Cách đổi Hỗn Số Ra Phân Số. Cách đổi Phân Số Ra Hỗn Số

Giải Toán - Hỏi đáp - Thảo luận - Giải bài tập Toán - Trắc nghiệm Toán online
  • Tất cả
    • Toán 1

    • Toán 2

    • Toán 3

    • Toán 4

    • Toán 5

    • Toán 6

    • Toán 7

    • Toán 8

    • Toán 9

    • Toán 10

    • Toán 11

    • Toán 12

Giaitoan.com Toán 5 Luyện tập Toán lớp 5Cách đổi hỗn số ra phân số. Cách đổi phân số ra hỗn số Hỗn số lớp 5Nội dung Tải về
  • 243 Đánh giá
Mua tài khoản GiaiToan Pro để trải nghiệm website GiaiToan.com KHÔNG quảng cáo & Tải tất cả các File chỉ từ 79.000đ. Tìm hiểu thêm Mua ngay

Toán lớp 5: Chuyển hỗn số thành phân số. Chuyển phân số thành hỗn số được GiaiToan biên tập và đăng tải. Tài liệu bao gồm lý thuyết và bài tập cụ thể về cách đổi phân số ra hỗn số và ngược lại các đổi hỗn số ra phân số. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em cùng tham khảo nhé.

Chuyển hỗn số thành phân số. Chuyển phân số thành hỗn số

  • 1. Định nghĩa về hỗn số
  • 2. Cách đổi hỗn số ra phân số
  • 3. Cách đổi phân số ra hỗn số
  • 4. Bài tập luyện tập
  • 5. Bài tập trắc nghiệm

Để tải toàn bộ tài liệu, mời các bạn học sinh nhấn vào đường link: Chuyển hỗn thành phân số và chuyển phân số thành hỗn số

1. Định nghĩa về hỗn số

Hỗn số gồm hai thành phần là phần nguyên và phần phân số.

– Chú ý:

• Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng nhỏ hơn 1.

• Khi đọc (hoặc viết) hỗn số, ta đọc (hoặc viết) phần nguyên rồi đọc (hoặc viết) phần phân số.

2. Cách đổi hỗn số ra phân số

–Để chuyển hỗn số thành phân số, ta thực hiện như sau:

• Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.

• Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.

– Tổng quát: Muốn đổi hỗn số ra phân số, ta lấy số nguyên nhân với mẫu số rồi cộng tử số và giữ nguyên mẫu số.

Ta có hỗn số a\frac{b}{c}

Khi đó để đổi hỗn số ra phân số, ta sử dụng cách sau:

a\frac{b}{c}=a+\frac{b}{c}=\frac{a\times c+b}{c}

Ví dụ: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 2\frac{5}{9};\,\,\,7\frac{4}{{11}};\,\,\,6\frac{3}{4};\,\,\,11\frac{9}{{10}}

Lời giải chi tiết:

2\frac{5}{9} = \frac{{2 \times 9 + 5}}{9} = \frac{{18 + 5}}{9} = \frac{{23}}{9}

7\frac{4}{{11}} = \frac{{7 \times 11 + 4}}{{11}} = \frac{{77 + 4}}{{11}} = \frac{{81}}{{11}}

6\frac{3}{4} = \frac{{6 \times 4 + 3}}{4} = \frac{{24 + 3}}{4} = \frac{{27}}{4}

11\frac{9}{{10}} = \frac{{11 \times 10 + 9}}{{10}} = \frac{{110 + 9}}{{10}} = \frac{{119}}{{10}}

3. Cách đổi phân số ra hỗn số

Để chuyển phân số thành hỗn số, ta thực hiện như sau:

• Tính phép chia tử số cho mẫu số.

• Giữ nguyên mẫu số của phần phân số.

• Tử số bằng số dư trong phép chia tử số cho mẫu số.

• Phần nguyên bằng thương của phép chia tử số cho mẫu số.

– Tổng quát: Muốn chuyển phân số sang hỗn số, ta lấy tử số chia cho mẫu số.

\frac{a}{b} = q\frac{r}{b}

Trong đó:

• q là thương của phép chia a : b

• r là số dư của phép chia a : b

• b là mẫu số ban đầu

Chú ý: để chuyển được phân số thành hỗn số, phân số ban đầu phải lớn hơn 1, tức là tử số lớn hơn mẫu số.

Ví dụ: Chuyển các phân số sau thành hỗn số: \frac{{11}}{2};\,\,\frac{{34}}{{16}};\,\,\,\frac{{58}}{7};\,\,\,\frac{{138}}{{12}}

Lời giải chi tiết:

Ta có:

• 11 : 2 = 5 dư 1. Phân số \frac{{11}}{2} được viết dưới dạng hỗn số là 5\frac{1}{2}

• 34 : 16 = 2 dư 2. Phân số \frac{{34}}{{16}} được viết dưới dạng hỗn số là 2\frac{2}{{16}}

• 58 : 7 = 8 dư 2. Phân số \frac{{58}}{7} được viết dưới dạng hỗn số là 8\frac{2}{7}

• 138 : 12 = 11 dư 6. Phân số \frac{{138}}{{12}} được viết dưới dạng hỗn số là 11\frac{6}{{12}}

4. Bài tập luyện tập

Bài 1: Đổi các phân số dưới đây thành hỗn số:

\frac{{41}}{3};\,\,\,\frac{{51}}{2};\,\,\,\frac{{201}}{{17}};\,\,\,\frac{{150}}{{13}};\,\,\,\frac{{203}}{{26}};\,\,\,\frac{{229}}{{62}}

Bài 2: Đổi các hỗn số dưới đây thành phân số:

18\frac{2}{7};\,\,\,2\frac{9}{{21}};\,\,\,12\frac{3}{{10}};\,\,\,1\frac{1}{8};\,\,\,4\frac{8}{{19}};\,\,\,5\frac{1}{{44}}

Bài 3: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:

a) 1\frac{1}{2} + 5\frac{1}{3}b) 4\frac{2}{3} - 1\frac{4}{7}
c) 7\frac{2}{3} \times 2\frac{1}{5}d) 1\frac{1}{2}:3\frac{1}{4}

Bài 4: Tìm giá trị của X, biết:

a) X \times 2\frac{2}{3} = 3\frac{4}{8} + 6\frac{5}{{12}}

b) 1 - X = 2\frac{5}{{12}}:3\frac{5}{9}

c) 3\frac{7}{8} \times X - 2\frac{3}{4} = 3\frac{6}{{12}} \times \frac{{10}}{8} - \frac{1}{3}

Bài 5: Một bánh xe trung bình một giây quay được 1\frac{1}{3} vòng. Hỏi trong 7\frac{1}{2} giây, bánh xe ấy quay được bao nhiêu vòng?

Bài 6: Một người đi xe đạp đi được 4\frac{1}{3} km trong giờ đầu tiên. Giờ thứ hai người đó đi được 5\frac{4}{15} km. Vậy người đó phải đi quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét nữa để đi hết đoạn đường, biết đoạn đường dài 16 km?

Bài 7: So sánh các hỗn số:

5\frac{2}{3}....6\frac{1}{3}

3\frac{5}{8}...8\frac{1}{3}

4 \frac{1}{10} \ldots 2 \frac{99}{100}

Bài 8: Sắp xếp các hỗn số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3\frac{2}{5};\ 4\frac{2}{5};\ 4\frac{7}{10};\ 3\frac{9}{10}

Bài 9: Tìm hỗn số lớn nhất có tích của phần nguyên, tử số và mẫu số bằng 28.

5. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Chọn đáp án đúng. Hỗn số gồm những thành phần nào?

A. Phần nguyên và phần phân số

B. Phần nguyên

C. Phần phân số

D. Phần nguyên, phần số tự nhiên và phần phân số

Câu 2: Đáp án nào dưới đây chỉ hỗn số?

A. 5B. \frac{4}{16}C. 5\frac{9}{13}D. 15\frac{17}{14}

Câu 3: Hỗn số 7\frac{2}{9} có phần nguyên bằng?

A. 2B. 7C. 9D. 11

Câu 4: Hỗn số 9\frac{6}{13} có phần hỗn số bằng?

A. \frac{13}{6}B. \frac{6}{6}C. \frac{13}{13}D. \frac{6}{13}

Câu 5: Hỗn số "Mười hai chín phần ba mươi bảy" được viết là:

A. 12\frac{9}{37}B. \frac{129}{37}C. 12\frac{37}{9}D. 9\frac{12}{37}

Câu 6: Phân số \frac{66}{10} được viết dưới dạng hỗn số là:

A. 66\frac{1}{10}B. 6\frac{16}{10}C. 6\frac{6}{10}D. 1\frac{66}{10}

Câu 7: Chuyển hỗn số 2\frac{1}{3} thành phân số được kết quả là:

A. \frac{4}{3}B. \frac{9}{3}C. \frac{5}{3}D. \frac{7}{3}

Câu 8:  Khi chuyển phân số \frac{552}{13} thành hỗn số ta được hỗn số có số phần nguyên là

A. 41B. 42C. 43D. 44

Câu 9: Chuyển hỗn số 15\frac{6}{7} thành phân số, ta được phân số có tử số lớn hơn mẫu số bao nhiêu đơn vị?

A. 100 đơn vịB. 104 đơn vịC. 108 đơn vịD. 112 đơn vị

Câu 10: Thực hiện phép tính sau đó chuyển phân số thành hỗn số, ta được kết quả là:

\frac{9}{12}+\frac{74}{26}

A. 2\frac{1}{78}B. 4\frac{23}{26}C. 6\frac{12}{26}D. 3\frac{31}{52}

--------------------------------

Tham khảo thêm:

Bài tập trắc nghiệm đổi hỗn số thành phân số và đổi phân số thành hỗn số

Định nghĩa hỗn số, số thập phân, phần trăm

Download

  • 289.219 lượt xem
Chia sẻ bởi: Phước Thịnh Liên kết tải về

Link Download chính thức:

Cách đổi hỗn số ra phân số. Cách đổi phân số ra hỗn số Download Tìm thêm: Toán lớp 51 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • Nguyễn đức Thi Nguyễn đức Thi

    được à nha

    Thích Phản hồi 4 01/09/22

Xem thêm bài viết khác

  • 🖼️

    Vở bài tập Toán lớp 5 bài 3: Ôn tập: So sánh hai phân số

  • 🖼️

    Vở bài tập Toán lớp 5 bài 1: Ôn tập Khái niệm về phân số

  • 🖼️

    Vở bài tập Toán lớp 5 bài 9: Hỗn số

  • 🖼️

    Vở bài tập Toán lớp 5 bài 6: Luyện tập Phân số thập phân

  • 🖼️

    Vở bài tập Toán lớp 5 bài 5: Phân số thập phân

  • 🖼️

    Vở bài tập Toán lớp 5 bài 4: Ôn tập So sánh hai phân số (tiếp theo)

  • 🖼️

    35 bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5

Xem thêm Luyện tập Toán lớp 5

Chủ đề liên quan

  • 🖼️

    Toán 5

  • 🖼️

    Luyện tập Toán lớp 5

Luyện tập Toán lớp 5
  • Chuyên đề Toán 5

    • Cách đổi hỗn số ra phân số. Cách đổi phân số ra hỗn số
    • Các dạng toán tỉ số phần trăm
    • Các dạng toán về số thập phân
    • Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
  • Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích

    • Ôn tập Khái niệm về phân số - Trang 4
    • Ôn tập Tính chất cơ bản của phân số - Trang 6
    • So sánh hai phân số - Trang 6
    • So sánh hai phân số (tiếp theo) - Trang 7
    • So sánh và các tính chất của phân số Nâng cao
    • Phân số thập phân - Trang 8
    • Luyện tập trang 9
    • Ôn tập phép cộng và phép trừ hai phân số
    • Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số
    • Hỗn số
    • Hỗn số (tiếp theo)
    • Ôn tập về giải toán
    • Ôn tập và bổ sung về giải toán
    • Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
    • Ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng
    • Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
    • Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
    • Héc-ta
  • Chương 2: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân

    • Khái niệm số thập phân
    • Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
    • Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
    • Số thập phân bằng nhau
    • So sánh hai số thập phân
    • Cách đổi hỗn số ra phân số - Cách đổi phân số ra hỗn số
    • Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
    • Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
    • Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
    • Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân
    • Trừ hai số thập phân
    • Cộng trừ hai số thập phân
    • Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
    • Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,...
    • Nhân một số thập phân với một số thập phân
    • Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
    • Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,...
    • Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
    • Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
    • Chia một số thập phân cho một số thập phân
    • Cộng trừ nhân chia số thập phân
    • Tỉ số phần trăm
    • Giải toán về tỉ số phần trăm
    • Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
    • Diện tích tam giác
    • Diện tích hình thang
    • Chu vi hình tròn
    • Diện tích hình tròn
Bản quyền ©2024 Giaitoan.com Email: info@giaitoan.com. Liên hệ Facebook Điều khoản sử dụng Chính sách bảo mật

Từ khóa » Cách Tính Hỗn Số Lớp 6