Cách Dùng Thì Tương Lai Gần BE GOING TO Trong Tiếng Anh - VOH
Có thể bạn quan tâm
Ngoài WILL, chúng ta còn có thể diễn đạt tương lai bằng thì tương lai gần với BE GOING TO. Chúng đều có nghĩa là SẼ, vậy BE GOING TO giống WILL ở đâu và khác WILL như thế nào? Tất cả những câu hỏi đó sẽ được giải đáp trong bài học hôm nay.

-
Công thức thì tương lai gần Be going to (sắp, sẽ, dự định)
Thể xác định (Affirmative form)
S + be (am/ is/ are) + going to + verb (động từ nguyên mẫu)E.g.:
- I am going to study abroad next July. (Tôi dự định đi học ở nước ngoài vào tháng 7 tới)
Thể phủ định (Negative form)
S + be (am/ is/ are) + not + going to + verb (động từ nguyên mẫu)E.g.:
- She isn’t going to learn German. (Cô ấy sẽ không học tiếng Đức)
Thể nghi vấn (The interrogative form)
[Wh-word] + be (am/ is/ are) + S + going to + verb (động từ nguyên mẫu)?E.g.:
- Are we going to have a party this weekend? (Chúng ta sẽ tổ chức tiệc tùng vào cuối tuần này chứ?)
- What are they going to buy for the party? (Họ sẽ mua gì cho bữa tiệc nhỉ?)
Lưu ý:
Be going to thường không được dùng với động từ go và come. Trong trường hợp này chúng ta nên dùng hiện tại tiếp diễn để diễn tả dự định tương lai.
E.g.:
- He is going to go / come back to his hometown tonight. He is going / coming back to his hometown tonight.
-
Phân biệt WILL và BE GOING TO (tương lai đơn và tương lai gần)
| Diễn giải hành động | WILL | BE GOING TO |
| HÀNH ĐỘNG HOẶC QUYẾT ĐỊNH TRONG TƯƠNG LAI | Quyết định sẽ làm một việc gì đó ngay lúc đang nói (ý định không được trù tính trước). E.g.:
| Đã quyết định hoặc dự định sẽ làm một việc gì đó (ý định đã được trù tính, sắp xếp từ trước). E.g.:
|
| DỰ ĐOÁN TƯƠNG LAI | Dựa vào quan điểm hoặc kinh nghiệm E.g.:
| Dựa vào tình huống hiện tại E.g.:
|
| SỰ SẴN LÒNG GIÚP ĐỠ | E.g.:
|
|
Xem bài giảng đầy đủ về thì tương lai gần be going to dưới đây:
-
Bài tập áp dụng thì tương lai gần và tương lai đơn
Điền WILL hoặc BE GOING vào chỗ trống cho thích hợp:
- Why did you buy this paint? I __________________ paint my bedroom tomorrow.
- Are you busy tonight? Yes. I __________________ meet my friend at the library at 7:30. Then, we __________________ study together.
- I think she __________________ succeed one day.
- I think she __________________ succeed one day as she is working very hard.
- It’s too hot in here. I agree. I __________________ turn the air conditioner on. Great idea.
Đáp án bài tập
| Câu hỏi | Đáp án | Giải thích |
| 1. | am going to | Diễn tả dự định sẽ làm 1 việc gì đó |
| 2. | am going to – are going to | Diễn tả dự định sẽ làm 1 việc gì đó |
| 3. | will | Dự đoán dựa trên quan điểm cá nhân |
| 4. | is going to | Dự đoán dựa trên tình huống ở hiện tại |
| 5. | will | Diễn tả sự sẵn lòng giúp đỡ |
Thì tương lai đơn và tương lai gần dễ nhầm lẫn với nhau vì thế bạn cần phải hiểu rõ nghĩa của câu để làm bài tập tốt hơn. Ngoài thì việc rèn luyện mỗi ngày để nhận biết sự khác nhau của 2 thì này cũng giúp bạn phản xạ nhanh khi thi cử. Chúc bạn thành công.
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn và 4 cách sử dụng thông dụng: Bài học hôm nay sẽ tập trung vào thì tương lai đơn là một thì khá đơn giản trong ngữ pháp tiếng Anh. Đừng quên có video và bài tập ở cuối bài nhé. 4 cách dùng thì tương lai tiếp diễn không phải ai cũng biết: Tìm hiểu kiến thức căn bản và đầy đủ nhất về thì tương lai tiếp diễn. Phần cuối bài học có video bài giảng full và bài tập ứng dụng để thực hành nhanh.Từ khóa » Thì Tương Lai Gần Với Be Going To
-
Tương Lai Gần (Near Future Tense/ Be Going To): Tổng Quan Từ A-Z
-
Ngữ Pháp - Thì Tương Lai Gần Với "Be Going To" - TFlat
-
Ngữ Pháp - Thì Tương Lai Gần Với "Be Going To" - TFlat
-
Toàn Tập Về Thì Tương Lai Gần: Be Going To, Be About To, V-ing
-
Thì Tương Lai Gần (Be Going To) – Công Thức, Dấu Hiệu, Cách Dùng
-
Thì Tương Lai Gần (NEAR FUTURE) - Kiến Thức A-Z
-
Tương Lai Gần (Be Going To + V) - Học Tiếng Anh
-
Thì Tương Lai Gần Với BE GOING TO - TiengAnhOnLine.Com
-
Thành Thạo Cấu Trúc Thì Tương Lai Gần Với “be Going To” Chỉ Trong 5 Phút
-
Thì Tương Lai Gần: Công Thức, Cách Dùng & Dấu Hiệu Nhận Biết
-
THÌ TƯƠNG LAI GẦN BE + GOING TO + VERB: NGỮ PHÁP TIẾNG ...
-
Thì Tương Lai Gần (Near Future Tense) | Dấu Hiệu Nhận Biết, Cấu Trúc ...
-
Phân Biệt Thì Tương Lai đơn Và Tương Lai Gần
-
Thì Tương Lai Gần: Công Thức, Cách Dùng Và Bài Tập