Cách Gọi Các Thành Viên Trong Gia đình Bằng Tiếng Anh - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Thứ sáu, 18/1/2019, 05:00 (GMT+7) Cách gọi các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh

"Brother" là anh/em trai, "sister" là chị/em gái. Vậy từ vựng tiếng Anh nào dùng để chỉ anh/em rể hay chị/em dâu?

Cách gọi các thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh
STT Từ vựng Nghĩa
1 grandfather ông
2 grandmother
3 grandson cháu trai (của ông bà)
4 granddaughter cháu gái (của ông bà)
5 father bố
6 mother mẹ
7 brother anh/em trai
8 sister-in-law chị/em dâu
9 sister chị/em gái
10 brother-in-law anh/em rể
11 niece cháu gái (của cô, dì, chú, bác...)
12 nephew cháu trai (của cô, dì, chú, bác...)
13 son con trai
14 daughter con gái
15 husband chồng
16 wife vợ
17 uncle bác trai, chú, cậu
18 aunt bác gái, cô, dì, mợ
19 babies em bé
20 children trẻ con

Theo 7ESL

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công ×

Từ khóa » Chị Em Bạn Dâu Tiếng Anh Là Gì