What (đại Từ Quan Hệ) Và Which (quan Hệ Liên Hợp), Which Phải ám ...
Có thể bạn quan tâm
What = the thing thatt the things that (điều mà/những điều mà, cái mà/những cái mà...
What we saw astonished us = The things that we sate astonished us.
Những điều mà chúng tôi nhìn thấy đã làm sửng sốt chúng tôi).
When she sees what you have done she will be furious = When she sees the damage that you have done she will be furious.
(Khi cô ta thấy sự thiệt hại mà bạn đã làm, cô ta sẽ giận dứ.)
Cẩn thận không được nhầm lẫn giữa đại từ quan hệ what với quan hệ liên hợp với which. Hãy nhớ rằng which phải ám chỉ đến một từ hay nhóm từ ở câu trước trong khi what không ám chỉ lại điều gì cả. Đại từ quan hệ what cũng thường là túc từ của một động từ trong khi quan hệ liên hợp với which thường là chủ từ.
Advertisements (Quảng cáo)
He said he had no money, which was not true.
(Anh ta nói rằng anh ta không có tiền, điều đó là không đúng.)
Some of the roads were flooded, which made our journey more difficult.
(Một số những con đường bị ngập lụt, điều đỏ đã làm cuộc hành trình của chúng, tôi khó khăn hơn).
(Cũng xem §2).
Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Ngữ pháp Tiếng Anh (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:
- Tiếng Anh lớp 4 Mới
- Tiếng Anh 6 Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 2 - Explore Our World
- Tiếng Anh 2 - Family and Friends 2 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- Tiếng Anh 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 3 - Explore Our World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 11 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 11 - iLearn Smart Wolrd (Cánh diều)
- Tiếng Anh 5 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 5 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 5 - Explore Our World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 12 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 9 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 8 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 8 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
- Tiếng Anh 4 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh 4 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 6 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 6 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 8 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 8 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 4 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh lớp 3 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh lớp 3 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh lớp 3 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức
- SBT Tiếng Anh 2 - Family and Friends (National Edition - Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 2 - iLearn Smart Start (Cánh diều)
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 11 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 11 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 9 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 9 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 9 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức)
- SBT Tiếng Anh 12 - iLearn Smart World (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 12 - Bright
- Tiếng Anh 6 - Explore English (Cánh diều)
- SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 9 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 5 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 - Family and Friends (Chân trời sáng tạo)
- Sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 - Explore Our World (Cánh diều)
- Môn học khác
Advertisements (Quảng cáo)
Danh sách bài tập
Whoever, whichever, whatever, whenever, wherever, however, Những từ này có nghĩa khác nhau và có thể mở đầu các mệnh đề quan hệ khác.... Sự quan trọng của dấu phẩy trong mệnh đề quan hệ, Hãy nhớ rằng một mệnh đề quan hệ xác định được viết không... Mệnh đề quan hệ liên hợp (Connective relative clauses), Các đại từ là who, whom, whose, which. Dấu phẩy được sử dụng như mệnh... Mệnh đề quan hệ không xác định: Dùng cho vật, Những kết hợp như là look after (chăm sóc), look forward to (mong chờ),... All, both, few, most, several,some.v.v.+ of + whom/which, Hình thức này có thể được dùng cho cả người lẫn vật. Hãy xem các ví... Mệnh đề quan hệ không xác định: Dùng cho người, Chủ từ Who,Không thể dùng đại từ nào khác. Lưu ý đến dấu phẩy,... Chọn lớp học Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12Mới cập nhật
Bài 28. Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo trang 75, 76,... Biển Đông nằm ở phía tây của Thái Bình Dương. Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,... Bài 27. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trang 73, 74 SBT Địa lý 12 Cánh diều: Các vùng kinh tế trọng... Đặc điểm chung của các vùng kinh tế trọng điểm là bao gồm nhiều tỉnh, thành phố; có ranh giới, có thể thay đổi... Bài 25. Sử dụng hợp lý tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long trang 69, 70, 71 SBT... Đồng bằng sông Cửu Long chỉ giáp với Đông Nam Bộ. Giải Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11,... Bài 24. Phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ trang 65, 66, 67 SBT Địa lý 12 Cánh diều: Đặc... Đông Nam Bộ không có biên giới giáp với Lào. Phân tích và lời giải Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,... Bài 23. Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên trang 61, 62, 63 SBT Địa lý 12 Cánh diều:... Vị trí Địa Lí của vùng Tây Nguyên nằm trong nội địa, có biên giới với Lào và Cam-pu-chia. Giải Câu 1, 2, 3,... Bài 22. Phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ trang 58, 59, 60 SBT Địa lý 12 Cánh diều: Đặc... Duyên hải Nam Trung Bộ có vị trí trung gian giữa bắc - nam, giữa vùng Tây Nguyên và Biển Đông. Trả lời Câu... © Copyright 2017 - BaitapSGK.comTừ khóa » đai Từ Which
-
Ngữ Pháp - Đại Từ Quan Hệ & Mệnh đề Quan Hệ
-
Đại Từ Quan Hệ Who, Whom, Which, Whose, That Trong Tiếng Anh
-
What (đại Từ Quan Hệ) Và Which (quan Hệ Liên Hợp)
-
Mệnh đề Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Langmaster
-
Cách Dùng WHICH | Đại Từ Quan Hệ | Nên Biết | WILLINGO
-
Cách Dùng Các đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất
-
Cấu Trúc Và Cách Dùng đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh - Thành Tây
-
Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh - IIE Việt Nam
-
CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG ĐẠI TỪ QUAN HỆ TRONG TIẾNG ANH
-
Đại Từ Quan Hệ Và Các Dạng Bài Tập Thường Gặp Trong Tiếng Anh
-
Đại Từ Chỉ định, Đại Từ Nghi Vấn, Đại Từ Tương Hỗ
-
Mệnh Đề Quan Hệ (Relative Clauses) - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
Đại Từ Quan Hệ Trong Tiếng Anh: Cấu Trúc Và Cách Dùng - ELSA Speak
-
Đại Từ Quan Hệ Tiếng Anh | Chức Năng, Cấu Trúc, Cách Dùng