Cách Ghi Vào Bảng Kê Hóa đơn Hàng Hóa Dịch Vụ Bán Ra Mẫu Số 04 ...
Có thể bạn quan tâm
Hướng dẫn kê khai Bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra phụ lục tờ khai mẫu số 04-1/GTGT như sau : (Người nộp thuế cần thực hiện điền vào phụ lục này trước khi kê khai tờ khai thuế GTGT mẫu số 04/GTGT trực tiếp trên doanh thu)
Người nộp thuế thuộc đối tượng khai thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu phải lập Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ để làm căn cứ lập Tờ khai thuế GTGT mẫu số 04/GTGT.
Người nộp thuế phải kê khai đầy đủ các chỉ tiêu trên bảng kê. Trường hợp các chỉ tiêu không có số liệu thì bỏ trống. Người nộp thuế không được tự ý thay đổi khuôn dạng của mẫu biểu như thêm vào hay cắt bớt hoặc thay đổi vị trí các chỉ tiêu.
Cách ghi vào bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra phụ lục tờ khai 04 -1/GTGT
Dòng chỉ tiêu 1: “Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT hoặc hàng hóa, dịch vụ áp dụng thuế suất 0%”
Cột (1) – STT
– Cột (1) ghi thứ tự hóa đơn, chứng từ.
Các cột (2,3,4,5) – Hoá đơn, chứng từ bán ra, Tên người mua, Mã số thuế người mua
– Các cột (2,3,4,5) ghi theo nội dung trên từng hóa đơn, chứng từ.
Cột (6) – Doanh thu
– Dòng tổng 1, cột (6) ghi tổng cộng doanh số bán ra của HHDV không chịu thuế GTGT hoặc hàng hóa, dịch vụ áp dụng thuế suất 0%. Số liệu này dùng để ghi vào chỉ tiêu [21] trong tờ khai thuế GTGT mẫu số 04/GTGT.
Cột (7) – Ghi chú
+ Cột (7) – Ghi chú: Cho phép NSD nhập kiểu text, cho phép Null
Dòng chỉ tiêu 2 “Phân phối, cung cấp hàng hóa áp dụng thuế suất 1%”
Các cột (1,2,3,4,5) – Hoá đơn, chứng từ bán ra, Tên người mua, Mã số thuế người mua
– Các cột (1, 2, 3, 4, 5) ghi theo nội dung tương ứng của từng hoá đơn và tương tự như hướng dẫn ở chỉ tiêu 1.
Cột (6) – Doanh thu
– Dòng tổng 2, cột (6) ghi tổng doanh số bán ra của HHDV thuộc nhóm ngành phân phối, cung cấp hàng hóa áp dụng thuế suất 1%. Số liệu này dùng để ghi vào chỉ tiêu [22] trên Tờ khai thuế GTGT mẫu số 04/GTGT.
Cột (7) – Ghi chú
+ Cột (7) – Ghi chú: Cho phép NSD nhập kiểu text, cho phép Null
Dòng chỉ tiêu 3 “Dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu áp dụng thuế suất 5%”
Cột (1,2,3,4,5) – Hoá đơn, chứng từ bán ra, Tên người mua, Mã số thuế người mua
– Các cột (1, 2, 3, 4, 5) ghi theo nội dung tương ứng của từng hoá đơn và tương tự như hướng dẫn ở chỉ tiêu 1.
Cột (6) – Doanh thu
– Dòng tổng 3, cột (6) ghi tổng doanh số bán ra của HHDV thuộc nhóm ngành dịch vụ, xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu áp dụng thuế suất 5%. Số liệu này dùng để ghi vào chỉ tiêu [24] trên Tờ khai thuế GTGT mẫu số 04/GTGT.
Cột (7) – Ghi chú
+ Cột (7) – Ghi chú: Cho phép NSD nhập kiểu text, cho phép Null
Dòng chỉ tiêu 4 “Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu áp dụng thuế suất 3%”
Cột (1, 2, 3, 4, 5) – Hoá đơn, chứng từ bán ra, Tên người mua, Mã số thuế người mua
– Các cột (1, 2, 3, 4, 5) ghi theo nội dung tương ứng của từng hoá đơn và tương tự như hướng dẫn ở chỉ tiêu 1.
Cột (6) – Doanh thu
– Dòng tổng 4, cột (6) ghi tổng doanh số bán ra của HHDV thuộc nhóm ngành sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu nguyên vật liệu áp dụng thuế suất 3%. Số liệu này dùng để ghi vào chỉ tiêu [26] trên Tờ khai thuế GTGT mẫu số 04/GTGT.
Cột (7) – Ghi chú
+ Cột (7) – Ghi chú: Cho phép NSD nhập kiểu text, cho phép Null
Dòng chỉ tiêu 5 “Hoạt động kinh doanh khác áp dụng thuế suất 2%”
Cột (1,2,3,4,5) – Hoá đơn, chứng từ bán ra, Tên người mua, Mã số thuế người mua
– Các cột (1, 2, 3, 4, 5) ghi theo nội dung tương ứng của từng hoá đơn và tương tự như hướng dẫn ở chỉ tiêu 1.
Cách ghi vào bảng kê hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra phụ lục tờ khai 04 -1/GTGT
Cột (6) – Doanh thu
– Dòng tổng 5, cột (6) ghi tổng doanh số bán ra của HHDV thuộc nhóm ngành hoạt động kinh doanh khác áp dụng thuế suất 2%. Số liệu này dùng để ghi vào chỉ tiêu [28] trên Tờ khai thuế GTGT mẫu số 04/GTGT.
Cột (7) – Ghi chú
+ Cột (7) – Ghi chú: Cho phép NSD nhập kiểu text, cho phép Null
Dòng “Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra ”
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số liệu tại cột (9 6), dòng tổng số 1,2,3,4,5 của các loại HHDV không chịu thuế GTGT, áp dụng thuế suất 0% và các loại HHDV thuộc các nhóm ngành áp dụng thuế suất 1%, 5%, 3%, 2%.
Dòng chỉ tiêu “Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế GTGT và áp dụng thuế suất 0%”
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số liệu tại cột (6), dòng tổng số 1 của loại HHDV không chịu thuế GTGT và áp dụng thuế suất 0%. Chỉ tiêu này được đưa lên chỉ tiêu [21] trên tờ khai 04/GTGT
Dòng chỉ tiêu “Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán áp dụng tỷ lệ thuế/doanh thu”
Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này là số liệu tại cột (6), dòng tổng số 2,3,4,5 của các loại HHDV thuộc các nhóm ngành áp dụng thuế suất 1%, 5%, 3%, 2%.
Từ khóa » Bảng Kê 04
-
Bảng Kê Hàng Hóa, Dịch Vụ Bán Ra 04-1/GTGT Theo TT 119
-
Mẫu Bảng Kê Số 4 (Mẫu Số S04b4-DN) Theo Thông Tư 200/2014/TT ...
-
Bảng Kê Hàng Hóa Dịch Vụ Bán Ra Theo Phương Pháp Trực Tiếp Mẫu Số
-
Mẫu Số 04/GTGT : Tờ Khai Thuế GTGT Dành Cho NNT Tính Thuế Theo ...
-
Mẫu Số 04-ds | Mẫu Bảng Kê Các đơn Vị độc Lập (Kèm Theo Tờ Khai ...
-
Bảng Kê Chứng Từ Nộp Ngân Sách - Mẫu Số: 04/BK-CTNNS
-
Mẫu Bảng Kê BK04-ĐK-TCT đăng Ký Mã Số Thuế Nhà Thầu Cho Công ...
-
Mẫu Bảng Kê Hóa đơn, Chứng Từ Hàng Hóa, Dịch Vụ Bán Ra (dành Cho ...
-
[DOC] 49. BK 04-1.CNV-TNCN
-
Khai Thue TT80 Bo Sung Chi Tieu Moi Khai BS _TK ... - Tổng Cục Thuế
-
Hướng Dẫn Cách Quyết Toán Và Kê Khai Thuế Nhà Thầu Qua Mạng
-
Thủ Tục Kê Khai Thuế Các Vi Phạm & Mức Phạt Về BÁO CÁO THUẾ
-
Bảng Kê Hóa đơn Hàng Hóa Dịch Vụ Bán Ra Mẫu 04-1/GTGT