Cách Dùng Tính Từ "aware" Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm



IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog



IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog

Cách dùng tính từ "aware" tiếng anh
· Cách dùng từBên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing đã được IELTS TUTOR giới thiệu kì trước, hôm nay IELTS TUTOR giới thiệu thêm Cách dùng tính từ "aware" tiếng anh
1. Mang nghĩa "có kiến thức hoặc nhận thức về ai/cái gì", "để ý, lưu ý"
=knowing about a situation or a fact / if you become aware of someone or something, you notice it
IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc:
- aware sẽ không giao giờ đứng trước noun khi dùng với nghĩa này
- aware of
- aware that
- make someone aware of something (=tell someone about something)
- well/fully/acutely (=very) aware
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- As far as I’m aware, he didn’t say anything of the kind.
- They’re aware of the dangers.
- I was not aware that she had already spoken to you.
- If you have any problems, you should make management aware of them.
- I was well aware of this fact.
- to be aware of the risk /danger /threat (IELTS TUTOR giải thích: có ý thức về mối nguy cơ/nguy hiểm/đe doạ)
- are you aware of the time ? (IELTS TUTOR giải thích: anh có biết là mấy giờ rồi hay không?)
- it happened without my being aware of it (IELTS TUTOR giải thích: chuyện xảy ra mà tôi không hề biết)
- I'm well aware that very few jobs are available (IELTS TUTOR giải thích: tôi biết rõ là rất ít chỗ làm còn trống)
- she became aware that something was burning (IELTS TUTOR giải thích: cô ta nhận ra được là có cái gì đang cháy)
- I don't think you're aware (of ) how much this means to me (IELTS TUTOR giải thích: tôi chắc anh không biết điều này có ý nghĩa lớn lao thế nào đối với tôi)
- I became aware of someone following me.
- He suddenly became aware that the music had stopped.
2. Mang nghĩa "thạo tin, quan tâm đến các sự kiện đang xảy ra"
IELTS TUTOR lưu ý cấu trúc:
- environmentally/politically/socially etc aware
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- she's always a politically aware person (IELTS TUTOR giải thích: cô ta xưa nay vôn là một người mẫn cảm về chính trị)
- a lively magazine for aware and dynamic young people
- The charity aims to create a new generation of environmentally aware consumers and producers.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
PreviousCách dùng danh từ "shipment" tiếng anhNextCách dùng danh từ "manner" tiếng anh Return to siteTừ khóa » Cách Sử Dụng Aware
-
Aware Of Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Aware Of Trong Câu Tiếng Anh
-
Cấu Trúc Be Aware Of Trong Tiếng Anh | 4Life English Center
-
Aware đi Với Giới Từ Gì? Cách Dùng Tính Từ Aware Trong Tiếng Anh
-
Câu Ví Dụ,định Nghĩa Và Cách Sử Dụng Của"Aware" | HiNative
-
Aware đi Với Giới Từ Gì? Cấu Trúc, Cách Dùng Aware Trong Tiếng ...
-
Ý Nghĩa Của Aware Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Aware đi Với Giới Từ Gì? Tổng Hợp Cấu Trúc, Cách Dùng Và Bài Tập
-
Nghĩa Của Từ Aware Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ ... - MarvelVietnam
-
Aware Là Gì
-
Aware Là Gì Và Cấu Trúc Cụm Từ Aware Of Trong Câu Tiếng Anh ...
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Tính Năng Content Aware Fill Trong Photoshop
-
Viết Lại Câu Sao Cho Nghĩa Không đổi » Luyện Viết Với Cấu Trúc "To Be ...
-
Xóa Các đối Tượng Không Mong Muốn Khỏi ảnh Với Content-aware Fill