Cách Phân Biệt Face Sb Down, Face Off, Face Up To Sth
Có thể bạn quan tâm
Face sb down /feɪs sb daʊn/: phản đối, đánh bại.
To oppose or defeat sb by dealing with them directly and confidently.
Để phản đối hoặc đánh bại ai đó bằng cách đối phó trực tiếp và tự tin với họ.
Ex: He faced down a mid-career crisis and emerged with a high position with one of the industry leaders.
Anh phải đối mặt với một cuộc khủng hoảng giữa sự nghiệp và nổi lên với vị trí cao với một trong những người dẫn đầu ngành.
Ex: He admired the President’s ability to face down critics.
Ông ngưỡng mộ khả năng của Tổng thống mặt đối mặt với các nhà phê bình.
Face off /feɪs ɒf/: tranh luận, cạnh tranh.
To fight, argue, or compete with someone, or to get into a position in which you are ready to do this.
Để chiến đấu, tranh luận hoặc cạnh tranh với ai đó hoặc để có được một vị trí mà bạn đã sẵn sàng để làm điều này.
Ex: The two candidates will face off in a televised debate on Friday.
Hai ứng cử viên sẽ đối mặt trong một cuộc tranh luận trên truyền hình vào thứ Sáu.
Ex: The candidates are preparing to face off on TV tonight.
Các ứng cử viên đang chuẩn bị đối mặt trên TV tối nay.
Face up to sth /feɪs ʌp tʊ sth/: chấp nhận, đối mặt với điều gì đó.
To accept and deal with something that is difficult or unpleasant.
Chấp nhận và đối phó với điều gì đó khó khăn hoặc khó chịu.
Ex: She had to face up to the fact that she would never walk again.
Cô phải đối mặt với sự thật rằng cô sẽ không bao giờ đi lại được nữa.
Ex: She's going to have to face up to the fact that he's not going to marry her.
Cô ấy sẽ phải đối mặt với sự thật rằng anh ấy sẽ không cưới cô ấy.
Ex: Eventually he faced up to his money problems.
Cuối cùng, ông phải đối mặt với vấn đề tiền bạc của mình.
Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt face sb down, face off, face up to sth được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Công Thức Face
-
Cách Dùng Face / Be Faced With / Face Up To /can't Face Sth/doing Sth
-
Công Thức VSCO : Chỉnh ảnh Selfie Xinh Như Hot Face - Pinterest
-
Công Thức VSCO : Chỉnh ảnh Selfie Xinh Như Hot Face - Pinterest
-
Face With Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Face With Trong Câu Tiếng Anh
-
Face Up Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Face Up Trong Câu Tiếng Anh
-
Hướng Dẫn 2 Công Thức Chỉnh Sửa ảnh đẹp Bằng FaceU
-
Công Thức VSCO : Chỉnh ảnh Selfie Xinh Như Hot Face
-
Cách Gõ Công Thức Toán Trên Facebook Và Comment
-
Công Thức Màu - Home | Facebook
-
Mặt Nạ Thon Gọn Mặt Rubelli Vline Beauty Face Premium Công Thức ...
-
Ý Nghĩa Của Face Up To Something Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Face Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Face - Từ Điển Toán Học