Cách Dùng Else đặt Sau Someone/anybody/nothing ...
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ) Cách dùng Else đặt sau someone/anybody/nothing.v.v: Someone/somebody/somewhere, anywhere,có thể theo sau bởi... CÁCH DÙNG TỪ ALL EACH EVERY BOTH NEITHER EITHER SOME ANY NO NONE - Cách dùng Else đặt sau someone/anybody/nothing..v..v.... Someone/somebody/somewhere, anywhere,có thể theo sau bởi else;else dùng với các trạng từ; no one/nobody else có thể là sở hữu. A. Someone/somebody/something, anyone/anybody/anything/ no one/ nobody/nothing, everyone/everybody/everything và những trạng từ somewhere, anywhere, nowhere, everywhere có thể theo sau bởi else (khác):
someone else/somebody else = Some other person.(Người nào khác).
anyone else/anybody else = any other person.
(Bất cứ người nào khác).
No one else/nobody else = no other person, (không ai khác).
everyone else/everybody else = every other person.(mọi người khác.)
Something else = some other thing. (điều gì khác.)
I’m afraid I can’t help you. You’ll have to ask someone else.There isn’t anyone else/There’s no one else to ask. (Tôi e rằng không thể giúp bạn được. Bạn sẽ phải nhờ người khác. Không có ai khác để nhờ cả.)
else dùng với các trạng từ :
Advertisements (Quảng cáo)
Somewhere else = in/at/to some other place (Nơi nào khác.)
Anywhere else = in/at/to any other place.(bất cứ nơi nào khác).
nowhere else = in/at/to no other place. (không nơi nào khác).
Are you going anywhere else ?
(Bạn định đi nơi nào khác phải không ? )
B. Someone/somebody, anyone/anybody, no one/nobody else có thể là sở hữu.
I took someone else’s coat. (Tôi đã lấy áo khoác của người nào rồi)
Was anyone else’s luggage opened ? (Hành lý của ai khác đã bị mở không ?)
No one else’s luggage was opened. (Không có hánh lý của ai khác đã bị mở.)
Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:
- Tiếng Anh lớp 4 Mới
- Tiếng Anh 6 Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 11 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 11 - iLearn Smart Wolrd (Cánh diều)
- Tiếng Anh 5 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 5 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 5 - Explore Our World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 12 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 9 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 8 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 8 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
- Tiếng Anh 4 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 4 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 8 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 4 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh lớp 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition - Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 11 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 11 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 9 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 9 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 12 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 12 - Bright
- Tiếng Anh 6 - Explore English (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 5 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 - Explore Our World (Cánh diều)
- Môn học khác
Advertisements (Quảng cáo)
Danh sách bài tập
Cách dùng another, other, others với one và some, One another/otker(s), some other(s); One another và each other (Lẫn nhau). One another/otker(s), some other(s) Cách dùng Some, somebody, something, anysome, anybody, anything, no one, nobody, nothing, Những từ kép với Some, any và no theo các qui luật... Cách dùng some, any, và one (tính từ và đại từ), Some và any có nghĩa là (một vài, một ít). Chúng được dùng... Cách dùng Neither, either, Neither có nghĩa là (không này không ki. Nó đi với một động từ số ít ở xác định. Nó... Cách dùng All/both/each + of và cấu trúc chọn lựa, all (đại từ) có thể được theo sau bởi of + the/this/these/that/those các sở... Cách dùng Both, Both có nghĩa là (cả hai), nó dùng với động từ ở số nhiều,Both có thể được dùng một mình hay... Chọn lớp học Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12Mới cập nhật
Bài 28. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo trang 75, 76,... Biển Đông nằm ở phía tây của Thái Bình Dương. Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,... Bài 27. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trang 73, 74 SBT Địa lý 12 Cánh diều: Các vùng kinh tế trọng... Đặc điểm chung của các vùng kinh tế trọng điểm là bao gồm nhiều tỉnh, thành phố; có ranh giới, có thể thay đổi... Bài 25. Sử dụng hợp lý tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long trang 69, 70, 71 SBT... Đồng bằng sông Cửu Long chỉ giáp với Đông Nam Bộ. Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,... Bài 24. Phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ trang 65, 66, 67 SBT Địa lý 12 Cánh diều: Đặc... Đông Nam Bộ không có biên giới giáp với Lào. Phân tích và lời giải Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,... Bài 23. Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên trang 61, 62, 63 SBT Địa lý 12 Cánh diều:... Vị trí Địa Lí của vùng Tây Nguyên nằm trong nội địa, có biên giới với Lào và Cam-pu-chia. Giải Câu 1, 2, 3,... Bài 22. Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ trang 58, 59, 60 SBT Địa lý 12 Cánh diều: Đặc... Duyên hải Nam Trung Bộ có vị trí trung gian giữa bắc - nam, giữa vùng Tây Nguyên và Biển Đông. Trả lời Câu... © Copyright 2017 - BaitapSGK.comTừ khóa » Cách Dùng Anywhere
-
Trong Câu Nghi Vấn, Sử Dụng Các đại Từ Và Trạng Từ Bất định Bắt đầu Bằng Any Bao Gồm Anyone, Anybody, Anything Và Anywhere. ...
-
Đại Từ Không Xác Định | EF | Du Học Việt Nam
-
Phân Biệt Cách Sử Dụng Someone/somebody, Anyone/anybody ...
-
Cách Dùng ANYPLACE Và ANYWHERE - Trắc Nghiệm Tiếng Anh
-
Wherever Hay Anywhere? - TOEIC Mỗi Ngày
-
Học Cách Sử Dụng Của “somebody/anything/nowhere/…”
-
Cách Phát âm Và Dùng Từ Anywhere - Thắng Phạm - YouTube
-
Phân Biệt Cách Dùng Nowhere, Not Anywhere
-
Logitech MX Anywhere 3 Hướng Dẫn Sử Dụng
-
Anywhere | Any Place | WILLINGO
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Anywhere" | HiNative
-
Cách Dùng Something, Anything, Somebody Và Anybody.
-
Đại Từ Bất định (-body, -one, -thing, -where) - King Of English
-
Ý Nghĩa Của Anywhere Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary