Cách Nhớ Chữ Hán - Bài 2 - 你学习什么? - Bạn Học Cái Gì?

Tweet Trung tâm Tiếng Trung tại Hà Nội Trung tâm học tiếng Trung uy tín tại Hà nội Học tiếng Trung với trung tâm tiếng Trung lâu đời nhất Hà Nội

Hotline 09.4400.4400

  • Trang chủ
  • Về chúng tôi
    • Trung tâm Tiếng Trung uy tín nhất Hà Nội
    • Đội ngũ giảng viên
    • Thành tích học viên
    • Cảm nhận của Học viên
    • Hình ảnh lớp học
  • LỊCH KHAI GIẢNG
    • TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU
    • TIẾNG TRUNG CẤP TỐC
    • TIẾNG TRUNG NÂNG CAO ( HÁN 2 )
    • TIẾNG TRUNG NÂNG CAO (HÁN 3 )
    • TIẾNG TRUNG NÂNG CAO (HÁN 4 )
    • TIẾNG TRUNG NÂNG CAO (HÁN 5 )
    • TIẾNG TRUNG NÂNG CAO (HÁN 6 )
    • LỚP VIP 1-1
    • Học phí & Khuyến học
  • HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE
  • Các lớp đang học
    • Lớp Hán ngữ 1 đang học
    • Lớp Hán ngữ 2 đang học
    • Lớp Hán ngữ 3 đang học
    • Lớp Hán ngữ 4 đang học
    • Lớp Hán ngữ 5 đang học
    • Lớp Hán ngữ 6 đang học
    • Lớp tiếng Trung VIP đang học
  • TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG
    • TÀI LIỆU TIẾNG TRUNG MIỄN PHÍ
    • SÁCH TIẾNG TRUNG
  • LỚP VIP 1-1

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

HỌC TIẾNG TRUNG ONLINEHỌC TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ Cách nhớ chữ Hán - Bài 2 - 你学习什么? - Bạn học cái gì? 04/02/2020 - 22004 lượt xem Bạn ấn vào hình loa trong phiên âm từng từ để nghe nhé Từ số 1
Giản thể 什么
Phồn thể 什麼
Phiên âm shénme
Âm Hán Việt thậm ma
Nghĩa tiếng Việt cái gì
Câu chuyện - 什 - thậm. Người đó (nhân đứng 亻) phải làm việc trong mười giờ (thập 十) - 么 - ma. Một người (nét phẩy) có tài sản gì (tư 厶 - tài sản).
Ví dụ - 这是什么书? - Zhè shì shénme shū? - Đây là sách gì vậy?
Viết theo thuận bút
Từ số 2
Giản thể 学习
Phồn thể 學習
Phiên âm xuéxí
Âm Hán Việt học tập
Nghĩa tiếng Việt học, học tập
Câu chuyện - 学- học. Thằng trẻ con (tử 子) trùm khăn lụa (mịch 冖) vã cả mồ hôi (chấm thủy 氵) ra tức là đang học. - 习 - tập. Tưởng tượng đây là con cò, gồm có đầu cò và 2 cánh vẫy vẫy tập bay.
Ví dụ - 你学习什么? - Nǐ xuéxí shénme? - Bạn học cái gì vậy?
Viết theo thuận bút
Từ số 3
Giản thể 汉语
Phồn thể 漢語
Phiên âm hàn yǔ
Âm Hán Việt Hán ngữ
Nghĩa tiếng Việt tiếng Hán
Câu chuyện - 汉 – hán. Gồm bộ 3 chấm thủy (氵- nước) và bộ hựu (又 - lặp đi lặp lại). Học chữ Hán thì phải vã mồ hôi ra học đi học lại nhiều lần mới nhớ được - 语- ngữ. Gồm bộ ngôn (讠– ngôn ngữ) + chữ ngũ (五- số 5) và bộ khẩu (口- miệng). Ngôn ngữ này có 5 triệu người nói.
Ví dụ - 汉语不难。 - Hànyǔ bù nán. - Tiếng Hán không khó.
Viết theo thuận bút
Từ số 4
Giản thể 英语
Phồn thể 英語
Phiên âm Yīng yǔ
Âm Hán Việt Anh ngữ
Nghĩa tiếng Việt tiếng Anh
Câu chuyện - 英 – Anh. Gồm bộ: Thảo đầu(艹- cỏ) + chữ ương (央 - trung ương) [央 gồm bộ quynh (冂) và bộ đại(大)]. Từ một người làm ruộng mà vào được trung ương thì rất giỏi - 语 - ngữ. Gồm bộ ngôn (讠– ngôn ngữ) + chữ ngũ (五- số 5) và bộ khẩu (口- miệng). Ngôn ngữ này có 5 triệu người nói.
Ví dụ - 她不学英语。 - Tā bù xué Yīngyǔ. - Cô ấy không học tiếng Anh.
Viết theo thuận bút
Từ số 5
Giản thể
Phồn thể
Phiên âm nán
Âm Hán Việt nan
Nghĩa tiếng Việt khó
Câu chuyện - Gồm bộ hựu (又 là làm đi làm lại) và bộ chuy (隹 con chim). Bắt chim là việc rất khó, thêm một lần bắt được chim nữa lại càng khó hơn.
Ví dụ - 不太难。 - Bú tài nán. - Không khó lắm.
Viết theo thuận bút
Từ số 6
Giản thể 小学
Phồn thể 小學
Phiên âm xiǎoxué
Âm Hán Việt tiểu học
Nghĩa tiếng Việt tiểu học
Câu chuyện - 小 - nhỏ, tưởng tượng giống cái cây đẽo 2 bên thì sẽ nhỏ dần. - 学- học. Thằng trẻ con (tử 子) trùm khăn lụa (mịch冖) vã cả mồ hôi (chấm thủy 氵) ra tức là đang học.
Ví dụ - 我弟弟在小学学习。 - Wǒ dìdi zài xiǎoxué xuéxí. - Em trai tôi đang học tiểu học.
Viết theo thuận bút
Từ số 7
Giản thể 大学
Phồn thể 大學
Phiên âm dàxué
Âm Hán Việt đại học
Nghĩa tiếng Việt đại học
Câu chuyện - 大 - đại. Tưởng tượng giống 1 người (nhân 人) dang tay, dang chân to lớn. - 学 - học. Thằng trẻ con (tử 子) trùm khăn lụa (mịch 冖) vã cả mồ hôi (chấm thủy 氵) ra tức là đang học.
Ví dụ - 他在语言大学学汉语。 - Tā zài yǔyán dàxué xué Hànyǔ. - Anh ta học tiếng Hán ở đại học ngôn ngữ.
Viết theo thuận bút
Từ số 8
Giản thể 哪儿
Phồn thể 哪兒
Phiên âm nǎr
Âm Hán Việt ná nhi
Nghĩa tiếng Việt ở đâu
Câu chuyện - 哪 Gồm bộ khẩu (口- miệng) - đao (刀 - tiền) – nhị (二) - liễu (阝). - 儿 – nhi(trẻ con) - Hỏi thì phải mở mồm ra hỏi, đưa tiền để hỏi. Hỏi 2 người đang ngồi bên gốc liễu,hỏi cả bọn trẻ con.
Ví dụ - 她去哪儿? - Tā qù nǎr? - Cô ấy đi đâu?
Viết theo thuận bút
Từ số 9
Giản thể
Phồn thể
Phiên âm zài
Âm Hán Việt zài
Nghĩa tiếng Việt tại
Câu chuyện - 在 zài (tại) - ở, tại. Ba người đó (ngang 一, phẩy丿, sổ丨) ở khu vực đó (thổ 土).
Ví dụ - 请问,王老师在办公室吗? - Qǐngwèn, wáng lǎoshī zài bàngōngshì ma? - Xin hỏi, thầy Vương có ở văn phòng không?
Viết theo thuận bút
Từ số 10
Giản thể 哥哥
Phồn thể 哥哥
Phiên âm gēge
Âm Hán Việt ca ca
Nghĩa tiếng Việt anh trai
Câu chuyện - Anh trai là người làm việc lớn, xây nhà xây cửa (vẽ giống nhà có 2 tầng có 2 cửa sổ).
Ví dụ - 我哥哥喜欢唱歌。 - Wǒ gēge xǐhuān chànggē. - Anh trai của tôi thích hát.
Viết theo thuận bút
Từ số 11
Giản thể 弟弟
Phồn thể 弟弟
Phiên âm dìdi
Âm Hán Việt đệ đệ
Nghĩa tiếng Việt em trai
Câu chuyện - Bộ bát ngửa (丷- 8) + Bộ cung (弓- cung tên) + nét sổ (丨) - nét phẩy (丿). - Em trai là thằng vuốt keo bọt dựng đứng xách cung tên lượn lờ.
Ví dụ - 他是我弟弟。 - Tā shì wǒ dìdi. - Cậu ấy là em của tôi.
Viết theo thuận bút
Từ số 12
Giản thể 姐姐
Phồn thể 姐姐
Phiên âm jiějie
Âm Hán Việt tỷ tỷ
Nghĩa tiếng Việt chị gái
Câu chuyện - Gồm bộ nữ (女- phụ nữ)+ tháp (且). Người phụ nữ già ngồi bên cái tháp và không ai lấy là chị gái
Ví dụ - 我没有姐姐。 - Wǒ méiyǒu jiějie. - Tôi không có chị gái.
Viết theo thuận bút
Từ số 13
Giản thể 妹妹
Phồn thể 妹妹
Phiên âm mèimei
Âm Hán Việt muội muội
Nghĩa tiếng Việt em gái
Câu chuyện - Gồm bộ nữ (女) và chữ vị (未) (vị thành niên) em gái phải là con gái và là vị thành niên.
Ví dụ - 我没有妹妹。 - Wǒ méiyǒu mèimei. - Tôi không có em gái.
Viết theo thuận bút
HỌC TIẾP BÀI 3 Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
  • Tư vấn 1: 09.4400.4400 https://www.facebook.com/tiengtrungduongchau/
  • Tư vấn 2 : 09.4400.4400 https://www.facebook.com/tiengtrungduongchau/
  • Than phiền-Góp ý: 0943.169.184 https://www.facebook.com/tiengtrungduongchau/
Your name Your email Friend's email Mail Subject Content Send Close Tweet Bản in Email Lên đầu trang Các tin liên quan Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề 24/10/2024 - 176122 lượt xem TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH 23/10/2024 - 5080 lượt xem CHỖ Ở CHỖ Ở 23/10/2024 - 5095 lượt xem Bình luận Facebook Đăng ký học thử MIỄN PHÍ (Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình) Chọn trình độ họcHán 1Hán 2Hán 3Hán 4Hán 5Hán 6Lớp cấp tốcLớp onlineLớp VIP Chọn cơ sở gần bạn nhấtCở sở 1: số 10 ngõ 156 Hồng Mai, Bạch Mai, Hai Bà Trưng, Hà NộiCơ sở 2: tầng 4, số 25, ngõ 68 Cầu Giấy, Hà Nội Bạn có thể tham gia vào thứ mấyThứ 2Thứ 3Thứ 4Thứ 5Thứ 6Thứ 7Chủ Nhật Khung thời gian bạn tham giaSángChiềuTối Gửi đăng ký Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400

LỊCH KHAI GIẢNG

  • Học tiếng Trung online - Tự học tiếng trung tại nhà

  • Học tiếng trung cơ bản cho người mới bắt đầu

  • Học tiếng trung giao tiếp nâng cao - 9 Bí kíp học hiệu quả nhất

  • Học tiếng Trung cấp tốc - học giao tiếp cơ bản trong 1 tháng

  • Hán Ngữ 3

  • Hán Ngữ 4

  • Hán ngữ 5

  • Hán Ngữ 6

  • Học tiếng trung 1 kèm 1 - Khoá học theo nhu cầu

  • Học Tiếng Trung online qua Skype

  • DẠY TIẾNG VIỆT - 越语班

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

09.4400.4400

Tư vấn online Học tiếng Trung online qua youtube Than phiền-Góp ý: 0943.169.184
Facebook
Tin mới Tin đọc nhiều

Flashcard Ngữ Pháp Tiếng Trung : Lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam (17/01/2068)

214 bộ thủ chữ Hán – Cách học các bộ thủ tiếng Trung dễ nhớ

214 bộ thủ chữ Hán – Cách học các bộ thủ tiếng Trung dễ nhớ (03/09/2067)

Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề (28/09/2050)

Phát âm tiếng Trung - Học cách phát âm chuẩn

Phát âm tiếng Trung - Học cách phát âm chuẩn (18/02/2034)

[Tổng hợp] 100 phần mềm,app học tiếng Trung miễn phí (14/12/2030)

Sách tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu (30/09/2030)

PDF và file nghe giáo trình hán ngữ bộ 6 quyển phiên bản mới 2020

PDF và file nghe giáo trình hán ngữ bộ 6 quyển phiên bản mới 2020 (03/09/2030)

[Hướng dẫn chi tiết] Tiktok Trung Quốc : Cách tải,cài đặt IOS,Android,PC (15/04/2029)

[Hướng dẫn Wechat] Wechat là gì? Cách tải,đăng ký và sử dụng Wechat từ A-Z (14/04/2029)

[Hướng dẫn Weibo] Weibo là gì? Tại sao người Trung Quốc chỉ dùng mỗi Weibo? (13/04/2029)

Giải mã bí mật ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc (03/03/2019)

Tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu (27/02/2016)

GT Học nói tiếng Trung cơ bản - Ngọc Sắc biên soạn (27/02/2016)

Dấu câu trong tiếng Hán (27/02/2016)

Từ tượng Thanh - Học ngữ pháp tiếng Trung (27/02/2016)

PDF và file nghe giáo trình hán ngữ bộ 6 quyển phiên bản mới 2020

PDF và file nghe giáo trình hán ngữ bộ 6 quyển phiên bản mới 2020 (03/09/2030)

Trung tâm tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội

Trung tâm tiếng Trung uy tín nhất tại Hà Nội (11/04/2015)

Ngữ Pháp bài 64 - tiengtrung.vn

Ngữ Pháp bài 64 - tiengtrung.vn (11/04/2015)

Ngữ Pháp bài 65 - tiengtrung.vn

Ngữ Pháp bài 65 - tiengtrung.vn (11/04/2015)

Ngữ Pháp bài 62 - tiengtrung.vn

Ngữ Pháp bài 62 - tiengtrung.vn (11/04/2015)

TUYỂN GIÁO VIÊN TIẾNG TRUNG TUYỂN NHÂN VIÊN QUY ĐỊNH VỀ LỚP HỌCLIÊN HỆ

HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE MIỄN PHÍ

HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP - 1000 CHỦ ĐỀ

CHUYỂN CHỮ HÁN SANG PHIÊN ÂM

HỌC VIẾT CHỮ HÁN

BÍ QUYẾT HỌC TIẾNG TRUNG

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐIỂM

CÁC BƯỚC TỰ HỌC TIẾNG TRUNG

1000 CLIP HÀI TIẾNG TRUNG

GÕ PHIÊN ÂM CÓ DẤU

TRA TỪ ĐIỂN ONLINE

CÁCH SỬA LỐI PHÁT ÂM SAI

GÕ CHỮ HÁN KHÔNG CẦN BỘ CÀI

LIÊN KẾT
Đăng ký thông tin nhận tài liệu tiếng trung miễn phí Đăng ký
THÔNG TIN LIÊN HỆ

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội Hotline : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam MST : 0107780017 Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội Hotline : 09.4400.4400

Giờ làm việc : 8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần (Kể cả chủ nhật ) Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h Chính sách và quy định chung

DMCA.com Protection Status f

Từ khóa » Cách Nhớ Chữ Trong Tiếng Trung