Cách Dùng Face / Be Faced With / Face Up To /can't Face Sth/doing Sth
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách dùng Face / Be Faced with / Face up to /can't face sth/doing sth
· VocabularyBên cạnh tham khảo về cách dùng đúng của các từ vựng hay sai, IELTS TUTOR mong muốn các em, nhất là các em học sinh của IELTS TUTOR của lớp luyện thi online 1 kèm 1, nhớ học thêm về HƯỚNG DẪN TỪNG BƯỚC CÁCH LÀM BÀI TẬP MẪU IELTS READING DẠNG FILL IN THE GAP
I. Cách dùng động từ Face
1. Face vừa là ngoại động từ, vừa là nội động từ
IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN BIỆT NỘI ĐỘNG TỪ & NGOẠI ĐỘNG TỪ
2. Cách dùng
2.1. Dùng "face" như ngoại động từ
2.1.1. Mang nghĩa "đương đầu, đối phó"
=If you face a problem, or a problem faces you, you have to deal with it
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- to face famine and poverty (IELTS TUTOR giải thích: đương đầu với nạn đói nghèo)
- This is one of the many problems faced by working mothers.
- Passengers could face long delays.
- You're faced with a very difficult choice there.
2.1.2. Mang nghĩa "chấp nhận sự thật"
=to accept that something unpleasant is true and start to deal with the situation:
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I think Phil has to face the fact that she no longer loves him.
- We have to face facts here - we simply don't have enough money. >> IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
- He's dying but he refuses to face the truth.
2.2. Dùng "face" như nội động từ
Face + prep/adv = Hướng mặt /nhìn về, quay về về...
=to turn or be turned towards something physically; to be opposite something
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The balcony faced towards the sea.
- Our apartment faces south.
- Their houses face each other across the street.
- this house faces south (IELTS TUTOR giải thích: nhà này quay về hướng nam)
II. Cụm từ khác với "face"
1. be faced with=đối mặt với
=sb faces sth = deal with sth
IELTS TUTOR lưu ý:
- Be faced with đi với giới từ with nhé
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This is one of the many problems faced by working mothers.
- Passengers could face long delays.
- You're faced with a very difficult choice there.
- I think Phil has to face the fact that she no longer loves him.>> IELTS TUTOR hướng dẫn Sửa bài IELTS SPEAKING PART 1-2-3 topic Work/Study(Sửa & Làm lại 4 lần - HS đạt 7.5)
- We have to face facts here - we simply don't have enough money.
- He's dying but he refuses to face the truth.
- You're faced with a very difficult choice there.
2. can't face sth/doing sth
=dont want to deal with sth unpleasant
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I can't face walking up all those steps again.
- I know I've got to tell her but I can't face it.
3. face up to sth = chấp nhận sự thật rằng, đương đầu khó khăn
=(to accept and deal with something that is difficult or unpleasant)
IELTS TUTOR lưu ý:
- Cụm này đi theo cụm Phrasal Verb nên phải học luôn 1 cụm nhé
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She's going to have to face up to the fact that he's not going to marry her.
- He had to face up to the fact that she would never walk again.
- You have to face up to your responsibilities
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
PreviousĐảo ngữ "although/ though/ even though" tiếng anhNextCách dùng danh từ"long"tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Công Thức Face
-
Công Thức VSCO : Chỉnh ảnh Selfie Xinh Như Hot Face - Pinterest
-
Công Thức VSCO : Chỉnh ảnh Selfie Xinh Như Hot Face - Pinterest
-
Face With Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Face With Trong Câu Tiếng Anh
-
Face Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Face Up Trong Câu Tiếng Anh
-
Cách Phân Biệt Face Sb Down, Face Off, Face Up To Sth
-
Hướng Dẫn 2 Công Thức Chỉnh Sửa ảnh đẹp Bằng FaceU
-
Công Thức VSCO : Chỉnh ảnh Selfie Xinh Như Hot Face
-
Cách Gõ Công Thức Toán Trên Facebook Và Comment
-
Công Thức Màu - Home | Facebook
-
Mặt Nạ Thon Gọn Mặt Rubelli Vline Beauty Face Premium Công Thức ...
-
Ý Nghĩa Của Face Up To Something Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Face Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Face - Từ Điển Toán Học