Cách Giải Các Dạng Bài Tập Lượng Giác Lớp 10

      • Mầm non

      • Lớp 1

      • Lớp 2

      • Lớp 3

      • Lớp 4

      • Lớp 5

      • Lớp 6

      • Lớp 7

      • Lớp 8

      • Lớp 9

      • Lớp 10

      • Lớp 11

      • Lớp 12

      • Thi vào lớp 6

      • Thi vào lớp 10

      • Thi Tốt Nghiệp THPT

      • Đánh Giá Năng Lực

      • Khóa Học Trực Tuyến

      • Hỏi bài

      • Trắc nghiệm Online

      • Tiếng Anh

      • Thư viện Học liệu

      • Bài tập Cuối tuần

      • Bài tập Hàng ngày

      • Thư viện Đề thi

      • Giáo án - Bài giảng

      • Tất cả danh mục

    • Mầm non
    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi Chuyển Cấp
Gói Thành viên của bạn sắp hết hạn. Vui lòng gia hạn ngay để việc sử dụng không bị gián đoạn Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớp Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Lưu và trải nghiệm Đóng Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm! Đăng nhập ngay để nhận điểm Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169 VnDoc.com Lớp 10 Toán lớp 10 Chuyên đề Toán 10 Cách giải các dạng bài tập lượng giác lớp 10 Bài tập công thức lượng giác lớp 10 Bài trước Tải về Bài sau Lớp: Lớp 10 Môn: Toán Dạng tài liệu: Chuyên đề Loại File: Word + PDF Phân loại: Tài liệu Tính phí

Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi.

Tìm hiểu thêm » Mua ngay Từ 79.000đ Hỗ trợ Zalo

Cách giải các dạng bài tập lượng giác lớp 10

  • 1. Công thức Lượng giác cơ bản
  • 2. Dấu của các giá trị lượng giác

VnDoc.com xin giới thiệu tới các bạn học sinh Cách giải các dạng bài tập lượng giác lớp 10 để bạn đọc cùng tham khảo. Bài tập lượng giác này sẽ giúp các bạn ôn tập và luyện các dạng bài tập về công thức lượng giác cơ bản, định hướng cách làm bài tập,... trong chương trình trọng tâm phần Đại số môn Toán 10. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

  • Bài tập công thức lượng giác lớp 10
  • Bảng công thức lượng giác dùng cho lớp 10 - 11 - 12
  • Giáo án ôn tập hè môn Toán lớp 10
  • Bài tập trắc nghiệm hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
  • Cách học thuộc nhanh Bảng công thức lượng giác bằng thơ

Tài liệu do VnDoc.com biên soạn và đăng tải, nghiêm cấm các hành vi sao chép với mục đích thương mại.

Công thức lượng giác lớp 10

1. Công thức Lượng giác cơ bản

\tan x = \frac{\sin x}{\cos x}\(\tan x = \frac{\sin x}{\cos x}\) \cot x = \frac{\cos x}{\sin x}\(\cot x = \frac{\cos x}{\sin x}\)

sin2x + cos2x = 1

tan x . cot x = 1

1 + tan2 x = \frac{1}{\cos^{2}x}\(\frac{1}{\cos^{2}x}\)

1 + cot2 x = \frac{1}{\sin ^{2}x}\(\frac{1}{\sin ^{2}x}\)

Chú ý: 1800 ứng với π.

Chú ý

  • Nếu \alpha\(\alpha\) là góc nhọn thù các giá trị lượng giác của \alpha\(\alpha\) đều dương.
  • Nếu \alpha\(\alpha\) là góc tù thì \sin \alpha  > 0,\cos \alpha  < 0,\tan \alpha  < 0,\cot \alpha  > 0\(\sin \alpha > 0,\cos \alpha < 0,\tan \alpha < 0,\cot \alpha > 0\)
  • \tan \alpha\(\tan \alpha\) chỉ xác định khi \alpha  \ne {90^0}\(\alpha \ne {90^0}\)
  • \cot \alpha\(\cot \alpha\) chỉ xác định khi \alpha  \ne {0^0};\alpha  \ne {180^0}\(\alpha \ne {0^0};\alpha \ne {180^0}\).

2. Dấu của các giá trị lượng giác

Góc phần tư số I II III IV
Giá trị lượng giác
sin x + + - -
cos x + - - +
tan x + - + -
cot x + - + -

Ví dụ: Xác định dấu của các biểu thức

a) A = \sin {50^0}.\cos \left( { - {{100}^0}} \right)\(A = \sin {50^0}.\cos \left( { - {{100}^0}} \right)\)              b) B = \sin {195^0}.\tan \frac{{20\pi }}{7}\(B = \sin {195^0}.\tan \frac{{20\pi }}{7}\)

Hướng dẫn giải

a) A = \sin {50^0}.\cos \left( { - {{100}^0}} \right)\(A = \sin {50^0}.\cos \left( { - {{100}^0}} \right)\)

Ta có:

Điểm cuối của cung 50^0\(50^0\) thuộc góc phần tư thứ I\(I\) nên \sin50^0 > 0\(\sin50^0 > 0\).

Điểm cuối của cung −100^0\(−100^0\) thuộc góc phần tư thứ III\(III\) nên \cos(−100^0) < 0\(\cos(−100^0) < 0\).

=> A < 0\(A < 0\)

b) B = \sin {195^0}.\tan \frac{{20\pi }}{7}\(B = \sin {195^0}.\tan \frac{{20\pi }}{7}\)

Ta có:

Điểm cuối của cung 1950 thuộc góc phần tư thứ III\(III\) nên \sin195^0 < 0\(\sin195^0 < 0\).

Điểm cuối của cung \frac{{20\pi }}{7} = \frac{{6\pi }}{7} + 2\pi\(\frac{{20\pi }}{7} = \frac{{6\pi }}{7} + 2\pi\) thuộc góc phần tư thứ II\(II\) nên tan \tan \frac{{20\pi }}{7} < 0\(\tan \frac{{20\pi }}{7} < 0\).

=> B > 0\(B > 0\)

3. Hai góc bù nhau

Với mọi góc \alpha\(\alpha\) thỏa mãn {{0^o} \leqslant \alpha  \leqslant {{180}^o}}\({{0^o} \leqslant \alpha \leqslant {{180}^o}}\)

\begin{array}{*{20}{l}}   {\sin \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) = \sin \alpha } \\    {\cos \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) =  - \cos \alpha } \\    {\tan \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) =  - \tan \alpha ,(\alpha  \ne {{90}^o})} \\    {\cot \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) =  - \cot \alpha ,({0^o} < \alpha  < {{180}^o})}  \end{array}\(\begin{array}{*{20}{l}} {\sin \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) = \sin \alpha } \\ {\cos \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) = - \cos \alpha } \\ {\tan \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) = - \tan \alpha ,(\alpha \ne {{90}^o})} \\ {\cot \left( {{{180}^o} - \alpha } \right) = - \cot \alpha ,({0^o} < \alpha < {{180}^o})} \end{array}\)

4. Hai góc phụ nhau

\begin{array}{*{20}{l}}   {\sin \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \cos \alpha } \\    {\cos \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \sin \alpha } \\    {\tan \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \cot \alpha ,(\alpha  \ne {{90}^o},{0^o} < \alpha  < {{180}^o})} \\    {\cot \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \tan \alpha ,(\alpha  \ne {{90}^o},{0^o} < \alpha  < {{180}^o})}  \end{array}\(\begin{array}{*{20}{l}} {\sin \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \cos \alpha } \\ {\cos \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \sin \alpha } \\ {\tan \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \cot \alpha ,(\alpha \ne {{90}^o},{0^o} < \alpha < {{180}^o})} \\ {\cot \left( {{{90}^o} - \alpha } \right) = \tan \alpha ,(\alpha \ne {{90}^o},{0^o} < \alpha < {{180}^o})} \end{array}\)

Ví dụ: Rút gọn biểu thức A = \cos \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) + \cos \left( {2\pi  - x} \right) + \cos \left( {3\pi  + x} \right)\(A = \cos \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) + \cos \left( {2\pi - x} \right) + \cos \left( {3\pi + x} \right)\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

\begin{matrix}   \left\{ \begin{gathered}   \cos \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) =  - \sin x \hfill \\   \cos \left( {2\pi  - x} \right) = \cos x \hfill \\   \cos \left( {3\pi  + x} \right) =  - \cos x \hfill \\  \end{gathered}  \right. \hfill \\    \Rightarrow A =  - \sin x + \cos x - \cos x =  - \sin x \hfill \\  \end{matrix}\(\begin{matrix} \left\{ \begin{gathered} \cos \left( {\frac{\pi }{2} + x} \right) = - \sin x \hfill \\ \cos \left( {2\pi - x} \right) = \cos x \hfill \\ \cos \left( {3\pi + x} \right) = - \cos x \hfill \\ \end{gathered} \right. \hfill \\ \Rightarrow A = - \sin x + \cos x - \cos x = - \sin x \hfill \\ \end{matrix}\)

Ví dụ: Cho tam giác ABC, chứng minh rằng \sin(A+B+2C) = −\sin C\(\sin(A+B+2C) = −\sin C\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

A+B+C = 180^0\(A+B+C = 180^0\)

⇒ A+B+2C = 180^0 +C\(⇒ A+B+2C = 180^0 +C\)

⇒ \sin(A+B+2C) = \sin(180^0 +C) = −\sin C\(⇒ \sin(A+B+2C) = \sin(180^0 +C) = −\sin C\)

3. Bài tập lượng giác

Câu 1: Đổi tọa độ cung tròn từ độ sang radian

a. 1200 b. 460
c. 200 d. 1750

Hướng dẫn giải

a. 1200 → \frac{120}{180}\pi =\frac{2\pi }{3}\(\frac{120}{180}\pi =\frac{2\pi }{3}\)

b. 460 → \frac{46}{180}\pi =\frac{23\pi }{90}\(\frac{46}{180}\pi =\frac{23\pi }{90}\)

c. 200 → \frac{20}{180}\pi =\frac{\pi }{9}\(\frac{20}{180}\pi =\frac{\pi }{9}\)

d. 1750 → \frac{175}{180}\pi =\frac{35\pi }{36}\(\frac{175}{180}\pi =\frac{35\pi }{36}\)

Câu 2: Đổi tọa độ cung tròn từ radian sang độ

a. \frac{3\pi }{2}\(a. \frac{3\pi }{2}\) b. \frac{\pi }{8}\(b. \frac{\pi }{8}\) c. \frac{5\pi }{12}\(c. \frac{5\pi }{12}\)
d. \frac{7\pi }{9}\(d. \frac{7\pi }{9}\) e. \frac{5\pi }{9}\(e. \frac{5\pi }{9}\)  

Hướng dẫn giải

a. \frac{3\pi }{2}\to \frac{3\pi }{2}.\frac{{{180}^{0}}}{\pi }={{270}^{0}}\(a. \frac{3\pi }{2}\to \frac{3\pi }{2}.\frac{{{180}^{0}}}{\pi }={{270}^{0}}\)

b. \frac{\pi }{8}\to \frac{\pi }{8}.\frac{{{180}^{0}}}{\pi }={{22.5}^{0}}\(b. \frac{\pi }{8}\to \frac{\pi }{8}.\frac{{{180}^{0}}}{\pi }={{22.5}^{0}}\)

c. \frac{5\pi }{12}\to \frac{5\pi }{12}.\frac{{{180}^{0}}}{\pi }={{75}^{0}}\(c. \frac{5\pi }{12}\to \frac{5\pi }{12}.\frac{{{180}^{0}}}{\pi }={{75}^{0}}\)

d. \frac{7\pi }{9}\to \frac{7\pi }{9}.\frac{{{180}^{0}}}{\pi }={{140}^{0}}\(d. \frac{7\pi }{9}\to \frac{7\pi }{9}.\frac{{{180}^{0}}}{\pi }={{140}^{0}}\)

e. \frac{5\pi }{9}\to \frac{5\pi }{9}.\frac{{{180}^{0}}}{\pi }={{100}^{0}}\(e. \frac{5\pi }{9}\to \frac{5\pi }{9}.\frac{{{180}^{0}}}{\pi }={{100}^{0}}\)

Câu 3: Tình các góc lượng giác:

a. \sin x=\frac{3}{5},x\in \left( \frac{\pi }{2},\pi \right)\(a. \sin x=\frac{3}{5},x\in \left( \frac{\pi }{2},\pi \right)\) b. \cos x=\frac{4}{13},x\in \left( 0,\frac{\pi }{2} \right)\(b. \cos x=\frac{4}{13},x\in \left( 0,\frac{\pi }{2} \right)\)
c. \tan x=\frac{-4}{5},\frac{3\pi }{2}< x<2\pi\(c. \tan x=\frac{-4}{5},\frac{3\pi }{2}< x<2\pi\) d. \cot x=\frac{-4}{19},\frac{3\pi }{2}< x<2\pi\(d. \cot x=\frac{-4}{19},\frac{3\pi }{2}< x<2\pi\)

Hướng dẫn giải

+ Nếu biết sinx hoặc cosx thì ta sẽ dùng công thức sin2x + cos2x = 1 để tính giá trị còn lại , chú ý công thức: \tan x=\frac{\sin x}{\cos x}\(\tan x=\frac{\sin x}{\cos x}\), \cot x=\frac{\cos x}{\sin x}\(\cot x=\frac{\cos x}{\sin x}\), tan x . cot x = 1

+ Nếu biết trước tan x hoặc cot x thì sẽ sử dụng công thức:  1+{{\tan }^{2}}x=\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}, 1+{{\cot }^{2}}x=\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}\(1+{{\tan }^{2}}x=\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}, 1+{{\cot }^{2}}x=\frac{1}{{{\sin }^{2}}x}\)

Việc xét dấu của x ta sẽ dựa vào đường tròn lượng giác để loại nghiệm ví dụ: x\in \left( 0,\frac{\pi }{2} \right)\(x\in \left( 0,\frac{\pi }{2} \right)\) ta dễ thấy x nằm trong góc phần tư thứ nhất nên sin x > 0, cos x > 0 ⇒ tan x > 0 , cot x > 0 

Câu 4: Chứng minh đẳng thức lượng giác dưới đây:

a. \frac{{{\sin }^{3}}x+{{\cos }^{3}}x}{\sin x+\cos x}=1-3\sin x\cos x\(\frac{{{\sin }^{3}}x+{{\cos }^{3}}x}{\sin x+\cos x}=1-3\sin x\cos x\)

b. \frac{{{\sin }^{2}}x-{{\cos }^{2}}x}{1+2\sin x\cos x}=\frac{\tan x-1}{\tan x+1}\(\frac{{{\sin }^{2}}x-{{\cos }^{2}}x}{1+2\sin x\cos x}=\frac{\tan x-1}{\tan x+1}\)

c. 2(sin6x + cos6x) + 1 = 3cos22x

d. 3(sin4x + cos4x) - 2(sin6x + cos6x) - 1 = 0

Hướng dẫn giải

a. VT=\frac{\left( \sin x+\cos x \right)\left( {{\sin }^{2}}x-\sin x\cos x+{{\cos }^{2}}x \right)}{\sin x+\cos x}\(VT=\frac{\left( \sin x+\cos x \right)\left( {{\sin }^{2}}x-\sin x\cos x+{{\cos }^{2}}x \right)}{\sin x+\cos x}\)

= (sin x + cos x)2 - 3sinx.cosx = 1 - 3 sinx.cosx = VP

b. VT=\frac{{{\sin }^{2}}x-{{\cos }^{2}}x}{1+2\sin x\cos x}=\frac{\left( \sin x-\cos x \right)\left( \sin x+\cos x \right)}{{{\sin }^{2}}x+2\sin x\cos x+{{\cos }^{2}}x}\(VT=\frac{{{\sin }^{2}}x-{{\cos }^{2}}x}{1+2\sin x\cos x}=\frac{\left( \sin x-\cos x \right)\left( \sin x+\cos x \right)}{{{\sin }^{2}}x+2\sin x\cos x+{{\cos }^{2}}x}\)

=\frac{\left( \sin x-\cos x \right)\left( \sin x+\cos x \right)}{{{\left( \sin x+\cos x \right)}^{2}}}=\frac{\sin x-\cos x}{\sin x+\cos x}\(=\frac{\left( \sin x-\cos x \right)\left( \sin x+\cos x \right)}{{{\left( \sin x+\cos x \right)}^{2}}}=\frac{\sin x-\cos x}{\sin x+\cos x}\)

=\dfrac{\dfrac{\sin x}{\cos x}-\dfrac{\cos x}{\cos x}}{\dfrac{\sin x}{\cos x}-\dfrac{\cos x}{\cos x}}=\dfrac{\tan x-1}{\tan x+1}\(=\dfrac{\dfrac{\sin x}{\cos x}-\dfrac{\cos x}{\cos x}}{\dfrac{\sin x}{\cos x}-\dfrac{\cos x}{\cos x}}=\dfrac{\tan x-1}{\tan x+1}\)

c. VP = 2(sin6x + cos6x) + 1 = 2[ (sin2x)3 + (cos2x)3] + 1

 = 2[(sin2x + cos2x)(sin4x - sin2x.cos2x + cos4x)] + 1

= 2[(sin2x + cos2x)2 - 3sin2x.cos2x] + 1

= 2(1 - 3sin2x.cos2x) + 1 = 3 - 6sin2x.cos2x = 3cos22x = VP

d. 3(sin4x + cos4x) - 2(sin6x + cos6x) - 1 = 0

= 3(1 - 2sin2x.cos2x) - 2(1 - 3sin2x.cos2x) - 1 = 3 - 2 - 1 = 0

Câu 5: Đơn giản biểu thức:

a. A = (1 - sin2x).cot2x + 1 - cot2x

A={{\cot }^{2}}x-{{\sin }^{2}}x.\frac{{{\cos }^{2}}x}{{{\sin }^{2}}x}+1-{{\cot }^{2}}x\(A={{\cot }^{2}}x-{{\sin }^{2}}x.\frac{{{\cos }^{2}}x}{{{\sin }^{2}}x}+1-{{\cot }^{2}}x\)

A = 1 - cos2x = sin2x

b. B=\frac{{{\sin }^{2}}x-{{\tan }^{2}}x}{{{\cos }^{2}}x-{{\cot }^{2}}x}=\dfrac{{{\sin }^{2}}x\left( 1-\dfrac{1}{{{\cos }^{2}}x} \right)}{{{\cos }^{2}}x\left( 1-\dfrac{1}{{{\sin }^{2}}x} \right)}\(B=\frac{{{\sin }^{2}}x-{{\tan }^{2}}x}{{{\cos }^{2}}x-{{\cot }^{2}}x}=\dfrac{{{\sin }^{2}}x\left( 1-\dfrac{1}{{{\cos }^{2}}x} \right)}{{{\cos }^{2}}x\left( 1-\dfrac{1}{{{\sin }^{2}}x} \right)}\)

=\frac{{{\sin }^{4}}x.\left( -{{\sin }^{2}}x \right)}{{{\cos }^{4}}x\left( -{{\cos }^{2}}x \right)}={{\tan }^{6}}x\(=\frac{{{\sin }^{4}}x.\left( -{{\sin }^{2}}x \right)}{{{\cos }^{4}}x\left( -{{\cos }^{2}}x \right)}={{\tan }^{6}}x\)

Câu 6: Cho tam giác ABC và các mệnh đề

(I) \cos\frac{B+C}{2}=\sin\frac{A}{2}\(\cos\frac{B+C}{2}=\sin\frac{A}{2}\)                                     (II) \tan\frac{A+B}{2}\tan\frac{C}{2}=1\(\tan\frac{A+B}{2}\tan\frac{C}{2}=1\)

                               (III) \cos (A +B - C)=\cos 2C\(\cos (A +B - C)=\cos 2C\)

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ I                         B. II và III                             C. I và II                               D. Chỉ III

Hướng dẫn giải

Ta có: 

\begin{matrix}  \cos \dfrac{{B + C}}{2} = \cos \dfrac{{{{180}^0} - A}}{2} \hfill \\   = \cos \left( {{{90}^0} - \dfrac{A}{2}} ight) = \sin \dfrac{A}{2} \hfill \\ \end{matrix}\(\begin{matrix} \cos \dfrac{{B + C}}{2} = \cos \dfrac{{{{180}^0} - A}}{2} \hfill \\ = \cos \left( {{{90}^0} - \dfrac{A}{2}} ight) = \sin \dfrac{A}{2} \hfill \\ \end{matrix}\)

=> Mệnh đề đúng

\begin{matrix}  \tan \dfrac{{A + B}}{2}.\tan \dfrac{C}{2} = \tan \dfrac{{{{180}^0} - C}}{2}.\tan \dfrac{C}{2} \hfill \\   = \tan \left( {{{90}^0} - \dfrac{C}{2}} ight).\tan \dfrac{C}{2} \hfill \\   = \cot \dfrac{C}{2}.\tan \dfrac{C}{2} = 1 \hfill \\ \end{matrix}\(\begin{matrix} \tan \dfrac{{A + B}}{2}.\tan \dfrac{C}{2} = \tan \dfrac{{{{180}^0} - C}}{2}.\tan \dfrac{C}{2} \hfill \\ = \tan \left( {{{90}^0} - \dfrac{C}{2}} ight).\tan \dfrac{C}{2} \hfill \\ = \cot \dfrac{C}{2}.\tan \dfrac{C}{2} = 1 \hfill \\ \end{matrix}\)

=> Mệnh đề đúng

\begin{matrix}  \cos (A + B - C) = \cos ({180^0} - C - C) \hfill \\   = \cos ({180^0} - 2C) = \sin 2C \hfill \\ \end{matrix}\(\begin{matrix} \cos (A + B - C) = \cos ({180^0} - C - C) \hfill \\ = \cos ({180^0} - 2C) = \sin 2C \hfill \\ \end{matrix}\)

=> Mệnh đề sai

Câu 7: Cho góc α, (0° ≤ α ≤ 180°). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. \sin^{2}α + \cos^{2}α = 1\(\sin^{2}α + \cos^{2}α = 1\)

B. \tanα .  \cotα = 1\(\tanα . \cotα = 1\), (0° < α < 180° và α ≠ 90°)

C. 1+\tan^{2}α=\frac{1}{\cos^{2}α}\(1+\tan^{2}α=\frac{1}{\cos^{2}α}\),  (α ≠ 90°)

D. 1+\cot^{2}α=\frac{1}{\cos^{2}α}\(1+\cot^{2}α=\frac{1}{\cos^{2}α}\),  (0° < α < 180° và α ≠ 90°)

Hướng dẫn giải

Khẳng định sai là: " 1+\cot^{2}α=\frac{1}{\cos^{2}α}\(1+\cot^{2}α=\frac{1}{\cos^{2}α}\), (0° < α < 180° và α ≠ 90°)"

Sửa lại là " 1+\cot^{2}α=-\frac{1}{\sin^{2}α}\(1+\cot^{2}α=-\frac{1}{\sin^{2}α}\), (0° < α < 180° và α ≠ 90°)".

------------------------------------------------------

Tải thêm tài liệu tại: Chuyên đề toán 10

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn bài Cách giải các dạng bài tập lượng giác lớp 10. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài học rồi đúng không ạ? Bài viết cho chúng ta thấy được các dạng bài tập lượng giác lớp 10, các công thức lượng giác cơ bản, dấu của các giá trị lượng giác... Hy vọng với tài liệu này các bạn học sinh sẽ nắm chắc kiến thức vận dụng tốt vào giải bài tập từ đó học tốt môn Toán lớp 10. Chúc các bạn học tốt và nhớ thường xuyên tương tác để cập nhật được nhiều bài tập hay bổ ích nhé!

Ngoài ra, để giúp bạn đọc có thêm nhiều tài liệu học tập hơn nữa VnDoc giới thiệu thêm tới bạn đọc tham khảo một vài tài liệu liên quan tới chương trình lớp 10 do chúng tôi tổng hợp và biên soạn tại các mục: Ngữ Văn 10, Tiếng Anh lớp 10, Vật lý lớp 10,...

Để giúp bạn đọc có thể giải đáp được những thắc mắc và trả lời được những câu hỏi khó trong quá trình học tập. VnDoc.com mời bạn đọc cùng đặt câu hỏi tại mục hỏi đáp học tập của VnDoc nhé.

Tải về Chọn file muốn tải về:

Cách giải các dạng bài tập lượng giác lớp 10

317,2 KB
  • Tải xuống Word

    188,5 KB
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này! Đóng 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viên PRO Phổ biến nhất PRO+ Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp 30 lượt tải tài liệu Xem nội dung bài viết Trải nghiệm Không quảng cáo Làm bài trắc nghiệm không giới hạn Tìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
  • Chia sẻ bởi:
3 17.734 Bài viết đã được lưu Bài trước Mục lục Bài sau

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng! Xác thực ngay Số điện thoại này đã được xác thực! Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây! Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin Sắp xếp theo Mặc định Mới nhất Cũ nhất Xóa Đăng nhập để Gửi Tìm bài trong mục này
  • A. CHUYÊN ĐỀ TỰ LUẬN

    • Chuyên đề: Mệnh đề
      • Lý thuyết: Mệnh đề
      • Cách xác định mệnh đề, mệnh đề chứa biến
      • Cách xác định mệnh đề phủ định dễ hiểu nhất
      • Hướng dẫn cách xác định mệnh đề kéo theo và mệnh đề đảo
      • Xác định tính đúng sai của mệnh đề
      • Mệnh đề chứa kí hiệu ∀ (mọi) và ∃ (tồn tại)
      • Phát biểu mệnh đề điều kiện cần và đủ
      • Mệnh đề tương đương kèm ví dụ và bài tập
      • Phủ định mệnh đề
    • Chuyên đề: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
      • Tập hợp
      • Các phép toán tập hợp
      • Cách xác định tập hợp
      • Các phép toán trên tập hợp
      • Giải toán bằng biểu đồ Ven
      • Bài tập ứng dụng thực tế của tập hợp Toán 10 – Có đáp án chi tiết
    • Chuyên đề: Số gần đúng và sai số
      • Số gần đúng và sai số
    • Chuyên đề: Hàm số bậc nhất và bậc hai
      • Lý thuyết: Hàm số
      • Hàm số y = ax + b
      • Hàm số bậc hai
        • Nhận biết hàm số bậc hai. Xác định tọa độ đỉnh, trục đối xứng của (P)
        • Cách vẽ đồ thị hàm số bậc hai và xác định chiều biến thiên (Dễ hiểu – Có ví dụ)
        • Sự tương giao của đồ thị hàm số bậc hai đầy đủ chi tiết
        • Tìm điểm cố định mà (P) luôn đi qua với mọi m
        • Tìm hàm số bậc hai thỏa điều kiện cho trước
        • Tìm GTLN, GTNN của hàm số bậc hai
        • Giải các bài toán thực tế ứng dụng hàm số bậc hai
      • Phương trình đường chuẩn của Parabol (P)
      • Tìm tập xác định của hàm số
      • Xét tính chẵn lẻ của hàm số
      • Xác định hàm số y = ax + b và sự tương giao của đồ thị hàm số
      • Xét tính đơn điệu (đồng biến, nghịch biến) của hàm số
      • Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
      • Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối
      • Ứng dụng của hàm số bậc nhất trong chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất
      • Xác định hàm số bậc hai
      • Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối và cho bởi nhiều công thức
      • Ứng dụng của hàm số bậc hai trong chứng minh bất đẳng thức và tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất
    • Chuyên đề: Phương trình - Hệ phương trình
      • Đại cương về phương trình
      • Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
      • Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
      • Tìm tập xác định của phương trình
      • Giải phương trình bằng phương pháp biến đổi tương đương
      • Giải và biện luận phương trình bậc nhất
      • Giải và biện luận phương trình bậc hai
      • Nghiệm của phương trình bậc hai
      • Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
      • Chuyên đề: Phương trình chứa ẩn ở mẫu
      • Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
      • Các dạng phương trình quy về phương trình bậc hai
      • Các dạng hệ phương trình đặc biệt
    • Chuyên đề: Bất đẳng thức - Bất phương trình
      • Bất đẳng thức
      • Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn
      • Tìm m để bất phương trình có nghiệm
      • Tìm m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
      • Dấu của nhị thức bậc nhất
      • Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
      • Dấu của tam thức bậc hai
      • Giải bất phương trình chứa căn bằng phép biến đổi tương đương
      • Giải bất phương trình chứa căn bằng cách đánh giá
      • Giải bất phương trình chứa căn bằng cách đặt ẩn phụ
      • Tập nghiệm của bất phương trình
    • Chuyên đề: Thống kê
      • Bảng phân bố tần số và tần suất
      • Chuyên đề: Biểu đồ
      • Số trung bình cộng - Số trung vị - Mốt
      • Phương sai và độ lệch chuẩn
      • Hướng dẫn cách bấm máy tính Casio giải toán thống kê lớp 10
    • Chuyên đề: Cung và góc lượng giác - Công thức lượng giác
      • Cung và góc lượng giác
      • Giá trị lượng giác của một cung
      • Công thức lượng giác
      • Các định nghĩa về Vecto
    • Chuyên đề: Vectơ
      • Các định nghĩa về Vecto
      • Tổng và hiệu của hai vectơ
      • Tích của vectơ với một số
      • Hệ trục tọa độ
    • Chuyên đề: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
      • Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 180o
    • Chuyên đề Ba đường Conic
      • Phương trình Elip trong mặt phẳng tọa độ Oxy
      • Cách lập phương trình chính tắc của elip
      • Tìm tọa độ đỉnh, tiêu cự, tiêu điểm, tâm sai, trục lớn, trục nhỏ của Elip
      • Tìm M thuộc elip (E) sao cho
      • Lập phương trình chính tắc Hypebol (cách giải chi tiết)
      • Phương trình Parabol trong mặt phẳng tọa độ
      • Bài toán thực tế về ba đường Conic có đáp án
    • Chuyên đề: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
      • Phương trình tổng quát của đường thẳng
      • Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm
      • Cách tính Khoảng cách từ một điểm tới đường thẳng
      • Cách lập phương trình đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (kèm ví dụ giải chi tiết)
      • Nhận dạng phương trình đường tròn, tìm tọa độ tâm và tìm bán kính
      • Vị trí tương đối của điểm với đường thẳng, đường tròn với đường tròn
      • Bộ bài tập trắc nghiệm Phương trình đường tròn cơ bản – Có đáp án
      • Bộ bài tập trắc nghiệm Viết phương trình đường tròn - Có đáp án
  • B. CHUYÊN ĐỀ TRẮC NGHIỆM

    • Bài tập Mệnh đề, mệnh đề chứa biến có đáp án chi tiết
    • Bài tập Mệnh đề phủ định Có đáp án (mức độ nhận biết)
    • Bài tập Mệnh đề phủ định có đáp án (mức độ Thông hiểu)
    • Bài tập Mệnh đề kéo theo, mệnh đề đảo Có đáp án
    • Bài tập Mệnh đề chứa kí hiệu với mọi và tồn tại Có đáp án chi tiết
    • Bài tập: Phần tử tập hợp, xác định tập hợp có đáp án
    • Bài tập Toán 10 Tập hợp con có đáp án chi tiết
    • Bài tập Tập hợp bằng nhau Toán 10 có đáp án chi tiết
    • Bài tập tìm giao các tập hợp Toán 10 có đáp án chi tiết
    • Bài tập tìm hợp các tập hợp Toán 10 có đáp án chi tiết
    • Bài tập Tìm hiệu và phần bù của tập hợp – Có lời giải chi tiết
    • Bài tập Tìm hiệu và phần bù của tập hợp – Có lời giải chi tiết
    • Các phép toán trên tập hợp chứa tham số Có đáp án chi tiết
  • Lớp 10 Lớp 10

  • Toán lớp 10 Toán lớp 10

  • Chuyên đề Toán 10 Chuyên đề Toán 10

  • Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 10 Đề thi giữa kì 1 lớp 10

  • Đề thi học kì 1 lớp 10 Đề thi học kì 1 lớp 10

  • Đề thi giữa kì 2 lớp 10 Đề thi giữa kì 2 lớp 10

  • Đề thi học kì 2 lớp 10 Đề thi học kì 2 lớp 10

  • Thi học sinh giỏi lớp 10 Thi học sinh giỏi lớp 10

  • Đề kiểm tra 15 phút lớp 10 Đề kiểm tra 15 phút lớp 10

  • Toán 10 Kết nối tri thức Toán 10 Kết nối tri thức

  • Toán 10 Chân trời sáng tạo Toán 10 Chân trời sáng tạo

  • Toán 10 Cánh Diều Toán 10 Cánh Diều

  • Lý thuyết Toán 10 KNTT Lý thuyết Toán 10 KNTT

  • Lý thuyết Toán 10 CTST Lý thuyết Toán 10 CTST

Tham khảo thêm

  • 315 câu trắc nghiệm lượng giác lớp 10

  • Bài tập trắc nghiệm: Giá trị lượng giác của một cung

  • Bài tập trắc nghiệm: Cung và góc lượng giác lớp 10

  • Công thức lượng giác

  • Biến đổi biểu thức lượng giác lớp 10

  • Giải bài tập trang 154, 155 SGK Đại số 10: Công thức lượng giác

  • Bài tập trắc nghiệm lượng giác có đáp án

  • Câu hỏi trắc nghiệm giá trị góc lượng giác bất kì

  • Giải bài tập Hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ

  • Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0o đến 180o

  • Bài Tập Lượng Giác Lớp 10 cơ bản và nâng cao

  • Giá trị lượng giác của một cung

  • Cung và góc lượng giác

🖼️

Chuyên đề Toán 10

  • Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng

  • Xác định Parabol y = ax^2 + bx + c

  • Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng

  • Bài tập tích vô hướng của hai vectơ

  • Phương trình tổng quát của đường thẳng

  • Tìm m để đường thẳng cắt Parabol tại hai điểm phân biệt

Xem thêm 🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family life nâng cao

  • Được 18-20 điểm khối A1 nên đăng ký trường nào?

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 Cánh diều - Tuần 1

  • TOP 13 Viết thư cho ông bà để hỏi thăm và kể về tình hình gia đình em lớp 4

Xem thêm

Từ khóa » Các Bài Tập Về Chứng Minh đẳng Thức Lượng Giác