Cách Phát âm /t/ Tiếng Anh - Pronunciation
Có thể bạn quan tâm
TUTORSPEAKING.COM
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR Hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên lạc
- Loại hình
- Academic
- General
- Kĩ năng
- Writing
- Speaking
- Listening
- Reading
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR Hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên lạc
- Loại hình
- Academic
- General
- Kĩ năng
- Writing
- Speaking
- Listening
- Reading
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- Blog
TUTORSPEAKING.COM
(from IELTS TUTOR)
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR Hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên lạc
- Loại hình
- Academic
- General
- Kĩ năng
- Writing
- Speaking
- Listening
- Reading
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- Blog
- …
- Home
- Về IELTS TUTOR
- IELTS TUTOR Hall of fame
- Chính sách IELTS TUTOR
- Câu hỏi thường gặp
- Liên lạc
- Loại hình
- Academic
- General
- Kĩ năng
- Writing
- Speaking
- Listening
- Reading
- Target
- Band 6.0
- Band 7.0
- Band 8.0
- Thời gian thi
- Blog
Cách phát âm /t/ tiếng Anh
· PronunciationBên cạnh hướng dẫn sửa kĩ lưỡng đề thi SPEAKING IELTS ngày 4/8/2020 cho Hs IELTS TUTOR đi thi đạt 6.0, hôm nay IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách phát âm /t/ tiếng Anh
I. Cách phát âm phụ âm /t/
1. Âm /t/ là âm vô thanh
Đọc thật kĩ về âm vô thanh & hữu thanh IELTS TUTOR đã hướng dẫn
2. Phát âm /t/ với 2 giai đoạn
Để phát âm /t/, có 2 giai đoạn:
- Giai đoạn 1, lưỡi nâng lên phần ngạc trên để chặn lại;
- Giai đoạn 2, bật âm /t/.
IELTS TUTOR lưu ý:
- Không làm rung dây thanh trong cổ họng khi phát âm (vì nó là âm vô thanh)
II. Lưu ý khi phát âm âm /t/ tiếng Anh-Mỹ
1. Khi /t/ đứng đầu từ hoặc khi không đứng đầu từ nhưng lại được nhấn trọng âm vào nó thì người Mỹ cũng phải phát âm /t/ là /t/ - Âm /t/ được bật đầy đủ
1.1. Nếu /t/ đứng đầu âm tiết có trọng âm, nó được bật rõ ràng và đầy đủ
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Content = /kənˈtent/
- Table = /ˈteɪ.bəl/
- Tell = /tel/
- take, teach, ten, determine…
1.2. Âm /t/ cũng được bật đầy đủ khi nó ở dạng quá khứ của động từ và đứng sau một phụ âm vô thanh như – /f/, /k/, /p/, /s/, /ch/, /sh/, /th/
Nhớ học thêm cách phát âm khi thêm ed vào động từ mà IELTS TUTOR đã hướng dẫn
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- picked [pikt], hoped [houpt], raced [reist], watched [wɒcht], washed [wɒsht]
1.5. Hai chữ TT vẫn được phát âm là /t/
IELTS TUTOR xét ví dụ:
1. admittance /ədˈmɪtənts/ (n) sự nhận vào
2. attack /əˈtæk/ (v) tấn công
3. attendant /əˈtendənt/ (n) người tham gia
4. battle /ˈbætl / (n) trận đấu
5. better /ˈbetər/ (adv) tốt hơn
6. betterment /ˈbetəmənt/ (n) sự cải tiến, sự cải thiện
7. betting /ˈbetɪŋ/ (n) sự đánh cược
8. bottle /ˈbɑːtl / (n) chai, lọ
9. bottom /ˈbɑːtəm/ (n) đáy, mông
10. butter /ˈbʌtər/ (n) bơ
11. butterfly /ˈbʌtəflaɪ/ (n) con bướm
12. button /ˈbʌtən/ (n) cái nút, cái cúc áo
13. clutter /ˈklʌtər/ (n) sự ồn ào, huyên náo
14. cottage /ˈkɑːtɪdʒ/ (n) nhà tranh
15. cuttlefish /ˈkʌttlfɪʃ/ (n) con mực
16. dotty /ˈdɑːti/ (a) lấm chấm
17. flatten /ˈflætən/ (v) san phẳng
18. glitter /ˈglɪtər/ (n) ánh sáng lấp lánh
19. little /ˈlɪtl/ (adj) ít, nhỏ
20. pretty /ˈprɪti/ (adj) xinh xắn
1.4. Ngoại lệ: khi âm /t/ đứng sau một phụ âm khác, ở đầu từ, như trong cụm /st/: stay, store, steep… âm /t/ không được phát âm đầy đủ.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I stay in the store for a while
2. Âm /t/ không bật hơi khi đứng cuối từ:
- Nếu không ảnh hướng đến nghĩa của từ thì bạn khó có thể nghe được người ta phát âm chữ t đó ra
- Nếu âm /t/đứng cuối một từ, thông thường người ta cũng chỉ chặn hơi lại (giai đoạn 1) mà không bật hơi ra (giai đoạn 2)
- Đọc lại hướng dẫn của IELTS TUTOR về cách phát âm âm /t/ 2 giai đoạn ở mục I
- Đây là lý do tại sao chúng ta thường không nghe thấy âm /t/ khi nó đứng cuối từ.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Put = /pʊt/
- what = /wɑːt/
- Lot = /lɑːt/
- but, what, lot, set, hot, sit, shot, brought.
3. Âm /t/ bị đổi âm
3.1. Khi /t/ đứng trước /u/ và nằm trong âm tiết không nhấn trọng âm thì khi này /t/ sẽ biết đổi thành âm /tʃ/
IELTS TUTOR xét ví dụ:
1. actual /ˈæktʃʊl/ (adj) thật sự, thật ra
2. capture /ˈkæptʃər/ (n) sự bắt giữ
3. creature /ˈkriːtʃər/ (n) sinh vật
4. culture /ˈkʌltʃər/ (n) văn hóa
5. departure /diˈpɑːrtʃər/ (n) sự khởi hành
6. expenditure/ɪkˈspendɪtʃər/ (n) sự tiêu dùng
7. furniture/ˈfɜːnɪtʃər/ (n) đồ đạc
8. gesture /ˈdʒestʃər/ (n) cử chỉ
9. juncture /ˈdʒʌŋktʃər/ (n) thời cơ
10. lecture /ˈlektʃər/ (n) bài giảng
11. manufacture /ˌmænjʊˈfæktʃər/ (v) sản xuất
12. mixture /ˈmɪkstʃər/ (n) hỗn hợp
13. nurture /ˈnɜːtʃər/ (n) sự nuôi dưỡng
14. picture /ˈpɪktʃər/ (n) bức tranh
15. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) đẹp như tranh vẽ
16. sculpture /ˈskʌlptʃər/ (n) điêu khắc
17. structure /ˈstrʌktʃər/ (n) cấu trúc
18. texture /ˈtekstʃər/ (n) việc dệt vải
19. torture /ˈtɔːrtʃər/ (v) tra tấn
20. venture /ˈventʃər/ (n) sự đầu cơ
21. vulture /ˈvʌltʃər/ (n) kền kền
3.2. Khi /t/ đứng trước ia, ie, io, khi này âm /t/ sẽ biến đổ thành âm /ʃ/
IELTS TUTOR xét ví dụ:
1. action /ˈækʃən/ (n) hành động
2. attention /əˈtentʃən/ (n) sự chú ý
3. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (a) ngon
4. differentiate /ˌdɪfəˈrentʃieɪt/ (v) phân biệt
5. initial /ɪˈnɪʃəl/ (adj) ban đầu
6. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/ (v) khởi xướng
7. martial /ˈmɑːrʃəl/ (adj) thuộc quân sự, thuộc võ thuật
8. negotiate /nəˈgəʊʃieɪt/ (v) đàm phán, thương lượng
9. partial /ˈpɑːrʃəl/ (adj) một phần
10. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj) mê tín
3.3. Khi t đứng giữa từ, không bị nhấn trọng âm thì thường người ta phát âm t nhẹ hẳn đi và t trở thành d (Âm /t/ đứng giữa 2 nguyên âm)
IELTS TUTOR lưu ý:
- Đây là điểm làm âm /t/ trong tiếng Anh Mỹ, khác với trong tiếng Anh Anh
- Nếu /t/ ở giữa 2 nguyên âm, nó biến thành 1 âm /d/ mềm (tương tự âm /d/ khi đứng giữa hai nguyên âm: letter = /leder/, better = /beder/
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Get a better water heater. [gedda bedder wɔder hider]
- Put all the data in the computer. [pʊdall the deiydə in ðe k’mpjuder]
- Patty ought to write a better letter. [pædy ɔːd’ ride a bedder ledder]
- What a good idea. [w’d’ gud aɪˈdɪə]
Water thành /'wɔ:Də/, daughter thành /ˈdɔdər/, later thành /leɪdə®/, meeting thành /'mi:diɳ/, better thành /´bedə/…
absolutely
3.4. Âm /tr/
IELTS TUTOR lưu ý:
- Với âm /tr/, do âm /t/ bị ảnh hưởng của âm /r/ nên khi đứng cạnh nhau, âm /t/ bị biến đổi thành âm /tʃ/.
- Ví dụ, khi đọc từ “train” thì thay vì bật âm thành /t/ + /rein/ thì đọc là /tʃ/ + /rein/, giống như ch-rain
IELTS TUTOR lấy ví dụ:
- try – tie, train – chain, Troy – toy, stream – steam
- I try to wear a tie
- The train has a long chain
- I have a toy that looks like the Troy horse
- Can you see the steam floating on the stream?
4. Âm /t/ câm
4.1. Âm /t/ câm trong cụm âm /nt/
IELTS TUTOR lưu ý:
- Âm /t/ đứng sau âm /n/, nó có thể biến mất (do 2 âm này có vị trí miệng gần giống nhau).
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- advantage /ədˈvɑːn.tɪdʒ/
- percentage /pɚˈsen.t̬ɪdʒ/
- count on /kaun_on/
- That’s quite right, isn’t it?
Internet (nghe như inernet): /ˈɪnənet/
Twenty (nghe như twenny): /ˈtweni/
Interview (nghe như innerview): /ˈɪnərvjuː/
International (nghe như innernational): /ˌɪnərˈnæʃnəl/
Mountain (nghe như mounain): /ˈmaʊnən/
4.2. Âm /tn/
IELTS TUTOR lưu ý:
- Các âm /tn/ được thực hiện bằng cách đặt lưỡi ở vị trí của /t/, sau đó bật âm /t/ mà không di chuyển lưỡi, đồng thời chuyển nhanh sang âm [n].
IELTS TUTOR lấy ví dụ:
- Written, certain, forgotten, button
4.3. Chữ T thường câm trong các từ khi đứng trước T là s, f
1. apostle /əˈpɑːsl / (n) ông tổ truyền đạo
2. castle /ˈkæsl / (n) lâu đài
3. chalet /ˈʃæleɪ/ (n) nhà gỗ nhỏ
4. chasten /ˈtʃeɪsən/ (v) trừng phạt
5. Christmas /ˈkrɪsməs/ (n) Giáng sinh
6. fasten /ˈfæsən/ (v) buộc chặt
7. glisten /ˈglɪsən/ (adj) sáng long lanh
8. hasten /ˈheɪsən/ (v) thúc, giục
9. listen /ˈlɪsən/ (v) nghe
10. moisten /ˈmɔɪsən/ (v) làm ẩm
11. nestle /ˈnesl / (v) nép mình
12. often /ˈɑːfən/ (adv) thường xuyên
13. pestle /ˈpesl / (n) cái chày
14. soften /ˈsɑːfən/ (v) làm mềm
15. thistle /ˈθɪsl / (n) cây kê
16. whistle /ˈwɪsl / (v) huýt sáo
17. wrestle /ˈresl / (n) sự giật mạnh
5. Nối âm /t/ với nguyên âm từ sau
/t/ phát âm thành d khi nối âm t từ cuối từ này vào nguyên âm của từ đứng sau nó (âm đầu này không được nhấn trọng âm).
IELTS TUTOR lấy ví dụ:
- A lot of : /ə lɒt əv/ => /ə ‘lɒdəv/
- bought a: /bɔːt ə/ => /bɔːdə/
- what a good idea!: /wʌt ə ɡʊd aɪˈdiːə/ => /’wʌdə ɡʊd aɪˈdiːə/
III. Phân biệt âm /t/ & âm khác
Chữ TH thường được phát âm là /θ/ hoặc /ð/
/θ/
1. nothing /ˈnʌθɪŋ/ (n) khônggìcả
2. thank /θæŋk/ (v) cảmơn
3. thick /θɪk/ (adj) dày
4. thin /θɪn/ (adj) mỏng, gầy
5. think /θɪŋk/ (v) nghĩ
6. thirsty /ˈθɜːrsti/ (adj) khát
7. thirty /ˈθɜːrti/ (n) ba mươi
8. thousand /ˈθaʊzənd/ (n) nghìn
9. three /θriː/ (n) số ba
10. Thursday /ˈθɜːrzdeɪ/ (n) thứ năm
/ð/
1. breathe /briːð/ (v) thở
2. clothes /kləʊðz/ (n) vải, quần áo
3. either /ˈaɪðər/ (adj) một trong hai
4. father /ˈfɑːðər/ (n) bố
5. feather /ˈfeðər/ (n) lông vũ
6. mother /ˈmʌðər/ (n) mẹ
7. they /ðeɪ/ (pro) họ
8. this /ðɪs/ (det) đây
9. though /ðəʊ/ (conj) mặc dù
10. thus /ðʌs/ (adv) như vậy, như thế
Luyện tập:
1. Take some time off tomorrow, Terry, you look tiredteɪk sʌm taɪm ɔf təˈmɑˌroʊ, ˈtɛri, ju lʊk ˈtaɪərd
2. Taste these nuts. Their texture is teribly interestingteɪst ðiz nʌts. ðɛr ˈtɛksʧər ɪz teribly ˈɪntrəstɪŋ
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> IELTS Intensive Listening
>> IELTS Intensive Reading
>> IELTS Intensive Speaking
SubscribePreviousPhát âm đuôi “s” danh từ số nhiều & động từNextQuy tắc lên giọng, xuống giọng trong câu tiếng anh Return to siteSubmitCancel Cookie Use We use cookies to improve browsing experience, security, and data collection. By accepting, you agree to the use of cookies for advertising and analytics. You can change your cookie settings at any time. Learn More Accept all Settings Decline All Cookie Settings Necessary Cookies These cookies enable core functionality such as security, network management, and accessibility. These cookies can’t be switched off. Analytics Cookies These cookies help us better understand how visitors interact with our website and help us discover errors. Preferences Cookies These cookies allow the website to remember choices you've made to provide enhanced functionality and personalization. SaveTừ khóa » Các âm T Trong Tiếng Anh
-
5 Cách Phát âm 't' Trong Tiếng Anh - Mỹ - VnExpress
-
Cách Phát âm /t/ Trong Tiếng Anh - AMES English
-
Cách Phát âm /t/ Và /d/ Trong Tiếng Anh – Mỹ Cực Chuẩn - ELSA Speak
-
Bạn đã Biết 5 Cách Phát âm Chuẩn âm 't' Trong Tiếng Anh – Mỹ?
-
Bật Mí 4 Cách Phát âm T Trong Tiếng Anh Chuẩn Quốc Tế
-
Cách Phát âm Chữ T Trong Tiếng Anh
-
Cách Phát âm /t/ Và /d/ | Học Tiếng Anh Trực Tuyến
-
Tập 10: Âm /t/ & /d/ [Phát âm Tiếng Anh Chuẩn #1] - YouTube
-
11 CÁCH PHÁT ÂM PHỤ ÂM /t/ Và /d/ TRONG TIẾNG ANH
-
Cách Phát âm “t” Trong Tiếng Anh Mỹ
-
Phát âm Tiếng Anh Cơ Bản - Cách Phát âm /t/ Và /d/ Chuẩn Quốc Tế
-
Bật Mí Cách Phát âm /t/ Trong Tiếng Anh - AmericanLinks Learning
-
Hướng Dẫn Cách Phát âm Tiếng Anh | Phụ âm /t/ | Consonants /t
-
PHÂN BIỆT CÁCH PHÁT ÂM /t/ & /d/ TRONG TIẾNG ANH