Câu Với 尽管 (jǐnguǎn): Ngữ Pháp Tiếng Trung
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay mình sẽ đem đến cho các bạn độc giả một chủ đề về ngữ pháp tiếng Trung. Đây là một trong những điểm ngữ pháp về từ vựng thông dụng . Từ vựng hôm nay sẽ là từ dùng để liên kết câu hay còn gọi cách khác là liên từ, đó là cụm từ 尽管 (jǐnguǎn). Chúng ta hãy cùng nhau lấy giấy bút và ghi chú lại những kiến thức với 尽管 (jǐnguǎn) nhé.
1. Khái quát về câu với 尽管 (jǐnguǎn)
尽管 (jǐnguǎn) có nghĩa là “mặc dù” và mạnh hơn một chút so với 虽然, có lẽ giống “despite” hoặc “even though” trong tiếng Anh hơn.
Cấu trúc:
尽管 ⋯⋯ , (可是 / 但是 +) Chủ ngữ. + 还是 ⋯⋯
可是 hoặc 但是 có thể được thêm vào để nhấn mạnh thêm sự thay đổi về nghĩa trong mệnh đề thứ hai
2. Các ví dụ cụ thể cho cấu trúc câu với 尽管
Dưới đây là một số ví dụ dùng để làm rõ cụm từ 尽管 . Cùng mình theo dõi nhé
尽管 很 多 人 批评 他 , 他 还是 坚持 这么 做 。
/Jǐnguǎn hěn duō rén pīpíng tā, tā háishì jiānchí zhème zuò/
Mặc dù có nhiều người chỉ trích nhưng anh ấy vẫn nhất quyết làm.
尽管 老板 最近 不 在 , 我们 还是 不 能 偷懒 。
/Jǐnguǎn lǎobǎn zuìjìn bù zài, wǒmen háishì bù néng tōulǎn./
Mặc dù gần đây ông chủ không thường xuyên lui tới nhưng chúng tôi vẫn không được phép lười biếng.
尽管 困难 很 多 , 但是 我们 不能 放弃 。
/Jǐnguǎn kùnnan hěn duō, dànshì wǒmen bù néng fàngqì./
Dù có muôn vàn khó khăn nhưng chúng ta không thể bỏ cuộc.
尽管 我 很 生气 , 但是 我 没 发脾气 。
/Jǐnguǎn wǒ hěn shēngqì, dànshì wǒ méi fā píqì./
Dù rất tức giận nhưng tôi vẫn không mất bình tĩnh.
尽管 警察 已经 找到 了 一些 证据 , 但是 他们 还是 不能 抓 那个 嫌疑 人 。
/Jǐnguǎn jǐngchá yǐjīng zhǎodào le yīxiē zhèngjù, dànshì tāmen háishì bù néng zhuā nàge xiányírén./
Mặc dù cảnh sát đã tìm ra một số bằng chứng nhưng họ vẫn không thể bắt giữ được nghi phạm.
尽管 他 的 书 很 有 争议 , 但 它 还是 出版 了 。
/Jǐnguǎn tā de shū hěn yǒu zhēngyì, dàn tā háishì chūbǎn le./
Mặc dù cuốn sách của ông ấy gây nhiều tranh cãi nhưng nó vẫn được xuất bản.
尽管 当时 很 危险 , 消防员 还是 勇敢 冲 了 进去 。
/Jǐnguǎn dāngshí hěn wēixiǎn, xiāofángyuán háishì yǒnggǎn de chōng le jìnqù/
Mặc dù rất nguy hiểm nhưng lính cứu hỏa vẫn dũng cảm lao vào.
Lưu ý về cách phát âm:
Bạn có thể nghe thấy từ 尽管 được phát âm thành cả “jǐnguǎn” và “jìnguǎn.” Mặc dù “jǐnguǎn” là âm chính xác và “jìnguǎn” là âm không chính xác, nhiều người bản ngữ có trình độ vẫn sẽ phát âm 尽量 là “jìnguǎn”.
Cảm ơn các bạn đã đón đọc những chia sẻ về tiếng Trung cùng blog học tiếng Trung của mình. Hy vọng các bạn không chỉ ủng hộ blog này ( mẫu câu với 尽管 ) mà còn sẽ ủng hộ những bài blog tiếp theo để cùng mình chia sẻ học hỏi những kiến thức bổ ích về tiếng Trung Quốc nhé!
Từ khóa » Cấu Trúc Có Lẽ Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề "Cụm Từ Song âm Tiết" P3
-
Có Lẽ Là Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
100 Cấu Trúc Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản Toàn Tập, Thông Dụng Nhất
-
Cấu Trúc: CÓ LẼ ,CÓ THỂ - Học Tiếng Trung Quốc | Facebook
-
Cách Sử Dụng Của 不成 Và 不过 Trong Tiếng Trung
-
Các Loại Phó Từ Trong Tiếng Trung ( P3 )
-
Ngữ Pháp Tiếng Trung - Tổng Hợp Cấu Trúc Tiếng Trung Hay Dùng Nhất
-
Cách Dùng 可能 Trong Tiếng Hoa - SÀI GÒN VINA
-
Ngữ Pháp Tiếng Hoa: Cách Sử Dụng 也许 - SÀI GÒN VINA
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết
-
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP 的话 DIỄN ĐẠT “NẾU' TRONG TIẾNG TRUNG
-
20 Cấu Trúc Câu Thông Dụng Trong Ngữ Pháp Tiếng Trung (P4)