Cách Dùng Cấu Trúc Continue Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất - Pantado

Bạn đã biết cách dùng cấu trúc Continue một cách chi tiết nhất trong tiếng Anh chưa. Hãy cùng chúng tôi ôn tập và tìm hiểu ngay kiến thức về cấu trúc này ngay nhé!

Continue là gì?

Continue là một động từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là tiếp tục (làm gì đó/điều gì đó).

Ví dụ:

  • If the rain continues, the concert will be cancelled. Nếu trời tiếp tục mưa thì buổi hòa nhạc sẽ bị hủy.
  • Linh continued drinking until she got drunk. Linh tiếp tục uống cho đến khi say.
  • After a short break, we will continue the discussion. Sau khi nghỉ một chút, chúng ta sẽ tiếp tục cuộc thảo luận nhé.

>>> Mời xem thêm: Cách dùng cấu trúc Explain trong tiếng Anh chi tiết nhất

Cách sử dụng cấu trúc Continue trong tiếng Anh

  1. Continue + V-ing và Continue + to V

Continue + V-ing/to V

Ý nghĩa: tiếp tục làm gì

Dù đi với V-ing hay to V thì mặt nghĩa cũng không thay đổi nha.

Ví dụ:

  • She wants to continue studying this course. Cô ấy muốn tiếp tục học khóa học này.
  • He paused to think a little bit and then continued eating. Anh ấy dừng để suy nghĩ một chút và sau đó tiếp tục ăn.
  • Rap’s popularity continues to grow. Độ phổ biến của rap tiếp tục phát triển.
  1. Continue + danh từ

Continue (with) + N

Ý nghĩa: tiếp tục điều gì

Ví dụ:

  • Do you intend to continue (with) your studies? Cậu có định tiếp tục việc học không?
  • They still want to continue the war. Họ vẫn muốn tiếp tục cuộc chiến.
  • The shop continues these discounts until tomorrow. Cửa hàng tiếp tục chuỗi giảm giá cho tới ngày mai.
  1. Continue + tính từ

Trường hợp này không phổ biến và thường xuất hiện với một số tính từ nhất định.

Để chắc chắn hơn thì bạn nên dùng cấu trúc continue + to be Adj nha.

Ví dụ:

  • The fighting has continued unabated for over 3 hours. Cuộc giao tranh đã tiếp tục không suy giảm trong 3 tiếng.
  • No matter how hard life gets, continue to be strong. Không cần biết cuộc đời khó khăn ra sao, hãy tiếp tục mạnh mẽ.
  • This book will continue to be useful to all staff in providing basic guidance. Cuốn sách này sẽ tiếp tục hữu ích cho tất cả nhân viên trong việc cung cấp hướng dẫn căn bản.

Cụm từ đi với Continue trong tiếng Anh

Cấu trúc Continue trong tiếng Anh có thể đi với một số giới từ sau:

  • continue with something: tiếp tục điều gì
  • continue as something/someone: tiếp tục với vị trí nào (Ví dụ: Minh will be continuing as chairperson.)
  • continue on one’s way: tiếp tục con đường của mình (Ví dụ: After stopping for a quick drink, they continued on their way.)
  • continue by doing something: tiếp tục bằng việc gì (Ví dụ: He continued by saying about his childhood.

Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Continue

Cấu trúc Continue trong tiếng Anh là một cấu trúc không khó. Bạn chỉ cần ghi nhớ:

  • Continue + to V/V-ing đều đúng
  • Continue có thể đi trực tiếp với danh từ
  • Lưu ý sử dụng Continue đi với tính từ để không bị sai
  • Động từ Continue luôn ở dạng chủ động
  • Dạng tính từ của Continue là Continued (tiếp tục cái đã có) hoặc Continual (lặp lại nhiều lần) hoặc Continuous (liên tiếp không bị ngắt quãng). Continual và Continuous có thể sử dụng thay cho nhau trong đa số trường hợp.

Bài tập về cấu trúc Continue

Bài tập

Hãy hoàn thành hai bài tập siêu ngắn dưới đây nhé.

Bài 1: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

  1. The doctor says you can come home Friday if you continue ______.
  2. to improve
  3. to improving
  4. improve
  5. She forced herself ______.
  6. improve
  7. to improving
  8. improving
  9. You should ______ this course to finish your study.
  10. stop
  11. continue
  12. start
  13. I’ve had ______ problems with this car.
  14. continue
  15. continuing
  16. continual
  17. The teacher was angry because a student ______ interrupted him.
  18. continual
  19. continually
  20. continued

Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau:

  1. Do you continue watch TV?
  2. I will continue to this discussion until you understand.
  3. Let’s continue to playing game!
  4. We continual improve and develop the website.
  5. I can’t work with these continually interruptions.

Đáp án

Bài 1:

  1. A
  2. C
  3. B
  4. C
  5. B

Bài 2:

  1. Do you continue watching TV?
  2. I will continue to this discussion until you understand.
  3. Let’s continue to playing game!/ Let’s continue to play this game!
  4. We continually improve and develop the website.
  5. I can’t work with these continual interruptions.

Từ khóa » Cách Dùng Continue Trong Tiếng Anh