Cách Dùng WHICH | Đại Từ Quan Hệ | Nên Biết | WILLINGO
Có thể bạn quan tâm
Bài này giới thiệu cách dùng WHICH trong mệnh đề quan hệ. Đây là một trong các đại từ quan hệ phổ biến nhất trong tiếng Anh.
Xem thêm cách dùng của các đại từ quan hệ thông dụng khác: THAT | WHO | WHOM | WHICH | WHOSE
Bạn cũng nên xem các bài sau:
|
GIỚI THIỆU
WHICH:
Cách dùng chung:
- Dùng WHICH để chỉ người và vật
- Dùng WHICH trong cả mệnh đề xác định và không xác định
Ví dụ:
The book which I borrowed from our school library is so interesting.
Đây là mệnh đề xác định
Đại từ quan hệ chỉ vật
What are the requirements of the game which you want to buy?
Đây là mệnh đề xác định
Đại từ quan hệ chỉ vật
He won’t have much time to prepare for the meeting, which is this afternoon.
Đây là mệnh đề không xác định
Đại từ quan hệ chỉ vật
- Luôn dùng WHICH để bắt đâu mệnh đề bổ nghĩa cho cả một câu, hoặc nói chính xác hơn là cho cả một ý được nói ra trước đó, chứ không chỉ là bổ nghia cho một danh từ/cụm danh từ/đại từ cụ thể của mệnh đề đứng trước như cách thông thường. Lưu ý: mặc dù trong câu trên, mệnh đề quan hệ dường như là một phân của câu, nhưng trên thực tế, câu có thể kết thúc trước mệnh đề. Mệnh đề này chỉ là một nhận xét về toàn bộ ý tưởng của ý tưởng đưa ra trước đó.
Ví dụ:
She had to get up and walk all the way to the other side of the room, which isn’t easy with a bad back.
Mệnh đề “which isn’t easy with a bad back” không bổ nghĩa cho một danh từ cụ thể nào, mà bổ nghĩa cho cả ý được nói ra trước đó.
- Dùng which hoặc that, không dùng what:
Ví dụ:
Another activity which/that I have chosen is photography.
Không dùng what: Another activity what I have chosen is photography.
ZOOM IN
Cách dùng cụ thể:
WHICH dùng làm chủ ngữ và tân ngữ
WHICH có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ của mệnh đề quan hệ:
Ví dụ:
The new sports complex, which will be built on the site of the old power station, will provide facilities for cricket, soccer, bowls and badminton.
Trong ví dụ trên, which dùng để chỉ the new sports complex và là chủ ngữ của mệnh đề quan hệ
It was the same picture which I saw at the National Gallery.
Trong ví dụ trên, which dùng để chỉ the same picture và là tân ngữ của mệnh đề quan hệ
WHICH + giới từ
Có thể dùng WHICH làm tân ngữ của giới từ:
Ví dụ:
Early in the Autumn Term there is a reception at which you can meet current staff and students.
Trong ví dụ trên, which dùng để chỉ a reception và là tân ngữ của giới từ at
Close by, in the churchyard, is the famous Rudston stone, from whichthe village takes its name.
Trong ví dụ trên, which được dùng để chỉ the famous Rudston stone và là bổ ngữ của giới từ from)
Có thể dùng giới từ ở trước đại từ quan hệ (trang trọng) hoặc ở cuối mệnh đề quan hệ (dân dã).
So sánh cách dùng WHICH với giới từ
| Trang trọng | Dân dã |
| The title of the poem indicates that the poet knows himself to be separated from the community in which he grew up. | I’ve never felt close to the community which I grew up in. |
WHICH bổ nghĩa cho cả câu
Luôn dùng WHICH cho mệnh đề quan hệ bổ nghĩa cho cả câu đứng trước nó.
Kiểu dùng này thường dùng trong văn nói để đưa ra nhận xét, hoặc đánh giá về nội dung của câu nói trước đó của người đối thoại hoặc của chính mình.
Ví dụ 1:
(Dùng mệnh đề WHICH bổ nghĩa cho cả câu mà chính mình vừa nói. Thường dừng lại một chút trước khi nói mệnh đề WHICH này.)
I think the other thing that was really good about it as well was that everybody worked really hard and helped tidy up at the end, which I hadn’t expected at all.
Tôi nghĩ rằng một điều nữa cũng rất hay là mọi người đều làm việc nhiệt tình và giúp thu dọn đồ đạc lúc kết thúc, đây là điều mà tôi không hề nghĩ tới trước đó.
Trong ví dụ trên: mệnh đề which I hadn’t expected at all dùng để đưa ra nhận xét về mệnh đề trước đó mà mình vừa nói.
Ví dụ 2:
(Dùng mệnh đề WHICH để trả lời về một thông tin mà người đối thoại với mình vừa đưa ra, chủ yếu là nhận xét về thông tin đó.)
A: The meeting will be delayed to after 5 in the afternoon.
B: Which is good. I will have more time preparing the presentation.
Ví dụ 3:
(Dùng mệnh đề WHICH để trả lời một sau khi người đối thoại đã trả lời một thông tin mà mình vừa đưa ra)
A: I have had a backache for five days. My wife asked me to see the doctor.
B: Oh no.
A: Which I did.
GRADED QUIZINSTRUCTIONS:
Number of questions: 15
Time limit: No
Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly).
Have fun!
Time limit: 0Quiz Summary
0 of 15 questions completed
Questions:
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
Information
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
Quiz is loading...
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Results
Quiz complete. Results are being recorded.
Results
0 of 15 questions answered correctly
You have reached 0 of 0 point(s), (0)
| Average score |
| Your score |
Categories
- Not categorized 0%
- Relative clause 0%
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- 15
- Answered
- Review
BÀI LIÊN QUAN
Tất cảMust knowAdjectivesAdverbsConjunctionsInterjectionsNounsPrepositionsParallelismPronounsTips & Tricks
So sánh hơn của tính từ | Comparative | Cần biết Gới thiệu cách dùng dạng so sánh hơn của tính từ trong tiếng Anh. Tổng hợp toàn bộ các kiến ...
Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ Vị trí của tính từ so với danh từ và động từ trong tiếng Anh là như thế nào. Các ...
Cách chọn đúng đại từ quan hệ | Các thông lệ cần biết Bài này giới thiệu cách chọn đúng đại từ quan hệ trong trường hợp có nhiều lựa chọn. Các thông ...
Từ nhấn mạnh – intensifier Từ nhấn mạnh là gì, dùng để làm gì, dùng như thế nào? Điều gì cần lưu ý khi sử ... More... Từ khóa » đai Từ Which
-
Ngữ Pháp - Đại Từ Quan Hệ & Mệnh đề Quan Hệ
-
Đại Từ Quan Hệ Who, Whom, Which, Whose, That Trong Tiếng Anh
-
What (đại Từ Quan Hệ) Và Which (quan Hệ Liên Hợp)
-
Mệnh đề Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
What (đại Từ Quan Hệ) Và Which (quan Hệ Liên Hợp), Which Phải ám ...
-
Cách Dùng Các đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Thành Tây
-
Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh - IIE Việt Nam
-
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ TRONG TIẾNG ANH
-
Đại Từ Quan Hệ Và Các Dạng Bài Tập Thường Gặp Trong Tiếng Anh
-
Đại Từ Chỉ định, Đại Từ Nghi Vấn, Đại Từ Tương Hỗ
-
Mệnh Đề Quan Hệ (Relative Clauses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc Và Cách Dùng - ELSA Speak
-
Đại Từ Quan Hệ Tiếng Anh | Chức Năng, Cấu Trúc, Cách Dùng