Cách Dùng "other Than" Tiếng Anh - Vocabulary - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách dùng "other than" tiếng anh
· VocabularyBên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng "other than" tiếng anh
I. Về nghĩa
IELTS TUTOR lưu ý:
- Other than có nghĩa là ngoài cái gì đó ra (ở câu khẳng định)
- Other than có nghĩa là chỉ có thể là cái gì đó (ở câu phủ định)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Cruises other than the ones listed below are not discounted at this time
- IELTS TUTOR giải thích: ý là trừ những cruises mà được nêu dưới đây thì những cái còn lại sẽ không được giảm giá lần này
- The form cannot be signed by anyone other than yourself
- IELTS TUTOR giải thích: cái form này chỉ được kí bởi bạn thôi đó
- There's nothing on TV tonight, other than the usual rubbish.
II. Other than trong câu khẳng định & phủ định
1. Other than có nghĩa là ngoài cái gì đó ra (ở câu khẳng định)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Are you studying any natural subjects other than chemistry?
- IELTS TUTOR giải thích: ngoài hoá ra thì có đang học môn tự nhiên nào không vậy?
2. Other than có nghĩa là chỉ có thể là cái gì đó (ở câu phủ định)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- he never speaks to me other than to ask for cigarettes
- IELTS TUTOR giải thích: anh ấy mỗi lần nói chuyện là hỏi xin thuốc lá chứ còn lại không có nói gì với tôi cả
- she has no close friends other than him
I have never known him behave other than insolently
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing
>> IELTS Intensive Speaking
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
>> IELTS General
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày
PreviousCách dùng danh từ"spouse"tiếng anhNextCách dùng"tendency (n)" tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Cách Dùng Của Other Than
-
“Other Than” Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ “Other Than” Trong Câu Tiếng Anh
-
“Other Than” Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ “Other Than” Trong Câu Tiếng Anh
-
Những Cấu Trúc Có Tính Cách So Sánh: Other Than, Rather Than, Had ...
-
OTHER THAN | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG OTHER VỚI ANOTHER - English Town
-
“Other Than” Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ “Other Than” Trong ...
-
Other Than Nghĩa Là Gì
-
OTHER THAN THAT Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Other Than Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Unit 11: Cách Dùng One/ Another/ Other/ The Other/ Others/ The Others ...
-
Other Than Là Gì, Từ Điển Anh - Mni
-
"Than" Trong Cụm Từ "other Than That" Có Nghĩa Là Gì? | RedKiwi
-
Phân Biệt The Other, The Others, Another Và Other Nhanh Chóng
-
Other Than Nghĩa Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ ...