/twelfθ/

Ngày 12

Thirteenth

13th

/θɝːˈtiːnθ/

Ngày 13

Fourteenth

14th

/ˌfɔːrˈtiːnθ/

Ngày 14

Fifteenth

15th

/ˌfɪfˈtiːnθ/

Ngày 15

Sixteenth

16th

/ˌsɪkˈstiːnθ/

Ngày 16

Seventeenth

17th

/ˌsev.ənˈtiːnθ/

Ngày 17

Eighteenth

18th

/ˌeɪˈtiːnθ/

Ngày 18

Nineteenth

19th

/ˌnaɪnˈtiːnθ/

Ngày 19

Twentieth

20th

/ˈtwen.t̬i.əθ/

Ngày 20

Twenty-first

21th

/ˌtwen.t̬iˈfɝːst/

Ngày 21

Twenty-second

22th

/ˌtwen.t̬i ˈsek.ənd /

Ngày 22

Twenty-third

23th

/ˌtwen.t̬i θɝːd /

Ngày 23

Twenty-fourth

24th

/ˌtwen.t̬i fɔːrθ /

Ngày 24

Twenty-fifth

25th

/ˌtwen.t̬i fɪfθ /

Ngày 25

Twenty-sixth

26th

/ˌtwen.t̬i sɪksθ/

Ngày 26

Twenty-seventh

27th

/ˌtwen.t̬i sev.ənθ/

Ngày 27

Twenty-eighth

28th

/ˌtwen.t̬i eɪtθ/

Ngày 28

Twenty-ninth

29th

/ˌtwen.t̬i naɪnθ/

Ngày 29

Thirtieth

30th

/ˈθɝː.t̬i.əθ/

Ngày 30

Thirty-first

31th

/ˈθɝː.t̬i ˈfɝːst /

Ngày 31

Các từ vựng khác liên quan đến thời gian

Đơn vị tính thời gian

Dịch nghĩa

1 minute = 60 seconds

1 phút = 60 giây

1 day = 24 hours

1 ngày = 24 giờ

1 week = 7 days

1 tuần = 7 ngày

1 month = 28, 29, 30 or 31 days

1 tháng = 28, 29, 30 hoặc 31 ngày

1 year = 365 or 366 days

1 năm = 365 hoặc 366 ngày

1 year = 12 months

1 năm = 12 tháng

1 decade = 10 year

1 thập kỷ = 10 năm

1 century = 100 years

1 thế kỷ = 100 năm

Đơn vị chỉ thời gian

Phiên âm

Dịch nghĩa

Second(s)

/ˈsek.ənd/

Giây

Minute(s)

/ˈmɪn.ɪt/

Phút

Hour(s)

/aʊr/

Giờ

Day(s)

/deɪ/

Ngày

Week(s)

/wiːk/

Tuần

Month(s)

/mʌnθ/

Tháng

Year(s)

/jɪr/

Năm

Weekend

/ˈwiːk.end/

Cuối tuần (Thứ 7 và chủ nhật)

Weekdays

/ˈwiːk.deɪ/

Những ngày trong tuần (Từ thứ 2 đến thứ 5)

Quy tắc viết thứ, ngày, tháng tiếng Anh cho bé lớp 4

Viết hoa chữ cái đầu

Các từ vựng về ngày và tháng luôn luôn viết hoa chữ cái đầu

Ex:

Monday, Sunday, Tuesday….

January, December, October,...

Sử dụng giới từ “ON” khi nói về ngày

Khi nói vào ngày nào, cần có giới từ ON đứng trước ngày

Ex:

I go to school on monday

The festival will take place on 2nd of this month

Sử dụng giới từ “IN” khi nói về tháng (và năm)

Khi nói vào tháng nào, cần có giới từ IN đứng trước tháng

Ex:

I was born in April

We will visit my grandparents in May

Dùng “ON” khi nói về cả ngày và tháng

Nếu trong câu vừa có ngày, vừa có tháng ta sử dụng giới từ “on” phía trước

Ex:

Her birthday is on 2nd March

On 1st December

I was born on 6th April

Cách viết ngày, tháng, năm bằng tiếng Anh

Có nhiều các khác nhau để học sinh có thể diễn đạt ngày tháng, năm trong tiếng Anh. Bảng dưới đây đưa ra một số cách phổ biến để bé biết cách viết ngày tháng. Trong đó có sự khác biệt giữa Anh Anh và Anh Mỹ (thứ tự ngày tháng khác nhau). Vì vậy chúng ta cần lưu ý những cách viết này để có thể dễ dàng sử dụng và phân biệt.

Các định dạng ngày tháng

Cách viết theo tiếng Anh Anh (British)

Day-month-year

(Ngày - tháng - năm)

Cách viết theo tiếng Anh Mỹ (American)

Month-day-year

(Tháng - ngày - năm)

1

The first of May, 2022

May the first, 2022

2

1st May 2022

May 1st, 2022

3

1 May 2022

May 1, 2022

4

1/5/2022

5/1/2022

5

1/5/22

5/1/22

6

01/05/22

05/01/22

Chú ý:

  • Theo bảng trên, cách sử dụng số 2 và 3 sẽ trang trọng hơn các cách còn lại

  • Ở mỗi quốc gia có thể có cách viết ngày tháng khác nhau. Vậy cách viết ngày tháng, năm như thế nào là chuẩn quốc tế?

Học sinh có thể diễn đạt theo cách chung như sau:

Year - Month - Day

Ví dụ: 2022/01/06, 2022 January 6th : Ngày mùng 6, tháng 1, năm 2022

Mẫu câu tiếng Anh lớp 4 về ngày tháng

Trong một số trường hợp, chúng ta cần hỏi về thời gian. Dưới đây là một số mâu câu giúp bé hỏi về ngày tháng và cách trả lời cụ thể ra sao.

Hỏi và trả lời hôm nay là ngày mấy trong tiếng Anh?

Cách hỏi

Trả lời

1. What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?

2. What date is it today? Hôm nay là ngày bao nhiêu?

1. It’s + the + ngày (số thứ tự) + of + tháng.

Ví dụ:

It’s the Nineteenth of May: Ngày 19 tháng 5

2. Day of the week + number of the day + Month + year (thứ + ngày + tháng + năm)

Ví dụ: Today is Monday, 12th January, 2022

Hỏi và trả lời về ngày sinh nhật trong tiếng Anh

Cách hỏi

Trả lời

When is your birthday? Sinh nhật bạn vào khi nào

When is her birthday? Sinh nhật cô ấy vào khi nào?

When is his birthday? Sinh nhật anh ấy vào khi nào?

  1. It’s + in + tháng.

Ví dụ: It’s in May (Sinh nhật tôi vào tháng 5)

  1. It’s + on + the + ngày (dùng số thứ tự) + of + tháng

Ví dụ: It’s on the 2nd of January (Sinh nhật tôi vào ngày 2 tháng 1)

Bài tập tiếng Anh lớp 4 ngày tháng

Exercise 1: Điền từ chính xác vào mỗi ô trống dưới đây

Exercise 2: Trả lời một số câu hỏi sau

1/ If this month is May. Next month will be................

2/ Which day is missing:

Monday, ________ , Wednesday…

3/ August, September, __________ , November

4/ Before March is … .

Exercise 3: Điền số thích hợp vào ô trống sau

  1. November has ___30__ days.

  2. July has _____ days.

  3. October has _____ days.

  4. February has _____ days.

  5. September has _____ days.

  6. April has _____ days.

  7. January has _____ days.

  8. May has _____ days.

  9. June has _____ days.

  10. December has _____ days.

  11. August has _____ days.

  12. March has _____ days.

Exercise 4: Điền vào ô trống trong bảng dưới đây

We write

We say

12th July

The twelfth of july

6th April

The first of May

The fifteenth of October

12th/10

Exercise 5: Các tháng dưới đây bị viết thiếu, bạn hãy viết lại từ đúng vào ô trống tương ứng

  1. Jnr _____January____

  2. Fbrry _________

  3. Mrch _________

  4. Prl _________

  5. My _________

  6. Jn _________

  7. Jly _________

  8. gst _________

  9. Sptmbr _________

  10. ctbr _________

  11. Nvmbr _________

  12. Dembr _________

VUI HỌC HIỆU QUẢ - NHẬN QUÀ HẤP DẪN

Giúp con GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TRONG 2 THÁNG với chương trình chuẩn Quốc tế. Đặc biệt!! Tặng ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học vui, ba mẹ đồng hành hiệu quả.

Tài liệu tham khảo

Tham khảo

https://dictionary.cambridge.org/

https://www.usingenglish.com/quizzes/342.html

#English kid Chia sẻ ngay button-share Chia sẻ

Sao chép liên kết

Phương Đặng Phương Đặng

Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.

Bài viết liên quan
  • [NOTE] 100+ ví dụ thì quá khứ tiếp diễn theo công thức cách dùng chi tiết
  • Học tiếng Anh qua flashcard là gì? Cách học siêu tốc, hiệu quả và nhớ lâu
  • Bật mí 2 cách viết thời khóa biểu bằng tiếng Anh lớp 5 dễ dàng
  • Cách tự kiểm tra trình độ IELTS tại nhà & lộ trình học chi tiết!
  • Cách chia động từ Swing trong tiếng Anh
Bạn có đang quan tâm đến việc cho con học Tiếng Anh? Không Giúp bé giỏi Tiếng Anh Sớm Đăng ký ngay tại đây *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT *Vui lòng kiểm tra lại Email Mã mới Rất tiếc. Mã bạn nhập không khớp với hình ảnh. Nếu bạn muốn hình ảnh khác, hãy chọn "Mã mới"" Đăng ký ngay Nhận các nội dung mới nhất, hữu ích và miễn phí về kiến thức Giáo dục trong email của bạn *Vui lòng kiểm tra lại Email Đăng Ký Các Bài Viết Mới Nhất Lời chúc cho bé mới chào đời bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất! Lời chúc cho bé mới chào đời bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất! 35+ lời chúc cho người yêu xa bằng tiếng Anh lãng mạn, ý nghĩa 35+ lời chúc cho người yêu xa bằng tiếng Anh lãng mạn, ý nghĩa 30+ lời chúc hay dành cho bác sĩ bằng tiếng Anh trong những dịp đặc biệt! 30+ lời chúc hay dành cho bác sĩ bằng tiếng Anh trong những dịp đặc biệt! 100+ Những lời chúc bạn đi nước ngoài bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất 100+ Những lời chúc bạn đi nước ngoài bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất 50+ Mẫu lời chúc mừng chiến thắng tiếng Anh ấn tượng nhất 50+ Mẫu lời chúc mừng chiến thắng tiếng Anh ấn tượng nhất Lời chúc cho bé mới chào đời bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất! Lời chúc cho bé mới chào đời bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất! 35+ lời chúc cho người yêu xa bằng tiếng Anh lãng mạn, ý nghĩa 35+ lời chúc cho người yêu xa bằng tiếng Anh lãng mạn, ý nghĩa 30+ lời chúc hay dành cho bác sĩ bằng tiếng Anh trong những dịp đặc biệt! 30+ lời chúc hay dành cho bác sĩ bằng tiếng Anh trong những dịp đặc biệt! 100+ Những lời chúc bạn đi nước ngoài bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất 100+ Những lời chúc bạn đi nước ngoài bằng tiếng Anh ý nghĩa nhất 50+ Mẫu lời chúc mừng chiến thắng tiếng Anh ấn tượng nhất 50+ Mẫu lời chúc mừng chiến thắng tiếng Anh ấn tượng nhất

Đăng ký tư vấn nhận ưu đãi

Monkey Junior

Mới! *Vui lòng kiểm tra lại họ tên *Vui lòng kiểm tra lại SĐT Bạn là phụ huynh hay học sinh ? Học sinh Phụ huynh *Bạn chưa chọn mục nào! Đăng Ký Mua Monkey Junior

Từ khóa » Hỏi Ngày Tháng Bằng Tiếng Anh