Cách Phát âm S, Es (kèm Bài Tập Phát âm S/es ở Cuối) - Moon ESL
Có thể bạn quan tâm
Cách phát âm s, es (kèm bài tập phát âm s/es ở cuối)
- Cách phát âm “-s/-es” trong tiếng Anh
- 1. Khi đuôi “es” phát âm là /ɪz/, /əz/
- Quy tắc phát âm /ɪz/,/əz/:
- Luyện tập phát âm /ɪz/,/əz/
- 2. Khi đuôi “s/es” được phát âm là /s/
- Quy tắc phát âm là /s/:
- Luyện tập phát âm đuôi /s/
- 3. Khi đuôi s/es phát âm là /z/
- Quy tắc ‘s’ phát âm là /z/
- Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh chuẩn /s/ và /z/
- Âm cuối s, es: nghe, ngữ pháp và ngữ nghĩa
Đuôi -s/es được phát âm là: Note: các bạn có thể nghe đọc từ hoặc câu tiếng Anh bằng cách bôi đen phần chữ cần đọc, sau đó ấn vào loa. Bài viết liên quan: Bảng phiên âm tiếng Anh Mỹ (IPA), Cách phát âm ed, nối âm Có 3 cách phát âm “-s/-es” trong tiếng Anh: /ɪz/ (/əz/), /s/, hoặc /z/. m cuối của từ là âm gió (sibilant) thì phát âm là /ɪz/ (/əz/), âm vô thanh thì phát âm là /s/, hữu thanh là /z/. Thầy Quang Nguyễn hướng dẫn cách phát âm đuổi -s (video đăng trên vnexpress.net) Nếu từ gốc kết thúc bằng một âm gió (sibilant sound): /s/-/z/, /ʃ/-/ʒ/, /tʃ/-/dʒ/, sẽ thêm đuôi “es” và phát âm là /ɪz/. Âm kết thúc bằng âm gió, nếu thêm s, z thì sẽ có 2 âm gió đứng cạnh nhau rất khó đọc, nên sẽ thêm âm /ɪ/ hoặc /ə/vào giữa cho thoải mái miệng hơn => thành /ɪz/, /əz/. Có tất cả 6 trường hợp (Bôi đen từ tiếng Anh để nghe đọc mẫu) Phát âm là /ɪz/ khi tận cùng từ bằng -s (kiss) -x (fix), -ch (catch), -sh (wash), -ge (garage), -dge (bridge),-age (garage), -rge (large) Hãy đọc thử câu dưới đây, sau đó bôi đen đoạn text để kiểm tra xem mình phát âm có chính xác không nhé: She kisses the roses. He wishes that he could speak 10 languages Chữ “s” được phát âm là /s/ khi phụ âm đứng cuối từ gốc: – Không phải âm gió (sibilant sounds), và; – Là một trong 5 phụ âm vô thanh, Âm kết thúc là vô thanh (không rung cổ họng), nếu thêm “s” sẽ được phát âm là /s/ cũng vô thanh ko rung cổ họng, thế thì mới thuận miệng. Vô thanh đi với vô thanh! Có 5 trường hợp: Bôi đen từ tiếng Anh để nghe đọc mẫu + /k/ kicks, parks, books… + /p/ stops, ships,drops + /t/cuts, cats, ants.. + /f/ chefs, giraffes, laughs (âm cuối của từ “laugh” là âm /f/) + /θ/months, booths, two-fifths (2/5) Mẹo nhớ cách phát âm /s/ Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -k, -p -t, -f (trường hợp kết thúc bằng “th” thì cẩn thận chút nghe mọi người) Hãy đọc những câu dưới đây, sau đó bôi đen đoạn text để kiểm tra phát âm Bôi đen từ tiếng Anh để nghe đọc mẫu He drops the books on the floor It’s been 5 months I haven’t seen the ships passing by. Khi âm đứng cuối của từ gốc: Âm kết thúc là hữu thanh rung cổ họng, khi thêm s được phát âm là /z/ cũng hữu thanh rung cổ họng, thế thì mới thuận miệng. Hữu thanh đi với hữu thanh. Có 3 trường hợp âm cuối sẽ là /z/: Bôi đen từ tiếng Anh để nghe đọc mẫu + /i/ bees, knees, flees; + /u/ shoes, clues… + /ei/ plays, pays, days… + /oi/ employs, destroys, boys + /ai/ sighs, clarifies, simplifies + /au/ cows, allows, ploughs… + /ou/ goes, toes, flows… + /b/ robs, clubs, lightbulbs + /d/ pads, ads, seeds… + /g/ dogs, digs.. + /ð/ breathes, bathes… + /r/ car, doors,… + /l/ pulls, peels,… + /m/ aims, arms, worms + /n/ bans, attains… + /ŋ/ sings, songs, longs (verb) Trên đây là một số quy tắc đọc các đuôi “-s/-es” trong tiếng anh giúp cho bạn dễ nhớ. Hãy lưu ý thuộc quy tắc và phải luyện tập nhiều lần thì mới có thể có phản xạ tốt được. Mẹo nhớ cách phát âm /z/: nếu đuôi “s, es” không phát âm là /s/ hoặc /ɪz/, nó sẽ được phát âm là /z/ Cùng xem video hướng dẫn của cô Moon Nguyen, thạc sĩ Ngôn ngữ học, giáo viên dạy tiếng Anh trên Vnexpress.net. Phát âm s, es ảnh hưởng rất lớn đến khả năng nghe của bạn, ví dụ: She washes my clothes (bôi đen từ tiếng Anh để nghe đọc mẫu) Nhiều khi, bạn sẽ phân vân “washes” là gì nhỉ? Vì quen với từ “wash” có 1 âm tiết mà không nghĩ ra nó chia ngôi thứ 3 thì thành 2 âm tiết. Với hầu hết trường hợp, thêm đuôi -s/es giúp bạn nói đúng ngữ pháp (động từ ngôi thứ 3 số ít, danh từ và sở hữu cách). Nhưng đôi khi, việc thê mhoặc bớt âm cuối có thể làm ảnh hưởng tới nghĩa của câu. Ví dụ: I love dogs = tôi yêu chó I love dog = tôi thích thịt chó
Cách phát âm “-s/-es” trong tiếng Anh
1. Khi đuôi “es” phát âm là /ɪz/, /əz/
Quy tắc phát âm /ɪz/,/əz/:
Tại sao lại là /ɪz/,/əz/?
Các trường hợp cụ thể của /ɪz/,/əz/:
Mẹo nhớ cách phát âm /ɪz/:
Luyện tập phát âm /ɪz/,/əz/
2. Khi đuôi “s/es” được phát âm là /s/
Quy tắc phát âm là /s/:
Tại sao lại thêm âm /s/ nếu phụ âm đứng cuối là vô thanh?
Các trường hợp phát âm là /s/
Luyện tập phát âm đuôi /s/
3. Khi đuôi s/es phát âm là /z/
Quy tắc ‘s’ phát âm là /z/
Tại sao lại s sẽ được phát âm là /z/ nếu phụ âm đứng cuối là hữu thanh?
Các trường hợp ‘s’ phát âm là /z/
Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh chuẩn /s/ và /z/
Âm cuối s, es: nghe, ngữ pháp và ngữ nghĩa
Làm bài test phát âm s/es (test 2) ở trang 2
Tác giả: Thầy Quang Nguyễn
Fanpage: MoonESL – phát âm tiếng Anh
Khóa học: Phát âm tiếng Anh – nói tự nhiên
Khóa học: Phương pháp luyện nghe sâu tiếng Anh
Lượt xem: 47.798 Pages: Page 1, Page 2 Chia sẻ bài viết: Bài viết liên quanRelated Posts
- Bảng phiên âm tiếng Anh – Mỹ (IPA)
- Giảm âm và nuốt âm trong tiếng Anh
- Học phát âm tiếng Anh: sheep hay ship? (Minimal Pairs)
- Làm thế nào để nói tiếng Anh lưu loát
- Nguồn luyện nghe tiếng Anh chuẩn cho mọi trình độ
- Nguồn luyện phát âm tiếng Anh chuẩn
- Âm cuối trong tiếng Anh
Bài viết khác
-
Đọc hiểu Youtube: Điền từ – Travelling is good for us…
-
(Chép chính tả) Bài 1: Schwa or /ae/
-
Intonation & Thắc mắc: Bắt chước có làm bạn nói tiếng Anh tốt hơn?
-
Intonation: Bí quyết nói tiếng Anh tự nhiên hơn
-
Phát âm & Ngữ nghĩa (“to” hay “two”)
-
Tài liệu tự luyện nghe chuẩn, nói rõ tiếng Anh
- Cách phát âm “-s/-es” trong tiếng Anh
- 1. Khi đuôi “es” phát âm là /ɪz/, /əz/
- Quy tắc phát âm /ɪz/,/əz/:
- Tại sao lại là /ɪz/,/əz/?
- Các trường hợp cụ thể của /ɪz/,/əz/:
- Mẹo nhớ cách phát âm /ɪz/:
- Luyện tập phát âm /ɪz/,/əz/
- Quy tắc phát âm /ɪz/,/əz/:
- 2. Khi đuôi “s/es” được phát âm là /s/
- Quy tắc phát âm là /s/:
- Tại sao lại thêm âm /s/ nếu phụ âm đứng cuối là vô thanh?
- Các trường hợp phát âm là /s/
- Luyện tập phát âm đuôi /s/
- Quy tắc phát âm là /s/:
- 3. Khi đuôi s/es phát âm là /z/
- Quy tắc ‘s’ phát âm là /z/
- Tại sao lại s sẽ được phát âm là /z/ nếu phụ âm đứng cuối là hữu thanh?
- Các trường hợp ‘s’ phát âm là /z/
- Quy tắc ‘s’ phát âm là /z/
- Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh chuẩn /s/ và /z/
- Âm cuối s, es: nghe, ngữ pháp và ngữ nghĩa
- Bài tập phát âm s/es (test 1)
- Bài tập phát âm s/es (test 2)
- Đọc tiếp: CÁCH PHÁT ÂM -ED TRONG TIẾNG ANH
Moon ESL – Phát âm tiếng Anh Mỹ
VỀ MOON ESL
- Đội ngũ giảng viên
- Học viên tiêu biểu
- Khóa (COACH) phát âm tiếng Anh
- Phương pháp luyện nghe sâu tiếng Anh
- Phương pháp luyện nói tiếng Anh lưu loát
LIÊN HỆ
expert@moonesl.vn
0948181118
78 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Fanpage: MoonESL - Phát âm tiếng Anh
Facebook Youtube Tiktok © Copyright 2021. All Rights Reserved.Từ khóa » Cách Phát âm Khi Thêm S Vào Danh Từ
-
Nắm Chắc Quy Tắc Và Cách Phát âm đuôi “-s” “- Es” “-'s”
-
Quy Tắc Và Cách Phát âm S Es 's Chuẩn Dễ Nhớ | ELSA Speak
-
Cách Thêm S/ Es Vào Danh Từ Trong Tiếng Anh đơn Giản | ELSA Speak
-
Quy Tắc Và Cách đọc đuôi “-S” “-ES” “-'S” - Paris English
-
Quy Tắc Và Cách đọc Phát âm đuôi “-s” “-es” “ - StudyPhim
-
Cách Thêm S Es Và Cách Phát âm Chuẩn đuôi S Es - Anh Ngữ AMA
-
Các Quy Tắc Và Cách Phát âm “s”, “es” Trong Tiếng Anh Chuẩn Xác Nhất
-
Cách Thêm S Es Trong Tiếng Anh Cực đơn Giản
-
Quy Tắc Thêm S Es Và Cách Phát âm đuôi S Es - Du Học TMS
-
Động Từ Thêm S Es & Cách Phát Âm Dễ Nhớ Trong Tiếng Anh
-
Quy Tắc Thêm S, Es Và Cách Phát âm đuôi S, Es Trong Tiếng Anh
-
Phát âm đuôi “s” Danh Từ Số Nhiều & động Từ - Pronuncia...
-
Quy Tắc Thêm S Es Và Cách Phát âm Chuẩn đuôi S, Es
-
Cách đọc S/es Danh Từ Số Nhiều - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina