Cách Dùng Từ "MORE" Trong Tiếng Anh - IELTSDANANG.VN
Có thể bạn quan tâm
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
IELTSDANANG.VN
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên hệ
- Loại hình
- IELTS Academic
- IELTS General
- Kĩ năng
- IELTS Writing
- IELTS Speaking
- IELTS Listening
- IELTS Reading
- Target
- Target 6.0
- Target 7.0
- Target 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách dùng từ "MORE" trong tiếng anh
· VocabularyBên cạnh hướng dẫn rất kĩ về phân tích cấu trúc, cũng như điểm ngữ pháp quan trọng của các bài báo về topic nóng hổi, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn thêm cách dùng từ MORE đây là từ mà học sinh lớp IELTS ONLINE 1 KÈM 1 của IELTS TUTOR thường xuyên mắc lỗi
I. Giới thiệu chung
IELTS TUTOR lưu ý:
- More được dùng như:
- Hạn định từ (determiner) >> Theo sau đó là 1 noun (He wants to spend more time with his family)
- Đại từ (pronoun) >> I wish I could do more to help / I’m not going to listen to any more of your lies.
- Trạng từ (adv) >> Đứng trước adj & 1 adv khác as an adverb / Sau verb
- Dùng với số hoặc từ chỉ số lượng
II. Cách dùng
1. More được dùng như hạn định từ
IELTS TUTOR lưu ý:
- Hạn định từ là các từ như each - many... cách dùng các từ này IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ
- More nếu là hạn định từ sẽ + noun
- Lưu ý 1 hạn định từ nếu muốn đi với of sẽ có mạo từ trước danh từ
- Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We need more time. (Chúng ta cần thêm thời gian.)KHÔNG DÙNG: ...more of time.
- We offers more selection than our competitors. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng tôi cung cấp nhiều sự lựa chọn hơn so với các đối thủ cạnh tranh)
- IELTS TUTOR lưu ý: ở đây more + noun (selection) more đóng vai trò như hạn định từ nên + selection là noun hoàn toàn chính xác
- Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
More + noun
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- More university students are having to borrow money these days.
(Ngày nay nhiều sinh viên đại học đang phải vay tiền hơn.)
2. More được dùng như đại từ (pronoun)
More of + .....
- Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Three more of the missing climbers have been found (Ba người leo núi mất tích nữa đã được tìm thấy.)
- Could I have some more of that smoked fish? (Tôi có thể lấy thêm cá hun khói được không?)
- I don't think any more of them want to come. (Tôi nghĩ sẽ không có thêm ai trong số họ muốn tới đâu.)
3. More dùng như trạng từ
- Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- You need to listen more and talk less!
- The stereos are more expensive in Japan than they are here.
- You should come and visit us more often.
- I should like to travel more.
4. Dùng với từ chỉ số lượng
One more, two more... + cụm danh từ
- Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There's just one more river to cross. (Cần qua thêm một con sông nữa thôi.)
There’s one more question that we need to consider.
You’ll have to wait a few more minutes.
III. Cách dùng khác
1. More dùng trong câu so sánh
Đọc thật kĩ hướng dẫn về câu so sánh mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The noise was more than I could bear.
2. Cách dùng MORE AND MORE mang nghĩa "càng ngày càng"
- More and more + noun
- IELTS TUTOR lưu ý: tuyệt đối không dùng THE trước noun khi dùng cấu trúc này
- More and more + adj: khi đang so sánh hơn
Cùng IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It gets more and more difficult to understand what is going on.
- More and more people are becoming fed up with the corruption in government.
3. Cách dùng "more than"
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng phrase "more than..." tiếng anh
IV. Bài tập xác định more được sử dụng với nhiều chức năng khác nhau
Cùng IELTS TUTOR tham khảo Bài tập xác định more được sử dụng với nhiều chức năng khác nhau
1. Câu hỏi
1.1. Câu hỏi 1
We offers more ——– than our competitors.(A) selection(B) selective(C) selectively
1.2. Câu hỏi 2
These consumers are more ——– than normal people.(A) selection(B) selective(C) selectively
1.3. Câu hỏi 3
This product will be advertised more ——— in the US.(A) selection(B) selective(C) selectively
2. Đáp án
2.1. Câu hỏi 1
We offers more selection than our competitors.= Chúng tôi cung cấp nhiều sự lựa chọn hơn so với các đối thủ cạnh tranh.
Câu này IELTS TUTOR đã giải thích ở trên rồi nhé
2.2. Câu hỏi 2
These consumers are more selective than normal people.= Những người tiêu dùng này thì kén chọn hơn so với người bình thường.
- IELTS TUTOR giải thích: more ở đây đóng vai trò là adv bổ nghĩa cho adj là selective
2.3. Câu hỏi 3
This product will be advertised more selectively in the US.= Sản phẩm này sẽ được quảnh cáo một cách chọn lọc hơn ở Mỹ.
- IELTS TUTOR giải thích: more ở đây đóng vai trò là adv bổ nghĩa cho adv khác là selectively
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Cấp tốc
PreviousCách dùng từ "cultivate" trong tiếng anhNextPhân biệt cách dùng từ "CONTACT" như danh từ (noun) và đ... Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Cách Dùng Của More Than
-
Much More Và More Than - TOEIC Mỗi Ngày
-
Cách Dùng So Sánh More Than Trong Tiếng Anh, Các Dạng So ...
-
Cách Sử Dụng Của Much More Than Là Gì ? Công Thức So Sánh ...
-
Mình Cos Thắc Mắc Là More Than + Danh Từ , More Tính Từ Dài Than ...
-
Công Thức So Sánh Tính Từ Trong Tiếng Anh - Kênh Tuyển Sinh
-
Cách Dùng Phrase "more Than..." Tiếng Anh - IELTS TUTOR
-
Cách Dùng More Than
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng Của “ More” Trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh
-
So Sánh Trong Tiếng Anh [Hướng Dẫn Toàn Diện]
-
Tổng Hợp Toàn Bộ Cấu Trúc THE MORE - THE MORE Và Cách Dùng
-
Much More Than Là Gì ? So Sánh Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của More Than Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Các Cấu Trúc Câu So Sánh - TFlat
-
Cấu Trúc The More Và Cách Sử Dụng ấn Tượng Trong Tiếng Anh