Cách Dùng động Từ "abide" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm



IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog



IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog

Cách dùng động từ "abide" tiếng anh
· VocabularyBên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "abide" tiếng anh
I. "abide" vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN BIỆT NỘI ĐỘNG TỪ & NGOẠI ĐỘNG TỪ
II. Cách dùng
1. Dùng "abide" như ngoại động từ
Mang nghĩa "chịu đựng"
=to dislike somebody/something so much that you hate having to be with or deal with them = bear, stand
IELTS TUTOR lưu ý:
- cannot/could not abide somebody/something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I can't abide people with no sense of humour.
- He couldn't abide the thought of being cooped up in an office.
- I can’t abide people who look down on others.
- we can't abide his fits of temper (IELTS TUTOR giải thích: chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn)
2. Dùng "abide" như nội động từ
Mang nghĩa "ở đâu đó"
=to live or stay somewhere
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He abided in the wilderness for forty days.
III. abide by sth
IELTS TUTOR Giải thích phrasal verb: abide by sth
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
PreviousCách dùng động từ "spoil" tiếng anhNextCách dùng danh từ "growth" tiếng anh Return to siteTừ khóa » Cách Dùng Abide
-
Abide By Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Abide By Trong ... - StudyTiengAnh
-
Cấu Trúc To Abide By Sth, To Abound In
-
Abide By - Cách Dùng Và Ví Dụ
-
Học Từ Abide By - Chủ đề Contracts | 600 Từ Vựng TOEIC
-
Phân Biệt Abide By, Comply With, Adhere To, Conform To, Follow, Obey
-
Abide By Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Abide By Trong Câu Tiếng Anh
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Abide" | HiNative
-
Giải Thích Phrasal Verb: Abide By Sth - Luyenthidaihoctienganhonline
-
Abide By - Cách Dùng Và Ví Dụ.pdf (Tiếng Anh) | Tải Miễn Phí
-
Ý Nghĩa Của Abide By Something Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Abide Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ Vựng Về Hợp đồng - Abide... - 30 Phút Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Abide - Wiktionary Tiếng Việt
-
Abide By Là Gì? - Elight Learning English