Cách Nói Thứ Ngày Tháng Trong Tiếng Nhật

Thứ ngày tháng là một trong những kiến thức cơ bản nhất khi bắt đầu học tiếng Nhật. Hãy cùng tìm hiểu cách nói thứ ngày tháng trong tiếng Nhật thông qua bài viết này nhé.

Mục lục

Toggle
  • Thứ trong tiếng Nhật
  • Ngày trong tiếng Nhật
  • Tháng trong tiếng Nhật
  • Năm trong tiếng Nhật
  • Cách hỏi thứ ngày tháng năm trong tiếng Nhật
  • Một số trạng ngữ chỉ thời gian liên quan tới ngày tháng năm

Thứ trong tiếng Nhật

“Thứ” trong tiếng Nhật là 曜日 (ようび), romaji là “youbi”. Thứ trong tiếng Nhật được nói bằng cách thêm chữ đầu tiên của ngày đó vào phía trước chữ 曜日.

Các chữ đầu tiên lần lượt trong 7 ngày là: 月 (げつ), 火 (か), 水 (すい), 木 (もく), 金 (きん), 土 (ど), 日 (にち).

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji
thứ 2 げつようび getsuyoubi 月曜日
thứ 3 かようび kayoubi 火曜日
thứ 4 すいようび suiyoubi 水曜日
thứ 5 もくようび mokuyoubi 木曜日
thứ 6 きんようび kinyoubi 金曜日
thứ 7 どようび doyoubi 土曜日
chủ nhật にちようび nichiyoubi 日曜日
thứ mấy なんようび nanyoubi 何曜日

Trong văn nói hay nhắn tin với nhau thì người Nhật thường hay bỏ chữ 日 hoặc cả 2 chữ 曜日. Bạn có thể sẽ bắt gặp cách nói tắt như げつよー, かよー, すいよー, もくよー, きんよー, どよー, にちよー

Xem thêm: sách tiếng Nhật

曜日のマーク(色違い) | かわいいフリー素材集 いらすとや

Nguồn gốc về cách nói thứ trong tiếng Nhật

2000 năm trước, người Ai Cập, đã tạo ra 7 ngày trong tuần và đặt tên chúng theo tên các ngôi sao theo thứ tự tư xa đến gần so với với Trái đất. Ở thời đại đó, họ quy định Sao Thổ ở xa nhất và Sao Kim ở gần Trái đất nhất.

Sao Thổ – Mặt trời – Mặt trăng – Sao hỏa – Sao thủy – Sao mộc – Sao kim

Chính vì thế mà Hán tự của 7 ngày trong tuần của người Nhật lần lượt là: Nguyệt – Hỏa – Thủy – Mộc – Kim – Thổ – Nhật.

Ngày trong tiếng Nhật

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji
ngày 1 ついたち tsuitachi 一日
ngày 2 ふつか futsuka 二日
ngày 3 みっか mikka 三日
ngày 4 よっか yokka 四日
ngày 5 いつか itsuka 五日
ngày 6 むいか muika 六日
ngày 7 なのか nanoka 七日
ngày 8 ようか youka 八日
ngày 9 ここのか kokonoka 九日
ngày 10 とおか tooka 十日
ngày 11 じゅういちにち juuichinichi 十一日
ngày 12 じゅうににち juuninichi 十二日
ngày 13 じゅうさんにち juusannichi 十三日
ngày 14 じゅうよっか juuyokka 十四日
ngày 15 じゅうごにち juugonichi 十五日
ngày 16 じゅうろくにち juurokunichi 十六日
ngày 17 じゅうしちにち juushichinichi 十七日
ngày 18 じゅうはちにち juuhachinichi 十八日
ngày 19 じゅうくにち juukunichi 十九日
ngày 20 はつか hatsuka 二十日
ngày 21 にじゅういちにち nijuuichinichi 二十一日
ngày 22 にじゅうににち nijuuninichi 二十二日
ngày 23 にじゅうさんにち nijuusannichi 二十三日
ngày 24 にじゅうよっか nijuuyokka 二十四日
ngày 25 にじゅうごにち nijuugonichi 二十五日
ngày 26 にじゅうろくにち nijuurokunichi 二十六日
ngày 27 にじゅうしちにち nijuushichinichi 二十七日
ngày 28 にじゅうはちにち nijuuhachinichi 二十八日
ngày 29 にじゅうくにち nijuukunichi 二十九日
ngày 30 さんじゅうにち sanjuunichi 三十日
ngày 31 さんじゅういちにち sanjuuichinichi 三十一日

Để dễ nhớ, từ ngày số 11 trở đi trong tiếng Nhật sẽ có cách đếm chung là: Số đếm + 日 (にち).

Lưu ý, ngày 20 có cách đọc đặc biệt là: 二十日 (はつか).

人物集合イラスト 群集、人文字、月日

Tháng trong tiếng Nhật

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji
tháng 1 いちがつ ichigatsu 一月
tháng 2 にがつ nigatsu 二月
tháng 3 さんがつ sangatsu 三月
tháng 4 しがつ shigatsu 四月
tháng 5 ごがつ gogatsu 五月
tháng 6 ろくがつ rokugatsu 六月
tháng 7 しちがつ shichigatsu 七月
tháng 8 はちがつ hachigatsu 八月
tháng 9 くがつ kugatsu 九月
tháng 10 じゅうがつ juugatsu 十月
tháng 11 じゅういちがつ juuichigatsu 十一月
tháng 12 じゅうにがつ juunigatsu 十二月

Năm trong tiếng Nhật

Để nói năm ta sẽ dùng cấu trúc: Số + 年 (ねん)

Ví dụ: năm 2021 sẽ là 二千二十一年 (にせんにじゅういちねん)

カレンダーの無料イラスト素材集|イラストイメージ

Cách hỏi thứ ngày tháng năm trong tiếng Nhật

Hỏi thứ: dùng 何曜日 (なんようび).

Ví dụ:

Hôm nay là thứ mấy?

今日は 何曜日 ですか?

Hôm nay là thứ 3.

今日は 火曜日 ですよ。

Hỏi ngày: dùng 何日 (なんにち).

Ví dụ:

Hôm nay là ngày mấy?

今日は何日ですか?

Hôm nay là ngày 7 tháng 2 năm 2022

今日は2022年2月7日です。

Lưu ý: trong tiếng Nhật, khi nói ngày, tháng, năm chúng ta cần nói theo thứ tự: Năm – Tháng – Ngày.

Hỏi tháng: dùng 何月(なんがつ)

Hỏi năm: dùng 何年 (なんねん)

Một số trạng ngữ chỉ thời gian liên quan tới ngày tháng năm

Tiếng Việt Tiếng Nhật Phiên âm Kanji
tuần trước せんしゅう senshuu 先週
tuần này こんしゅう konshuu 今週
tuần sau らいしゅう raishuu 来週
tháng trước せんげつ sengetsu 先月
tháng này こんげつ kongetsu 今月
tháng sau らいげつ Raigetsu 来月
năm ngoái きょねん kyonen 去年
năm nay ことし Kotoshi 今年
năm sau らいねん rainen 来年

Xem thêm: học tiếng Nhật

Trên đây là hướng dẫn cách nói thứ ngày tháng trong tiếng Nhật. Hy vọng những chia sẻ này sẽ hữu ích và giúp bạn ngày một vững bước trên chặng đường chinh phục tiếng Nhật nhé.

Từ khóa » đọc Ngày Tháng Tiếng Nhật