Cách Dùng 可能 Trong Tiếng Hoa - SÀI GÒN VINA
Có thể bạn quan tâm
Cách dùng 可能 trong tiếng Hoa.
可能 [kěnéng]: có thể.
可能 là trợ động từ đi trước động từ, hình dung từ hoặc các trợ động từ khác.
Ví dụ:
她不在家,可能上课去了。
Tā bù zàijiā, kěnéng shàngkè qùle.
Cô ấy không có ở nhà chắc có lẽ đi học rồi.
这么一点儿饭两个人吃,可能不够吧?
Zhème yīdiǎn er fàn liǎng gèrén chī, kěnéng bùgòu ba?
Ít cơm như thế này mà hai người ăn có lẽ không đủ?
她可能会说三四种外语。
Tā kěnéng huì shuō sānsì zhǒng wàiyǔ.
Cô ấy có thể nói được ba bốn loại ngoại ngữ.
可能 cũng là tính từ.
Ví dụ:
这是不可能的事。
Zhè shì bù kěnéng de shì.
Đây là việc không thể.
他常喝酒?这不可能吧?
Tā cháng hējiǔ? Zhè bù kěnéng ba?
Anh ấy thường uống rượu hả, chắc không thể nào?
提前完成任务是可能的。
Tíqián wánchéng rènwù shì kěnéng de.
Hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn là hoàn toàn có thể.
可能 làm tân ngữ của 有,没有 để chỉ khả năng.
Ví dụ:
我这个愿望有没有实现的可能?
Wǒ zhège yuànwàng yǒu méiyǒu shíxiàn de kěnéng?
Ước nguyện này của tôi có khả năng thực hiện không?
有可能 (没有可能)。
Yǒu kěnéng (méiyǒu kěnéng).
Có khả năng (không có khả năng).
可能 [kěnéng] 也许 [yěxǔ] 或许[huòxǔ]: có lẽ, chắc là.
他可能开会去了。
Tā kěnéng kāihuì qùle.
Có lẽ anh ấy đi họp rồi.
天可能要下雪。
Tiān kěnéng yào xià xuě.
Có lẽ là trời sắp có tuyết.
Tư liệu tham khảo: Giáo trình Hán ngữ. Bài viết cách dùng 可能 trong tiếng Hoa được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV .
Nguồn: http://saigonvina.edu.vnTừ khóa » Cấu Trúc Có Lẽ Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Cụm Từ Song âm Tiết" P3
-
Có Lẽ Là Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
100 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản Toàn Tập, Thông Dụng Nhất
-
Cấu Trúc: CÓ LẼ ,CÓ THỂ - Học Tiếng Trung Quốc | Facebook
-
Cách Sử Dụng Của 不成 Và 不过 Trong Tiếng Trung
-
Các Loại Phó Từ Trong Tiếng Trung ( P3 )
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung - Tổng Hợp Cấu Trúc Tiếng Trung Hay Dùng Nhất
-
Ngữ Pháp Tiếng Hoa: Cách Sử Dụng 也许 - SÀI GÒN VINA
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết
-
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP 的话 DIỄN ĐẠT “NẾU' TRONG TIẾNG TRUNG
-
20 Cấu Trúc Câu Thông Dụng Trong Ngữ Pháp Tiếng Trung (P4)
-
Câu Với 尽管 (jǐnguǎn): Ngữ Pháp Tiếng Trung