Cách Nói 12 Con Giáp Trong Tiếng Trung - Học Viện HYP Toàn Cầu
Có thể bạn quan tâm
Cách nói 12 con giáp trong tiếng Trung
Cách nói 12 con giáp trong tiếng Trung
● Mười hai con giáp:shíèr dìzhī 十 二 地 支 (thập nhị địa chi): – Tý zǐ子 =láoshǔ 老 鼠 (lão thử) = chuột. – Sửu chǒu丑 =níu 牛 (ngưu) = trâu. – Dần yín 寅 =láohǔ 老 虎 (lão hổ) = cọp. – Mão mǎo 卯 =tùzi 兔子 (thố tử) = thỏ. – Thìn chén 辰 =lóng 龍 (long 龙)= rồng. – Tỵ sì 巳 =shé 蛇 (xà) = rắn. – Ngọ wǔ 午 =mǎ 馬 (mã 马) = ngựa. – Mùi wèi 未 =yáng 羊 (dương) = dê. – Thân shēn 申 =hóuzi 猴子 (hầu tử) = khỉ. – Dậu yǒu 酉 =jī 雞 (kê 鸡) = gà. – Tuất xū 戌 =gǒu 狗 (cẩu) = chó. – Hợi hài 亥 =zhū 猪 (trư) = heo. ● Mười thiên can tiāngān天 干: Giáp jiǎ 甲; Ất yǐ 乙; Bính bǐng 丙; Đinh dīng 丁; Mậu wù 戊; Kỷ jǐ 己; Canh gēng 庚; Tân 辛 xīn; Nhâm rén 壬; Quý guǐ 癸. –èr líng líng wǔ nián shì yǐyòu nián二OO五 年 是 乙 酉 年 (nhị linh linh ngũ niên thị ất dậu niên) = năm 2005 là năm Ất Dậu.
你属什么?Nǐ shǔ shénme? Bạn cầm tinh con gì ?
我属狗。Wǒ shǔ gǒu. Tôi cầm tinh con chó .
属狗的人怎么样?Shǔ gǒu de rén zěnme yàng?
Người cầm tinh con chó tính cách như thế nào ?
属狗的人很老实,很善良。Shǔ gǒu de rén hěn lǎoshí, hěn shàn liáng.
Người cầm tinh con chó rất thật thà , hiền lành .
你是哪年出生的?Nǐ shì nǎ nián chū shēng de?
Bạn sinh năm nào ?
我是一九九一年出生的。Wǒ shì yī jiǔ jiǔ yi nián chū shēng de.
Tôi sinh năm 1991 .
你今年多大了?Nǐ jīn nián duō dà le?Bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?
我今年二十四岁了。
Từ khóa » Con Chó Nói Thế Nào Trong Tiếng Trung
-
Con Chó Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Một Con Chó Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Dịch Tên Con Vật, Động Vật Trong Tiếng Trung Chuẩn Xác
-
Hình ảnh Con Chó Trong Ngôn Ngữ Hàng Ngày Của Người Trung Quốc
-
Văn Mẫu: Miêu Tả Con Chó Bằng Tiếng Trung đơn Giản Mà Hay
-
Học Từ Vựng Tiếng Trung Chủ đề: động Vật 动物 | THANHMAIHSK
-
Tên Các Con Vật Trong Tiếng Trung
-
Từ Vựng Về Tên Tiếng Trung Quốc Của Các Con Vật
-
Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Con Vật Hàng Ngày - Ngoại Ngữ Tomato
-
Từ Vựng Về Vật Nuôi - Tiếng Trung Cầm Xu