Cách Phát âm "s" Và "es" - Langmaster

Trong tiếng Anh, đuôi s es được thêm vào các danh từ để tạo thành danh từ số nhiều hoặc chia động từ ngôi thứ ba số ít. Vậy cách phát âm s es như thế nào? Có mẹo nào để ghi nhớ dễ dàng hơn không? Khi nào thêm s khi nào thêm es? Hôm nay, cùng tiếng Anh giao tiếp Langmaster học quy tắc chuẩn, mẹo ghi nhớ và làm bài tập thực hành về cách phát âm s es trong bài viết dưới đây nhé!

I. Quy tắc và cách phát âm s, es

Sau khi đã hiểu rõ sự khác biệt giữa âm hữu thanh và âm vô thanh, bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc học quy tắc phát âm s es. Các quy tắc phát âm này thường áp dụng cho danh từ số nhiều, động từ chia ở ngôi thứ ba số ít trong thì hiện tại đơn, và một số trường hợp sở hữu cách. Cách phát âm s es trong tiếng Anh phụ thuộc vào âm cuối cùng của từ gốc, cụ thể như sau:

cách phát âm s, es trong tiếng anh

1. Đuôi s es được phát âm là /s/

Đuôi s es được phát âm là /s/ khi kết thúc bằng các âm vô thanh bao gồm: /θ/, /f/, /k/, /t/, /p/. Các âm này thường được biểu thị bằng các chữ cái như f, t, k, p và th. Những âm này không rung thanh quản khi phát ra, và thường dùng môi hoặc răng để tạo âm thay vì từ cuống họng.

Ví dụ:

  • Âm cuối của từ phát âm là /f/

Từ vựng

Từ vựng thêm đuôi s/es

Nghĩa tiếng Việt

Âm cuối là f

leaf /liːf/ (n)

leaves /liːfs/

lá cây

calf /kɑːf/ (n)

calves /kɑːfs/

con bê

Âm cuối là fe

knife /naɪf/ (n)

knives /naɪfs/

con dao

Âm cuối là gh

laugh /læf/ (v)

laughs /læfs/

cười

cough /kɒf/ (v)

coughs /kɒfs/

ho

  • Âm cuối của từ phát âm là /t/

Từ vựng

Từ vựng thêm đuôi s/es

Nghĩa tiếng Việt

Âm cuối là t

cat /kæt/ (n)

cats /kæts/

lá cây

eat /iːt/ (v)

eats /iːts/

ăn

wait /weɪt/ (v) 

waits /weɪts/

đợi

Âm cuối là te

kite /kaɪt/ (n) 

kites /kaɪts/

con diều

plate /pleɪt/ (n)

plates /pleɪts/

cái đĩa

  • Âm cuối của từ phát âm là /k/

Từ vựng

Từ vựng thêm đuôi s/es

Nghĩa tiếng Việt

Âm cuối là k

lock /lɒk/ (v) 

locks /lɒks/

khoá

duck /dʌk/ (n)

ducks /dʌks/

con dao

task /tɑːsk/ (n)

tasks /tɑːsks/

nhiệm vụ

Âm cuối là ke

like /laɪk/ (v)

likes /laɪks/

thích

joke /dʒəʊk/ (n)

jokes /dʒəʊks/

trò đùa, câu đùa

  • Âm cuối của từ phát âm là /p/

Từ vựng

Từ vựng thêm đuôi s/es

Nghĩa tiếng Việt

Âm cuối là p

shop /ʃɒp/ (n, v)

shops /ʃɒps/

cửa hàng, mua sắm

cup /kʌp/ (n)

cups /kʌps/

cái cốc

lamp /læmp/ (n)

lamps /læmps/

đèn

Âm cuối là pe

grape /ɡreɪp/ (n)

grapes /ɡreɪps/

quả nho

rope /roʊp/ (n)

ropes /roʊps/

dây thừng

  • Âm cuối của từ phát âm là /θ/

Từ vựng

Từ vựng thêm đuôi s/es

Nghĩa tiếng Việt

Âm cuối là th

path /pɑːθ/ (n)

paths /pɑːθs/

con đường nhỏ

moth /mɒθ/ (n)

moths /mɒθs/

con bướm đêm

growth /ɡroʊθ/ (n)

growths /ɡroʊθs/

sự phát triển

⇒ XEM THÊM: CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI ED TRONG TIẾNG ANH

2. Đuôi s es được phát âm là /ɪz/

Đuôi s/es được phát âm là /ɪz/ khi âm cuối của từ gốc là một trong các âm xuýt: /s/, /z/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/. Những âm này thường được viết với các chữ cái hoặc nhóm chữ cái như: -sh, -ce, -s, -ss, -z, -ge, -ch, -x, ...

Ví dụ:

  • Âm cuối của từ phát âm là /s/

Từ vựng

Từ vựng thêm đuôi s/es

Nghĩa tiếng Việt

Âm cuối là s

miss /mɪs/ (v)

misses /ˈmɪsɪz/

nhớ, bỏ lỡ

bus /bʌs/ (n)

buses /ˈbʌsɪz/

xe buýt

Âm cuối là se

case /keɪs/ (n)

cases /ˈkeɪsɪz/

trường hợp

promise /ˈprɒmɪs/ (n, v)

promises /ˈprɒmɪsɪz/

lời hứa, hứa

Âm cuối là ce

dance /dæns/ (v)

dances /ˈdænsɪz/

nhảy múa

force /fɔːs/ (n)

forces /ˈfɔːsɪz/

lực

Âm cuối là x

box /bɒks/ (n)

boxes /ˈbɒksɪz/

hộp

mix /mɪks/ (v)

mixes /ˈmɪksɪz/

trộn, pha trộn

  • Âm cuối của từ phát âm là /ʃ/

Từ vựng

Từ vựng thêm đuôi s/es

Nghĩa tiếng Việt

Âm cuối là sh

wish /wɪʃ/ (n, v)

wishes /ˈwɪʃɪz/

điều ước, ước

brush /brʌʃ/ (v)

brushes /ˈbrʌʃɪz/

chải

finish /ˈfɪnɪʃ/ (v)

finishes /ˈfɪnɪʃɪz/

hoàn thành

  • Âm cuối của từ phát âm là /tʃ/

Từ vựng

Từ vựng thêm đuôi s/es

Nghĩa tiếng Việt

Âm cuối là ch

watch /wɒtʃ/ (v)

watches /ˈwɒtʃɪz/

xem

catch /kætʃ/ (v)

catches /ˈkætʃɪz/

bắt

match /mætʃ/ (n, v)

matches /ˈmætʃɪz/

trận đấu, phù hợp

  • Âm cuối của từ phát âm là /dʒ/

Từ vựng

Từ vựng thêm đuôi s/es

Nghĩa tiếng Việt

Âm cuối là ge

watch /wɒtʃ/ (v)

watches /ˈwɒtʃɪz/

xem

catch /kætʃ/ (v)

catches /ˈkætʃɪz/

bắt

match /mætʃ/ (n, v)

matches /ˈmætʃɪz/

trận đấu, phù hợp

  • Âm cuối của từ phát âm là /z/

Từ vựng

Từ vựng thêm đuôi s/es

Nghĩa tiếng Việt

Âm cuối là z

buzz /bʌz/ (n)

buzzes /ˈbʌzɪz/

tiếng kêu vo vo

quiz /kwɪz/ (n)

quizzes /ˈkwɪzɪz/

bài kiểm tra

Âm cuối là ze

freeze /friːz/ (v)

freezes /ˈfriːzɪz/

đóng băng

prize /praɪz/

prizes /ˈpraɪzɪz/

giải thưởng

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU

3. Đuôi s es được phát âm là /z/

Đuôi s/es được phát âm là /z/ khi âm cuối của từ gốc là một âm hữu thanh như /b/, /g/, /n/, /m/,... Đây là các âm mà khi phát âm, dây thanh quản sẽ rung. 

Ví dụ: 

Từ vựng

Từ vựng thêm đuôi s/es

Nghĩa tiếng Việt

Âm cuối của từ phát âm là /b/

“b”

job /dʒɒb/ (n)

jobs /dʒɒbz/

công việc

Âm cuối của từ phát âm là /g/

“g”

bag /bæɡ/ (n)

bags /bæɡz/

túi

Âm cuối của từ phát âm là /n/

“n”

pen /pɛn/ (n)

pens /pɛnz/

bút

Âm cuối của từ phát âm là /m/

“m”

team /tiːm/ (n)

teams /tiːmz/

đội

Âm cuối của từ phát âm là /l/

“l”

bell /bɛl/ (n)

bells /bɛlz/

chuông

Âm cuối của từ phát âm là /r/

“r”

car /kɑːr/ (n)

cars /kɑːrz/

ô tô

Âm cuối của từ phát âm là /ŋ/

“ng”

belong /bɪˈlɒŋ/ (v)

belongs /bɪˈlɒŋz/

thuộc về

Âm cuối của từ phát âm là /v/

“ve”

glove /ɡlʌv/ (n)

gloves /ɡlʌvz

găng tay

Âm cuối của từ phát âm là /ð/

“the”

breathe /briːð/ (v)

breathes /briːðz/

thở

Âm cuối của từ có phát âm là các nguyên âm

see /siː/ (v)

sees /siːz/

nhìn thấy

4. Các trường hợp phát âm s es đặc biệt (bất quy tắc)

Dưới đây là bảng tổng hợp về cách phát âm s es mẹo các trường hợp đặc biệt trong tiếng Anh. Những từ này không tuân theo các quy tắc phát âm thông thường của đuôi s es và bạn cần lưu ý cũng như ghi nhớ để tránh nhầm lẫn. 

Từ vựng

Từ vựng thêm s/es

Cách phát âm

Nghĩa

Ghi chú

wreath (n)

wreaths

/riːðz/

vòng hoa

Âm cuối là /θ/ nhưng phát âm là /z/

bath (v)

baths

/ba:ðz/

tắm

Âm cuối là /θ/ nhưng phát âm là /z/

knife (n)

knives

/naɪvz/

dao

Từ gốc có đuôi “f”, chuyển thành “ves”

leaf (n)

leaves

/liːvz/

Tương tự như knife

stomach (n)

stomachs

/ˈstɒməkz/

bụng

Âm cuối là /k/, nên đuôi “s/es” phát âm là /s/

loaf (n)

loaves

/ləʊvz/

ổ (bánh mì)

Từ gốc có đuôi “f”, chuyển thành “ves”

house (n)

houses

/ˈhaʊ.zɪz/

ngôi nhà

Sau khi thêm s, cách phát âm là /ˈhaʊ.zɪz/ thay vì /ˈhaʊ.sɪz/

II. Mẹo nhớ cách phát âm s es

Để dễ dàng thuộc các quy tắc phát âm của đuôi -s / -es trong tiếng Anh, bạn có thể sử dụng mẹo ghi nhớ cách phát âm s/es bằng câu thần chú. Dưới đây là một số "thần chú" giúp bạn nhớ các quy tắc này:

  1. Đuôi -s / -es được phát âm là /s/: Khi từ kết thúc bằng các âm vô thanh như /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ (tương ứng với các chữ cái tận cùng là -th, -f, -k, -p, -t):
    • Thảo Fải Khao Tuấn Phở” 
    • "Thời Fong kiến Phương Tây" 
  2. Đuôi -s / -es được phát âm là /ɪz/: Khi từ kết thúc bằng các âm xì hơi như /s/, /z/, /tʃ/, /ʃ/, /dʒ/, /ʒ/ (tương ứng với các chữ cái tận cùng là -sh, -ce, -s, -ss, -z, -ge, -ch, -x):
    • "Sóng Zó Chẳng SDzó Giông"
    • "Chú Sáu Chạy Xe SH zỏm chị em (ce) SSợ" 
  3. Đuôi -s / -es được phát âm là /z/: Trong tất cả các trường hợp còn lại (các từ kết thúc bằng âm hữu thanh không thuộc hai nhóm trên): Đây là nhóm lớn nhất và đa dạng nhất, không có câu nói cố định, bạn chỉ cần nhớ rằng tất cả những từ còn lại đều được phát âm với đuôi -s / -es là /z/.

Đăng ký test

>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN 1 kèm 1
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp dành riêng cho người đi làm
  • Khóa học tiếng Anh giao tiếp TRỰC TUYẾN NHÓM
  • Test trình độ tiếng Anh miễn phí
  • Đăng ký nhận tài liệu tiếng Anh

III. Cách thêm s es vào danh từ và động từ

Như vậy, chúng ta đã vừa tìm hiểu cách phát âm s es trong tiếng Anh rồi. Vậy khi nào thêm s và es

Dưới đây là các quy tắc thêm đuôi -s và -es trong tiếng Anh, giúp cấu thành dạng số nhiều của danh từ đếm được, hoặc chia động từ ngôi thứ ba số ít trong thì hiện tại đơn. Cùng tiếng Anh giao tiếp Langmaster tìm hiểu ngay các mẹo thêm s es nhé!

Cách thêm s es vào danh từ và động từ

1. Danh từ và động từ kết thúc bằng “s, sh, ch, z, x” thì thêm đuôi -es

Từ gốc

Phiên âm

Dạng thêm -es

Phiên âm

Nghĩa

Bus

/bʌs/

Buses

/ˈbʌsɪz/

Xe buýt

Box

/bɒks/

Boxes

/ˈbɒksɪz/

Hộp

2. Danh từ và động từ kết thúc bằng phụ âm + "o" thì thêm đuôi -es

Từ gốc

Phiên âm

Dạng thêm -es

Phiên âm

Nghĩa

Hero

/ˈhɪəroʊ/

Heroes

/ˈhɪəroʊz/

Anh hùng

Potato

/pəˈteɪtoʊ/

Potatoes

/pəˈteɪtoʊz/

Khoai tây

3. Danh từ và động từ kết thúc bằng nguyên âm + "o" thì thêm đuôi -s

Từ gốc

Phiên âm

Dạng thêm -s

Phiên âm

Nghĩa

Radio

/ˈreɪdioʊ/

Radios

/ˈreɪdioʊz/

Đài phát thanh

Studio

/ˈstjuːdioʊ/

Studios

/ˈstjuːdioʊz/

Phòng thu

4. Danh từ và động từ kết thúc bằng phụ âm + "y" thì chuyển "y" thành "i" và thêm đuôi -es

Từ gốc

Phiên âm

Dạng thêm -es

Phiên âm

Nghĩa

Baby

/ˈbeɪbi/

Babies

/ˈbeɪbiz/

Em bé

City

/ˈsɪti/

Cities

/ˈsɪtiz/

Thành phố

5. Danh từ và động từ kết thúc bằng nguyên âm + "y" thì giữ nguyên “y” và thêm đuôi -s

Từ gốc

Phiên âm

Dạng thêm -s

Phiên âm

Nghĩa

Key

/kiː/

Keys

/kiːz/

Chìa khóa

Play

/pleɪ/

Plays

/pleɪz/

Vở kịch, chơi

6. Danh từ và động từ kết thúc bằng "f, fe" thì chuyển "f, fe" thành "v" và thêm đuôi -es

Từ gốc

Phiên âm

Dạng thêm -es

Phiên âm

Nghĩa

Wife

/waɪf/

Wives

/waɪvz/

Vợ

Leaf

/liːf/

Leaves

/liːvz/

Ngoại lệ: Một số danh từ kết thúc bằng "f" hoặc "fe" vẫn giữ nguyên và chỉ thêm -s:

Từ gốc

Phiên âm

Dạng thêm -s

Phiên âm

Nghĩa

Roof

/ruːf/

Roofs

/ruːfs/

Mái nhà

Safe

/seɪf/

Safes

/seɪfs/

Két sắt

7. Thêm -s vào các danh từ và động từ còn lại

Từ gốc

Phiên âm

Dạng thêm -s

Phiên âm

Nghĩa

Book

/bʊk/

Books

/bʊks/

Sách

Car

/kɑːr/

Cars

/kɑːrz/

Xe hơi

XEM THÊM: 

=> CÁC QUY TẮC HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH

=> BẢNG PHIÊN ÂM QUỐC TẾ IPA

IV. Bài tập phát âm s es có đáp án

Bài tập 1: Hãy chọn từ phát âm s es khác với những từ còn lại

1

A, books

B, cups

C, bags

D, desks

2

A, runs

B, listens

C, plays

D, watches

3

A, kisses

B, pushes

C, finishes

D, pulls

4

A, talks

B, jumps

C, reads

D, brushes

5

A, rises

B, passes

C, likes

D, changes

6

A, boxes

B, buses

C, laughs

D, judges

7

A, catches

B, dishes

C, plants

D,wishes

8

A, matches

B, shoes

C, crashes

D, sandwiches

9

A, loves

B, needs

C, eats

D, writes

10

A, clothes

B, glasses

C, bushes

D, watches

11

A, fixes

B, opens

C, teaches

D, mixes

12

A, swims

B, writes

C, drops

D, cooks

13

A, helps

B, sings

C, laughs

D, kicks

14

A, enjoys

B, plays

C, cleans

D, answers

15

A, hikes

B, closes

C, catches

D, purrs

16

A, shops

B, pets

C, dishes

D, bites

17

A, wishes

B, lands

C, shoes

D, watches

18

A, parks

B, dances

C, saves

D, pets

19

A, tells

B, laughs

C, books

D, runs

20

A, changes

B, smiles

C, pushes

D, needs

21

A, plays

B, loves

C, saves

D, eats

22

A, bags

B, cracks

C, hopes

D, lists

23

A, fixes

B, bakes

C, starts

D, wakes

24

A, shakes

B, cries

C, matches

D, fights

25

A, passes

B, kicks

C, jokes

D, dishes

26

A, shines

B, catches

C, blushes

D, hurts

27

A, brushes

B, sings

C, teaches

D, glides

28

A, escapes

B, finishes

C, grins

D, watches

29

A, tells

B, counts

C, drives

D, checks

30

A, comes

B, rains

C, flies

D, works

Đáp án:

Câu số

Đáp án đúng

Cách phát âm

Giải thích

1

C. bags

/z/

Từ "bags" kết thúc bằng âm hữu thanh /g/, đuôi "s" được phát âm là /z/. Các từ còn lại phát âm là /s/ vì kết thúc bằng âm vô thanh.

2

D. watches

/ɪz/

Từ "watches" kết thúc bằng âm /tʃ/, đuôi "es" được phát âm là /ɪz/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

3

D. pulls

/z/

Từ "pulls" kết thúc bằng âm hữu thanh /l/, đuôi "s" được phát âm là /z/. Các từ còn lại phát âm là /s/ vì kết thúc bằng âm vô thanh.

4

D. brushes

/ɪz/

Từ "brushes" kết thúc bằng âm /ʃ/, đuôi "es" được phát âm là /ɪz/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

5

C. likes

/s/

Từ "likes" kết thúc bằng âm vô thanh /k/, đuôi "s" được phát âm là /s/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

6

C. laughs

/s/

Từ "laughs" kết thúc bằng âm vô thanh /f/, đuôi "s" được phát âm là /s/. Các từ còn lại phát âm là /ɪz/ vì kết thúc bằng các âm /s/ hoặc /ʒ/.

7

C. plants

/s/

Từ "plants" kết thúc bằng âm vô thanh /t/, đuôi "s" được phát âm là /s/. Các từ còn lại phát âm là /ɪz/ vì kết thúc bằng các âm /ʃ/ hoặc /tʃ/.

8

B. shoes

/z/

Từ "shoes" kết thúc bằng âm hữu thanh /z/, đuôi "s" được phát âm là /z/. Các từ còn lại phát âm là /ɪz/ vì kết thúc bằng các âm /tʃ/ hoặc /ʃ/.

9

C. eats

/s/

Từ "eats" kết thúc bằng âm vô thanh /t/, đuôi "s" được phát âm là /s/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

10

A. clothes

/z/

Từ "clothes" kết thúc bằng âm hữu thanh /ð/, đuôi "s" được phát âm là /z/. Các từ còn lại phát âm là /ɪz/ vì kết thúc bằng các âm /ʃ/ hoặc /tʃ/.

11

B. opens

/z/

Từ "opens" kết thúc bằng âm hữu thanh /n/, đuôi "s" được phát âm là /z/. Các từ còn lại phát âm là /ɪz/ vì kết thúc bằng các âm /s/ hoặc /tʃ/.

12

D. cooks

/s/

Từ "cooks" kết thúc bằng âm vô thanh /k/, đuôi "s" được phát âm là /s/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

13

B. sings

/z/

Từ "sings" kết thúc bằng âm hữu thanh /ŋ/, đuôi "s" được phát âm là /z/. Các từ còn lại phát âm là /s/ vì kết thúc bằng âm vô thanh.

14

D. answers

/z/

Từ "answers" kết thúc bằng âm hữu thanh /ɹ/, đuôi "s" được phát âm là /z/. Các từ còn lại phát âm là /z/ nhưng sau nguyên âm ngắn khác.

15

C. catches

/ɪz/

Từ "catches" kết thúc bằng âm /tʃ/, đuôi "es" được phát âm là /ɪz/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

16

C. dishes

/ɪz/

Từ "dishes" kết thúc bằng âm /ʃ/, đuôi "es" được phát âm là /ɪz/. Các từ còn lại phát âm là /s/ vì kết thúc bằng âm vô thanh.

17

B. lands

/z/

Từ "lands" kết thúc bằng âm hữu thanh /d/, đuôi "s" được phát âm là /z/. Các từ còn lại phát âm là /ɪz/ vì kết thúc bằng các âm /ʃ/ hoặc /ʒ/.

18

B. dances

/ɪz/

Từ "dances" kết thúc bằng âm /s/, đuôi "es" được phát âm là /ɪz/. Các từ còn lại phát âm là /s/ hoặc /z/ tùy thuộc vào âm cuối trước đó.

19

B. laughs

/s/

Từ "laughs" kết thúc bằng âm vô thanh /f/, đuôi "s" được phát âm là /s/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

20

B. smiles

/z/

Từ "smiles" kết thúc bằng âm hữu thanh /l/, đuôi "s" được phát âm là /z/. Các từ còn lại phát âm là /s/ vì kết thúc bằng âm vô thanh.

21

D. eats

/s/

Từ "eats" kết thúc bằng âm vô thanh /t/, đuôi "s" được phát âm là /s/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

22

D. lists

/s/

Từ "lists" kết thúc bằng âm vô thanh /t/, đuôi "s" được phát âm là /s/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

23

A. fixes

/ɪz/

Từ "fixes" kết thúc bằng âm /ks/, đuôi "es" được phát âm là /ɪz/. Các từ còn lại phát âm là /s/ hoặc /z/ tùy thuộc vào âm cuối trước đó.

24

C. matches

/ɪz/

Từ "matches" kết thúc bằng âm /tʃ/, đuôi "es" được phát âm là /ɪz/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

25

C. jokes

/s/

Từ "jokes" kết thúc bằng âm vô thanh /k/, đuôi "s" được phát âm là /s/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

26

D. hurts

/s/

Từ "hurts" kết thúc bằng âm vô thanh /t/, đuôi "s" được phát âm là /s/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

27

B. sings

/z/

Từ "sings" kết thúc bằng âm hữu thanh /ŋ/, đuôi "s" được phát âm là /z/. Các từ còn lại phát âm là /ɪz/ vì kết thúc bằng các âm /ʃ/ hoặc /tʃ/.

28

C. grins

/z/

Từ "grins" kết thúc bằng âm hữu thanh /n/, đuôi "s" được phát âm là /z/. Các từ còn lại phát âm là /ɪz/ vì kết thúc bằng các âm /ʃ/ hoặc /tʃ/.

29

D. checks

/s/

Từ "checks" kết thúc bằng âm vô thanh /k/, đuôi "s" được phát âm là /s/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

30

D. works

/s/

Từ "works" kết thúc bằng âm vô thanh /k/, đuôi "s" được phát âm là /s/. Các từ còn lại phát âm là /z/ vì kết thúc bằng âm hữu thanh.

Bài tập 2: Luyện tập phát âm đuôi s es qua đoạn văn ngắn sau

Last month, my friends and I decided to go on a hiking trip. We packed our (1) bags and prepared all the necessary (2) supplies. John (3) brings the maps, while Sarah takes care of the (4) snacks. We walked for (5) miles before we finally reached the base of the mountain. The path was full of (6) twists and (7) turns, but we managed to follow it closely. Along the way, we encountered several (8) hikers who shared (9) stories about the (10) trails they had explored. As we climbed higher, the air became colder, and the trees started to lose their (11) leaves. After a few hours, we reached the peak, and the view was breathtaking. We took (12) pictures and enjoyed the serene atmosphere before heading back down.

Đáp án:

Câu số

Từ vựng

Phát âm của đuôi -s/-es

(1)

bags

/z/

(2)

supplies

/z/

(3)

brings

/z/

(4)

snacks

/s/

(5)

miles

/z/

(6)

twists

/s/

(7)

turns

/z/

(8)

hikers

/z/

(9)

stories

/z/

(10)

trails

/z/

(11)

leaves

/z/

(12)

pictures

/z/

bài tập phát âm s, es trong tiếng anh

Bài tập 3: Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu dưới đây

1, She always (go) __________ to the gym in the evening.

2, My parents (enjoy) __________ spending time in the garden.

3, He (study) __________ hard for his exams every week.

4, The dog (bark) __________ loudly whenever someone (walk) __________ by the house.

5, The teacher (explain) __________ the lesson clearly to the students.

6, We (visit) __________ our grandparents every Sunday.

7, He (not like) __________ eating vegetables, but he (eat) __________ them because they are healthy.

8, My friend (live) __________ in a big city, but she (prefer) __________ the countryside.

9, She (write) __________ a letter to her friend every month.

10, The shop (open) __________ at 9 AM and (close) __________ at 5 PM.

Đáp án:

1, goes

2, enjoy

3, studies

4, barks, walks

5, explains

6, visit

7, does not like, eats

8, lives, prefers

9, writes

10, opens, closes

khoá 1-1

Kết luận

Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về quy tắc phát âm s es trong tiếng Anh, cùng với những mẹo hữu ích để ghi nhớ kiến thức này. Đừng quên tiếp tục luyện tập với các bài tập để củng cố và nâng cao kỹ năng của mình. Ngoài ra, để có thể nắm được khả năng tiếng Anh của mình, bạn cũng có thể thực hiện test trình độ tiếng Anh MIỄN PHÍ. Tiếng Anh giao tiếp Langmaster chúc bạn thành công!

Cách phát âm đuôi s, es

  • Phát âm là /s/ khi tận cùng từ là /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/.
  • Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ là /s/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /z/
  • Phát âm là /z/ trong hầu hết các trường hợp còn lại.

Mẹo ghi nhớ cách phát âm s, es

  • Phát âm /s/: Thảo Fải Khao Tuấn Phở.
  • Phát âm /iz/: Sóng Zó Chẳng Sợ Dzó Giông.
  • Phát âm /z/: Các âm còn lại.
Tags: #phát âm s #cách phát âm s #phát âm s es #quy tắc phát âm s

Từ khóa » Es Cách đọc