Cách Nối 2 Tính Từ Trong Tiếng Nhật - Nhà Sách Daruma
Có thể bạn quan tâm
Nối 2 tính từ trong tiếng Nhật – Trong giao tiếp để cho câu văn ngắn gọn hơn chúng ta cần biết cách nối 2 tính từ thay vì sử dụng cho mỗi chủ thể hai tính chất với hai câu riêng biệt. Như vậy thì câu văn sẽ không tự nhiên nên hôm nay chúng ta cùng tìm hiều cách nối 2 tính từ nhè và mỗi ngáy hãy cùng Daruma sử dụng tiếng Nhật chuyên nghiệp hơn nào.
>>sổ tay ngữ pháp N5
Tóm tắt nội dung
- 1 Nối 2 tính từ trong tiếng nhật thế nào? tính từ tiếng Nhật
- 1.1 Cách nối tính từ đuôi い:
- 2 Cách nối hai tính từ đuôi い với nhau, bạn chỉ cần bỏ đuôi い sau đó thêmくてvào phía·sau. Thì khi đó phần です, hoặc ですが được lược bỏ.
- 2.1 Cách nối tính từ đuôi な:
- 3 Cách nối tính từ với danh từ & động từ trong tiếng Nhật:
- 4 Cách nối 2 tính từ trong tiếng Nhật bằng mệnh đề:
Nối 2 tính từ trong tiếng nhật thế nào? tính từ tiếng Nhật
Cách nối tính từ đuôi い:
Cách nối hai tính từ đuôi い với nhau, bạn chỉ cần bỏ đuôi い sau đó thêmくてvào phía·sau. Thì khi đó phần です, hoặc ですが được lược bỏ.
A い → Aくて |
Ví dụ:
大きい (おおきい) → 大きくて(おおきくて) |
小さい (ちいさい) → 小さくて(ちいさくて) |
新しい (あたらしい) → 新しくて (あたらしくて) |
古い (ふるい) → 古くて(ふるくて) |
良い (よい) → 良くて (よくて) |
1. 地下鉄はどうですか。速いです。そして便利です。 -->>速くて、便利です。
2. ラーメンは安いです。そしておいしいです。 —>>ラーメンは安くて、おいしいです。
Cách nối tính từ đuôi な:
Đối với các tính từ đuôi な bạn chỉ cần thay です bằng từ で để nối chúng lại với nhau.
Ví dụ:
この帽子は綺麗で、安いです。(cái mũ này đẹp và rẻ.)
私の恋人は親切で熱心です。(Người yêu tôi tốt bụng và nhiệt tình.)
弟はエンジニアで, 弟は医者です.: (Em trai tôi là kỹ sư, em trai tôi là một bác sĩ)
>>tổng hợp kanji N5
Cách nối tính từ với danh từ & động từ trong tiếng Nhật:
Không chỉ nối hai tính từ trong tiếng Nhật lại với nhau, chúng ta còn có sự kết hợp của tính từ với các động từ và danh từ như sau:
Aい => (bỏ い) + く + Động từ |
Ví dụ:
彼女はとても 早く (はやく) 起きました。(Cô ấy đã thức dậy rất sớm.)
母は美味しく(おいしく)料理します。(Mẹ tôi nấu ăn rất ngon.)
子供たちは 楽しく(たのしく)あそびます。(Trẻ con chơi vui vẻ.)
にくを 薄く(うすく) きってください。(Hãy cắt thịt mỏng ra.)
Aな => (bỏ な) + に + Động từ |
Ví dụ:
田中は上手に踊ります。 (Anh Tanaka nhảy giỏi.)
妹はきれいに字を書きます。(Em gái tôi viết chữ đẹp.)
Cách nối 2 tính từ trong tiếng Nhật bằng mệnh đề:
Đối với ngữ ngữ pháp tiếng Nhật N5, có rất nhiều cách để chúng ta nối hai tính từ thể hiện tính chất với nhau. Có cách diễn đạt câu dài và cũng có cách diễn đạt câu theo kiểu rút gọn câu văn. Nhưng chúng ta để giao tiếp một cách chuyên nghiệp và tự nhiên hơn, thì thông thường người Nhật sử dụng cách biến âm ở đuôi của tính từ nhiều hơn.Dưới đây là một số các cách cơ bản để nối tính từ trong tiếng Nhật dưới dạng hai mệnh đề:
Mệnh đề 1 + そして + mệnh đề 2 .(Trong trường hợp nàyそして ở đây mang ý nghĩa là, và) |
Ví dụ:
ダラット市 は 静かです, そしてきれいです。(:Đà Lạt là thành phố bình yên và xinh đẹp.)
辞書は新しいです, そして便利です。(Cuốn từ điển này mới và tiện lợi.)
Mệnh đề 1 + が+ mệnh đề 2. |
Ở dạng nối hai mệnh đề này thường có hai tính từ trái nghĩa với nhau
Ví dụ:
中国の食べ物は おいしいですが, 高いです。(Món ăn của Trung Quốc ngon nhưng giá lại đắt.)
あの車は大きいですが, 悪い です。(Cái ô tô kia lớn không chạy không tốt.)
このシャツはかわいいですが、高いです。(Cái áo này dễ thướng nhưng lại đắt.)
Đây là các kiến thức cơ bản về cách nối 2 tính từ trong tiếng Nhật. Những mẫu ngữ pháp trong bài học hôm nay rất thú vị đó ạ! Vì vậy các bạn đừng quên ôn bài cẩn thận và Hãy theo dõi Daruma mỗi ngày để nhận thêm niều kiến thức bổ ích trong quá trình học tiếng Nhật nhé.
Từ khóa » Cách Nối Danh Từ Trong Tiếng Nhật
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5 – Bài 16: Cách Nối động Từ Và Tính Từ
-
Mẫu Câu Nối Tính Từ, Danh Từ - Ngữ Pháp N5 - Tokyodayroi
-
Cách Sử Dụng ~くて、,~で、→ Sử Dụng Khi Bổ Ngữ Cho Chủ đề ...
-
[Tiếng Nhật] Phương Pháp Bổ Sung Danh Từ Cho Câu [Ngữ Pháp N5]
-
[Ngữ Pháp N5] Tính Từ Khi Kết Hợp Với Danh Từ Và động Từ
-
Nối 2 Tính Từ Trong Tiếng Nhật-Luyện Thi JLPT Từ N5-N1
-
Sơ Cấp N5 - Cách Nối Hai Tính Từ Trong Tiếng Nhật Cơ Bản
-
11 Trợ Từ Tiếng Nhật Thể Hiện Sự Kết Nối Giữa Các Từ - Nihonblog
-
Cách Thành Lập Danh Từ Trong Tiếng Nhật
-
Cách Dùng Từ Nối Trong Tiếng Nhật Cơ Bản
-
CHUYỂN TÍNH TỪ SANG DANH TỪ TRONG TIẾNG NHẬT
-
CÁC TRỢ TỪ TRONG TIẾNG NHẬT & "TẤT TẦN TẬT" 1001 CÁCH ...
-
1 Số Cách đơn Giản Nối động Từ Trong Tiếng Nhật - Dekiru