Mẫu Số 04/GTGT : Tờ Khai Thuế GTGT Dành Cho NNT Tính Thuế Theo ...
Có thể bạn quan tâm
Mẫu số 04/GTGT : Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- |
|
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Dành cho người nộp thuế tính thuế theo phương pháp tính trực tiếp trên doanh thu)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng......... năm …....
[02] Lần đầu: |
| [03] Bổ sung lần thứ : |
|
[04] Tên người nộp thuế:……………………………………............................................................
[05] Mã số thuế : |
|
[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
[07] Quận/huyện: ............................... [08] Tỉnh/thành phố: .........................................
[09] Điện thoại:…………..[10] Fax:..........................[11] Email: .....................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………....................................................
[13] Mã số thuế : |
|
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/thành phố: .....................................................
[17] Điện thoại: .....................[18] Fax: .................. [19] Email: .................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số.................................................ngày................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT | Chỉ tiêu | Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 0%và không chịu thuế | Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 5% | Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế suất 10% |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT | [21] | [22] | [23] |
1.1 | Nhóm ngành A | |||
1.2 | Nhóm ngành B... | |||
... | ... | |||
2 | Tỷ lệ GTGT trên doanh thu | [24] | [25] | [26] |
2.1 | Nhóm ngành A | |||
2.2 | Nhóm ngành B... | |||
.... | .... | |||
3 | Tổng GTGT phát sinh trong kỳ | [27]=[21]x[24] | [28]=[22]x[25] | [29]=[23]x[26] |
3.1 | Nhóm ngành A | |||
3.2 | Nhóm ngành B | |||
.... | .... | |||
4 | Tổng thuế GTGT phải nộp: | [30]=[27]x0% | [31]=[28]x5% | [32]=[29]x10% |
4.1 | Nhóm ngành A | |||
4.2 | Nhóm ngành B | |||
... | .... |
Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT [33]=[21]+[22]+[23]:..........
Tổng số thuế GTGT phải nộp trong kỳ [34]=[30]+[31]+[32]:........................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nhữngsố liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:....... |
|
>> Tải Mẫu số 04/GTGT
Mẫu số 04/GTGT , 04/GTGT , Mẫu 04/GTGT : Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu , mau so 04 gtgt : to khai thue gtgt danh cho nnt tinh thue theo phuong phap truc tiep tren doanh thu
TweetTừ khóa » Bảng Kê 04
-
Bảng Kê Hàng Hóa, Dịch Vụ Bán Ra 04-1/GTGT Theo TT 119
-
Mẫu Bảng Kê Số 4 (Mẫu Số S04b4-DN) Theo Thông Tư 200/2014/TT ...
-
Bảng Kê Hàng Hóa Dịch Vụ Bán Ra Theo Phương Pháp Trực Tiếp Mẫu Số
-
Mẫu Số 04-ds | Mẫu Bảng Kê Các đơn Vị độc Lập (Kèm Theo Tờ Khai ...
-
Bảng Kê Chứng Từ Nộp Ngân Sách - Mẫu Số: 04/BK-CTNNS
-
Mẫu Bảng Kê BK04-ĐK-TCT đăng Ký Mã Số Thuế Nhà Thầu Cho Công ...
-
Mẫu Bảng Kê Hóa đơn, Chứng Từ Hàng Hóa, Dịch Vụ Bán Ra (dành Cho ...
-
[DOC] 49. BK 04-1.CNV-TNCN
-
Khai Thue TT80 Bo Sung Chi Tieu Moi Khai BS _TK ... - Tổng Cục Thuế
-
Hướng Dẫn Cách Quyết Toán Và Kê Khai Thuế Nhà Thầu Qua Mạng
-
Thủ Tục Kê Khai Thuế Các Vi Phạm & Mức Phạt Về BÁO CÁO THUẾ
-
Cách Ghi Vào Bảng Kê Hóa đơn Hàng Hóa Dịch Vụ Bán Ra Mẫu Số 04 ...
-
Bảng Kê Hóa đơn Hàng Hóa Dịch Vụ Bán Ra Mẫu 04-1/GTGT