Cách Phát âm Nguyên âm /ə/ Và /ɜ:/ Cùng Các Dấu Hiệu Nhận Biết ...

I. Cách phát âm nguyên âm /ə/ cùng các dấu hiệu nhận biết

1. Cách phát âm /ə/ chuẩn bản sứ Anh – Anh

  • /ə/ là một nguyên âm ngắn
  • Miệng mở tự nhiên không quá to, lưỡi thả lỏng tự nhiên.
  • Âm được phát ra rất ngắn, gọn, dứt khoát, khi phát âm xong lưỡi vẫn giữ nguyên

(Tưởng tượng như ta bị ai đó đấm vào bụng và miệng phát ra âm thanh này )

Ví dụ :

  • banana /bəˈnɑːnə/ (n) : quả chuối
  • tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n) : khoai tây
  • problem /ˈprɒbləm/ (n) : vấn đề
  • along /əˈlɒŋ/ (pre) : cùng với

2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /ə/ trong thực tế

Dấu hiệu 1. Nhóm chữ “a” trong âm tiết không được nhấn trọng âm, “a” sẽ được phát âm là /ə/

Ví dụ :

  • again /əˈɡen/, /əˈɡeɪn/ (adv)  : lại
  • saparate /ˈseprət/ (adj) : tách biệt, riêng rẽ
  • ability /əˈbɪləti/ (n) : khả năng
  • apply /əˈplaɪ/ (v) : áp dụng
  • agree /əˈɡriː/ (v) : đồng ý
  • accuracy /ˈækjərəsi/ (n)  : sự chính xác
  • accountant /əˈkaʊntənt/ (n) : kế toán

Dấu hiệu 2. Nhóm chữ “e” trong âm tiết không được nhấn trọng âm, “e” sẽ được phát âm là /ə/

Ví dụ :

  • silent /ˈsaɪlənt/ (adj) : yên lặng
  • open /ˈəʊpən/ (v) : mở
  • generous /ˈdʒenəs/
  • different /ˈdɪfrənt/ (adj) : khác nhau
  • sentence /ˈsentəns/ (n) : câu
  • entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n):  sự giải trí

Dấu hiệu 3. Nhóm chữ “O” trong âm tiết không được nhấn trọng âm, “O” sẽ được phát âm là /ə/

Ví dụ :

  • compare /kəmˈpeə(r)/ (v) : so sánh
  • complete /kəmˈpli:t/ (adj) : hoàn thành
  • control /kənˈtrəʊl/ (v) : điều khiển
  • continue /kənˈtɪnjuː/ (v) : tiếp tục
  • handsome /ˈhænsəm/ (adj) : đẹp trai

>>>>>> Xem thêm : Bỏ túi 14 quy tắc trọng âm Tiếng Anh dễ học dễ nhớ

Dấu hiệu 4. Nhóm chữ “URE” trong từ, “URE” sẽ được phát âm là /ə/

Ví dụ:

  • future /ˈfjuːtʃə(r)/ (n) : tương lai
  • temperature /ˈtemprətʃə(r)/ (n) : nhiệt độ
  • literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n) : văn học

I. Cách phát âm nguyên âm /ɜ:/ cùng các dấu hiệu nhận biết

1. Cách phát âm /ɜ:/ chuẩn bản sứ Anh – Anh

  • /ɜ:/ là nguyên âm dài
  • Miệng mở tự nhiên, lưỡi đặt tự nhiên, cao vừa phải, nhưng cao hơn khi phát âm /ə/.
  • Phát âm ngân kéo dài khoảng 1 giây

Ví dụ :

  • bird /bɜːd/ (n) : con chim
  • word /wɜːd/ (n) : từ
  • burn /bɜːn/ (v) : đốt cháy
  • journey /ˈdʒɜːni/ (n) : hành trình

2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /ɜ:/ trong thực tế

Dấu hiệu 1. Nhóm chữ “IR” trong từ, “IR” sẽ được phát âm là /ɜ:/

Ví dụ :

  • bird /bɜːd/ (n) : con chim
  • first /fɜːst/ : thứ nhất
  • birthday /ˈbɜːθdeɪ/ (n) : ngày sinh nhật
  • girl /gɜːl/ (n) : cô gái
  • thirsty /ˈθɜːsti/ (adj) : khát
  • circle /ˈsɜːkl/ (n) : đường tròn
  • shirt /ʃɜːt/ (n) : cái áo

Dấu hiệu 2. Nhóm chữ “OR” trong từ, “OR” sẽ được phát âm là /ɜ:/

Ví dụ :

  • word /wɜːd/ (n) : từ vựng
  • world /wɜːld/ (n) : thế giới
  • worse /wɜːs/ (adj) : tồi tệ hơn
  • worst /wɜːst/ (adj) : tồi tệ nhất
  • worm /wɜːm/ (n) : con nhộng
  • work /wɜːk/ (n) : công việc

Dấu hiệu 3. Nhóm chữ “UR” trong từ, “UR” sẽ được phát âm là /ɜ:/

Ví dụ :

  • turn /tɜːn/ (v) : bật ( turn on)
  • Thursday /ˈθɜːzdeɪ/, /ˈθɜːzdi/ : Thứ 5
  • fur /fɜː/ (n) : lông
  • hurt /hɜːt/ (v) : làm đau
  • nurse /nɜːs/ (n) : y tá
  • urge /ɜːdʒ/ (v) : thúc dục
  • burglar /ˈbɜːɡlə(r)/ (n) : tên trộm

Dấu hiệu 4. Nhóm chữ “EAR” trong từ, “EAR” sẽ được phát âm là /ɜ:/

Ví dụ :

  • early /ˈɜːli/ (adj) : sớm
  • earth /ɜːθ/ (n) : trái đất
  • learn /lɜːn/ (v) : học
  • search /sɜːtʃ/ (v) : tìm kiếm
  • pearl /pɜːl/ (n) : ngọc trai
  • heard /hɜːd/ (v) : nghe ( dạng quá khứ của hear)
  • earn /ɜːn/ (v) : kiếm tiền

Dấu hiệu 5. Nhóm chữ “OUR” trong từ, “OUR” sẽ được phát âm là /ɜ:/

Ví dụ :

  • journey /ˈdʒɜːni/ (n) : hành trình, chuyến đi
  • journal /ˈdʒɜːnl/ (n) : tạp chí

Dấu hiệu 6. Nhóm chữ “ER” trong từ, “ER” sẽ được phát âm là /ɜ:/

Ví dụ :

  • service /ˈsɜːvɪs/ (n) : dịch vụ
  • were /wɜː(r)/ (v) : là ( dạng quá khứ của “to be” )
  • serve /sɜːv/ (v) : phục vụ
  • prefer /prɪˈfɜː(r)/ (v) : thích hơn
  • verb /vɜːb/ (n) : động từ
  • University /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n) : trường đại học
  • Germany /ˈdʒɜːməni/ (n) : nước Đức

Trên đây là những chia sẻ về cách phát âm nguyên âm /ə/ và /ɜ/ cùng các dấu hiệu nhận biết hữu ích giúp bạn biết được quy luật đọc nhiều từ Tiếng Anh. Hãy chú ý và rèn luyện thường xuyên, bạn sẽ thấy ngày càng yêu thích môn ngoại ngữ này!

Học phát âm Tiếng Anh với khóa luyện phát âm Tiếng Anh

Hiểu được tầm quan trọng của phát âm Tiếng Anh, English Mr Ban đã thiết kế khóa học phát âm Tiếng Anh nhằm giúp bạn nắm được toàn bộ kiến thức nền tảng về ngữ âm Tiếng Anh (44 âm Tiếng Anh theo IPA, trọng âm & âm câm trong từ Tiếng Anh, và trọng âm trong câu Tiếng Anh).Từ đó,bạn có thể tự mình tiếp tục trinh phục môn Tiếng Anh ở trình độ cao hơn, luyện nghe, nói Tiếng Anh hiệu quả hơn và trinh phục nhiều đỉnh cao trong cuộc sống.

Dưới đây là quy trình 3 bước để bạn tham gia khóa học phát âm Tiếng Anh này, bạn vui lòng làm theo hướng dẫn đăng nhập dưới đây để luyện tập nhé !

Bước 1. Nhấn vào đường link “ KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH

Bước 2. Nhấp vào nút vàng “START NOW”  và một cửa sổ đăng nhập xuất hiện.

  • Nếu bạn đã đăng ký là thành viên, bạn chỉ cần nhập USERNAME và PASSWORD, sau đó nhấn LOGIN để tham gia làm bài.
  • Nếu bạn chưa là thành viên, bạn vui lòng đăng ký thành viên ” REGISTER NOW” – ngay dưới LOGIN. Một trang đăng ký thành viên mở ra, bạn nhập thông tin theo yêu cầu : USERNAME, EMAIL, PASSWORD, REPEAT PASSWORD ( nhập lại password), sau đó nhấp SIGN UP ( chú ý : nhớ USERNAME và PASSWORD để đăng nhập (LOGIN) cho lần  truy cập sau).
  • Ngay khi bạn đã đăng ký ( REGISTER NOW), bạn đã được chấp nhận là thành viên, bạn nhấp vào “KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH ” nhấn ” TIẾP TỤC” và bắt đầu khóa học

Bước 3. Học bài và làm bài tập mỗi bài học.

Nếu cần hỗ trợ, bạn vui lòng gửi email cho chúng tôi tại : vuban2005@gmail.com hoặc support form.

Chúc các bạn thành công !

English Mr Ban

Từ khóa » Er Phát âm