Cách Phản ứng Bằng Tiếng Nhật Khi Bạn Không Hiểu Ai đó Nói Gì
Có thể bạn quan tâm
Khóa học
N5 Lộ trình nhập môn
Chiết tự Kanji
N4 Khóa học sơ cấp
N3 [Cũ] Khóa học trung cấp
N3 Khóa học trung cấp
N2 Khóa học cao cấp
N1 Khóa học cao cấp
Từ vựng
Giải trí
Blog
Tài liệu
Đăng nhập
Danh sách chủ đề
Blog tiếng Nhật
Bạn đã từng gặp tình huống nói chuyện với ai đó bằng tiếng Nhật nhưng bạn không chắc về những gì bạn nghe hoặc không hiểu không? Làm thế nào để nói “Làm ơn nhắc lại” hoặc “Tôi không hiểu” bằng tiếng Nhật đây? Để Dekiru giúp bạn nếu bạn gặp phải những tình huống này nhé!
Cái gì?, Hả? - え?(E? )
Biểu đạt này nghe khá là không lịch sự, nên các bạn cẩn thận khi sử dụng.
Cậu vừa nói gì? - いまのなに? ( imano nani? )
Biểu đạt này cũng chỉ nên sử dụng giữa bạn bè thân thiết. Không nên sử dụng với người trên nhé.
Xin lỗi nhưng tôi không nghe rõ cho lắm. - すみません。よく聞き取れませんでした。(よく、ききとれませんでした。)( Sumimasen. Yoku kikitoremasendeshita. )
Đây là một cách lịch sự để thể hiện rằng mình không hiểu ý người nghe.
Anh có thể nói chậm hơn một chút được không?
– もう少しゆっくりお話しいただけませんか?(もうすこしゆっくり おはなしいただけませんか?) (Mo-sukoshi yukkuri ohanasi itadakemasuka?)
Xin anh hãy nói to lên một chút?
- もう少し、大きな声でお願いします。(もうすこし、おおきなこえでおねがいします。) ( Mo-sukoshi ookinakoede onegaishimasu. )
Anh có thể nhắc lại lần nữa được không?
- もう一度、言っていただけますか?(もういちど、いっていただけますか?) ( Mouichido itte itadakemasuka? )
Xem thêm: 10 CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT DÀNH CHO NGƯỜI "LƯỜI"
Nếu bạn làm người chỉ vừa tiếp cận học tiếng Nhật thì nên ghi nhớ những câu sau:
Anh có thể giải thích lại cho tôi được không?
- もう一度、説明していただいていいですか?(もういちど、せつめいしていただいていいですか?) ( Mouichido setsumeishite itadaite iidesuka? )
Xin lỗi nhưng tôi không hiểu tiếng Nhật.
- 申し訳ありません。日本語は分からないんです。(もうしわけありません。にほんごはわからないんです。) ( Moushiwakearimasen. Nihongo wa wakaranaindesu. )
Xin lỗi nhưng tôi không nói tiếng Nhật.
- ごめんなさい。私は、日本語を話しません。(ごめんなさい。わたしは、にほんごをはなしません。) ( Gomennasai. Watashiwa nihongo o hanashimasen. )
Xem thêm: 7 Bí quyết học tiếng Nhật Online hiệu quả
Tôi không biết nhiều về~.
- ~についてあまり知りません。(~についてあまりしりません。) ( ~nitsuite amari shirimasen. )
Anh có thể đưa cho tôi ví dụ cụ thể không?
- 具体例を挙げていただけますか?(ぐたいれいをあげていただけますか?) ( Gutairei o agete itadakemasuka? )
Xin lỗi. Tôi chẳng hiểu gì hết.
- すみません、全く分かりません。(すみません。まったくわかりません。) ( Sumimasen. Mattaku wakarimasen.)
Xem thêm: Kanji - Chữ nào dùng để miêu tả cái đẹp?
Nguồn bài viết:
Dekiru.vn
Bài viết liên quan
5 bước học tiếng Nhật hiệu quả từ con số 0
6 thói quen cần duy trì khi học tiếng nhật cơ bản
7 phương pháp học Kanji hiệu quả cho người mới bắt đầu
6 lỗi cơ bản dễ mắc phải khi học bảng chữ cái tiếng nhật
3 cách học tiếng Nhật online hoàn hảo không phải ai cũng biết
Công ty cổ phần giáo dục và công nghệ Techco Việt Nam
024 7777 8989 - 0982 65 68 60
contact@techco.vn
https://techco.vn
Số 2 ngõ 18 Nguyễn Cơ Thạch Phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Học ngoại ngữ giao tiếp
- Liên hệ
- Hướng dẫn
- Chính sách bảo mật
- Chính sách thanh toán
Messenger
Zalo Chat
Gửi email
Hotline: 0988146660
Liên hệ
Từ khóa » Không Biết Bằng Tiếng Nhật
-
Những Câu Tiếng Nhật Nên Nhớ Nằm Lòng - Hikari Academy
-
Không Biết Tiếng Nhật Là Gì - Thả Rông
-
Tôi Không Biết Tiếng Nhật Nói Như Thế Nào - Hàng Hiệu
-
Như Vốn Có, Không Rõ, Không Biết, Lần Lượt Tiếng Nhật Là Gì ?
-
23 Câu Tiếng Nhật Nên Nhớ Nằm Lòng
-
Lúc Nào Không Biết Tiếng Nhật Là Gì?
-
Giả Vờ Không Biết Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
HƯỚNG DẪN CÁCH NÓI KHÔNG CÓ GÌ TRONG TIẾNG NHẬT
-
Những Cách Nói “Không” Trong Tiếng Nhật
-
Mẫu Câu Giao Tiếp Bằng Tiếng Nhật Cơ Bản (Phần 3)
-
50 Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Thâm Thúy Và Thông Dụng Nhất
-
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Bá đạo Nhất - Du Học
-
Phản ứng Bằng Tiếng Nhật Như Thế Nào Khi Bạn Không Hiểu Ai đó Nói Gì
-
“Có Biết V (không?)”tiếng Nhật Là Gì?→Vのを知っています(か?) Ý ...