Tương lai gần (Near future tense/ be going to): Tổng quan từ A-Z monkey.edu.vn › Ba mẹ cần biết › Giáo dục › Học tiếng anh
Xem chi tiết »
Ngữ pháp - Thì tương lai gần với "Be going to" ... Ví dụ: I am going to sell this old car. (Tôi chuẩn bị bán chiếc ô tô cũ này.) She is going to have a meeting ...
Xem chi tiết »
Ngữ pháp - Thì tương lai gần với "Be going to" · There is an exhibition at the museum this weekend. I'm going to watch it. · It's 8:30. · I am going to swim at the ...
Xem chi tiết »
Thì tương lai gần (Near Future Tense) – be going to là một trong những thì khá phổ biến trong tiếng Anh, được dùng để diễn tả những kế hoạch, những dự định sẽ ...
Xem chi tiết »
Thì tương lai gần (Be going to) – Công thức, dấu hiệu, cách dùng · 1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định có từ trước (previously made decision) Ex: – I am going to ...
Xem chi tiết »
Tớ vừa trông thấy rất nhiều rau củ quả ở trên bàn.) - The sky is very black. It is going to rain. - I crashed the company car. My boss isn't going to bevery ...
Xem chi tiết »
Thì tương lai gần (be going to) dùng để diễn tả những ý định có từ trước thời điểm nói hoặc đưa ra những dự đoán về những sự việc chắc chắn xảy ra.
Xem chi tiết »
Thì tương lai gần với BE GOING TO. Để diễn đạt hành động trong tương lai, ta đã học thì tương lai đơn. Tuy nhiên, trong một số trường hợp, ta cần dùng cấu ...
Xem chi tiết »
16 thg 5, 2022 · Thì tương lai gần với “be going to” dùng để diễn tả một dự định đã được lên kế hoạch, dự tính và nhiều khả năng được thực hiện.
Xem chi tiết »
Ví dụ: A: I heard Lisa has won a lot of money. What is she going to do with it? (Tôi nghe nói Lisa đã kiếm được nhiều tiền. Cô ta định làm gì với số tiền đó?)
Xem chi tiết »
Cùng xem ý nghĩa, cấu trúc và cách dùng của be + going to + verb để giao tiếp tự tin. Đây là cách diễn đạt về tương lai mà Tây rất hay dùng, ...
Xem chi tiết »
14 thg 4, 2020 · He is going / coming back to his hometown tonight. Phân biệt WILL và BE GOING TO (tương lai đơn và tương lai gần). Diễn giải hành động ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (3) Thì tương lai gần (Near future tense) với cấu trúc be going to là cấu trúc thường gặp và cũng dễ gây nhầm lẫn ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 5,0 (19) Ví dụ: She will not go to the supermarket with her mother. 2.1.3. Nghi vấn. Công thức. Will + S + verb? Từ để hỏi ...
Xem chi tiết »
Xếp hạng 3,9 (9) 1. She (come) to her grandfather's house in the countryside next week. 2. We (go) camping this weekend. 3. I (have) my hair cut tomorrow because it's too long.
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 15+ Thì Tương Lai Gần Với Be Going To
Thông tin và kiến thức về chủ đề thì tương lai gần với be going to hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu