CÁCH PHÁT ÂM /ɒ/ Và /ɔː/ CÙNG CÁC DẤU HIỆU NHẬN BIẾT ...

I. Cách phát âm /ɒ/ cùng các dấu hiệu nhận biết

1. Cách phát âm nguyên âm /ɒ/

/ɒ/ là 1 nguyên âm ngắn.

  • Khi phát âm, miệng mở rộng, hơi chu lên phía trước, thả lỏng và hơi tròn môi.
  • Âm được phát ra từ sâu trong cổ họng.
  • Âm phát ra ngắn và dứt khoát

Ví dụ :

  • bottle /ˈbɒtl/ (n) : cái chai
  • coffee /ˈkɒfi/ (n) : cà phê
  • box /bɒks/ (n) : cái hộp
  • chocolate /ˈtʃɒklət/ (n) : kẹo sô cô la
  • cost /kɒst/ (v) : giá
  • doctor /ˈdɒktə(r)/ (n) : bác sĩ

2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết nguyên âm /ɒ/ trong thực tế

Dấu hiệu 1. “O” thường được phát âm là /ɒ/ trong những từ có “O”

Ví dụ :

  • holiday /ˈhɒlədeɪ/, /ˈhɒlədi/ (n) : kỳ nghỉ
  • got /ɡɒt/ (v) : nhận ( qk của get)
  • job /dʒɒb/ (n) : công việc
  • long /lɒŋ/ (adj) : dài
  • lost/lɒst/ (v) : mất
  • possible /ˈpɒsəbl/ (adj) : có thể
  • shop /ʃɒp/ (n) : cửa hàng
  • sorry /ˈsɒri/ (adj) : xin lỗi
  • wrong /rɒŋ/ (adj) : sai
  • cough /kɒf/ (v) : ho

Dấu hiệu 2.”a” phát âm là /ɒ/ trong những từ : w hoặc q ( phát âm là /w/) kết hợp với “a”

Ví dụ :

  • what /wɒt/ : cái gì
  • wash /wɒʃ/ (v) : rửa mặt
  • want /wɒnt/ (v) : muốn
  • watch /wɒtʃ/ (v) : xem ti vi
  • quality/ˈkwɒl.ə.ti/ (n) : chất lượng
  • quarrel /ˈkwɒr.əl/ (n) :  sự cãi cọ
  • qualify/ˈkwɒl.ɪ.faɪ/ (v):  đủ chất lượng

Ngoại lệ : water /ˈwɔːtə(r)/ (n) : nước, waste /wst/ (v) : lãng phí……

I. Cách phát âm /ɔː/ cùng các dấu hiệu nhận biết

1. Cách phát âm nguyên âm /ɔː/

/ɔː/ là nguyên âm dài

  • Khi phát âm, miệng căng, chu lên phía trước
  • Tròn môi (chúm chím)
  • Ngân khoảng một giây

Ví dụ :

  • all /ɔːl/ : tất cả
  • ball /bɔːl/ (n) : quả bóng
  • fall /fɔːl/ (v) : ngã
  • call /kɔːl/ (v) : gọi điện
  • tall /tɔːl/ (adj) : cao

2. Các dấu hiệu chính tả nhận biết nguyên âm /ɔː/ trong thục tế

Dấu hiệu 1.”a” được phát âm là /ɔː/ trong những từ có cấu tạo : a + ll hoặc l

Ví dụ :

  • stall /stɔːl/ (n) :  cửa hàng đồ ăn
  • ball /bɔːl/ (n) : trái bóng
  • hall /hɔːl/ (n) : phòng lớn
  • wall /wɔːl/ (n) : bức tường
  • small /smɔːl/ (adj) : nhỏ
  • fall /fɔːl/ (n)  : mùa xuân
  • walk /wɔːk/ (v) : đi bộ
  • talk /tɔːk/ (v) : nói chuyện

Dấu hiệu 2. “au” có thể được phát âm là /ɔː/ khi trong từ có ” au + phụ âm”

Ví dụ :

  • laundry /ˈlɔːndri/ (n) : việc giặt là
  • naughty /ˈnɔːti/ (adj) : nghịch ngợm
  • audition /ɔːˈdɪʃn/ (n) : buổi diễn tập ngắn
  • haunt /hɔːnt/ (v) : ám ảnh
  • daughter /ˈdɔːtə(r)/ (n) : con gái
  • audience /ˈɔːdiəns/ (n) : khán giả
  • fault /fɔːlt/ (n) : lỗi
  • autumn /ˈɔːtəm/ (n) : mùa thu
  • mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/ (n) : lăng tầm

Ngoại lệ : aunt /ɑːnt/ (n) : cô, dì, laugh /lɑːf/ (v) : cười

Dấu hiệu 3. ” aw” được phát âm là /ɔː/ khi từ tận cùng là “aw” hoặc “aw” + phụ âm

Ví dụ :

  • dawn /dɔːn/ (n) : rạng đông
  • law /lɔː/ (n) : luật pháp
  • saw /sɔː/ (v) : xem ( dạng qk của see)
  • awful  /ˈɔːfl/ (adj) : tồi tệ
  • draw /drɔː/ (v) : vẽ
  • crawl /krɔːl/ (v) : bò
  • withdraw /wɪθˈdrɔː/ (v) : rút tiền

Dấu hiệu 4. “ough” sẽ đọc là /ɔː/ trong những từ có chứa tổ hợp đó “ough”

Ví dụ :

  • ought to /ˈɔːt tu/ (v) : phải
  • bought /bɔːt/ (v) : mua ( qk của buy)
  • thought /θɔːt/ (v) : nghĩ ( qk của think)

Dấu hiệu 5. “ar” có thể đọc là /ɔː/ trong những từ có cấu tạo w hoặc q ( phát âm là /w/) kết hợp với “ar” + phụ âm

Ví dụ :

  • quarter /ˈkwɔːtə(r)/ (n) : quý
  • warm /wɔːm/ (adj) : ấm áp

Dấu hiệu 6. “or” có thể đọc /ɔ:/ trong những từ chứa tổ hợp “or” hoặc ore

Ví dụ :

  • forty /ˈfɔːti/ (n) : bốn mươi
  • born /bɔːn/ (v) : được sinh ra
  • corner /ˈkɔːnə(r)/ (n) : góc
  • horse /hɔːs/ (n) : con ngựa
  • short /ʃɔːt/ (adj) : ngắn
  • before /bɪˈfɔːr/ (adv; prep) trước
  • more /mɔː(r)/ : nhiều hơn
  • store /stɔː(r)/ (n) : cửa hàng
  • normal /ˈnɔː.məl/ (adj) bình thường
  • story /ˈstɔː.ri/ (n) câu chuyện

Ngoại lệ : horrible /ˈhɒrəbl/ (adj) : tồi tệ

Dấu hiệu 7. Nhóm “oor” đọc là /ɔː/ trong những từ chứa nó ” oor”

Ví dụ :

  • door /dɔː(r)/ (n) : cửa
  • floor /flɔː(r)/ (n) : tầng

Dấu hiệu 8. Tổ hợp “our” đọc là /ɔː/ trong những từ chứa nó “our”

Ví dụ :

  • pour /pɔː(r)/ (v) : đổ nước
  • four /fɔː(r)/ (n) : số 4
  • court /kɔːt/ (n) : tòa án
  • course /kɔːs/ (n) : khóa học
  • source /sɔːs/ (n) : nguồn lực

Dấu hiệu 9. Tổ hợp “oar” đọc là /ɔː/ trong những từ chứa “oar”

Ví dụ :

  • board /bɔːd/ (n) : tấm gỗ
  • roar /rɔː(r)/ (v) : gầm lên ( tiếng động vật)
  • soar /sɔː(r)/ (v) : tăng vọt lên

Học phát âm Tiếng Anh với khóa luyện phát âm Tiếng Anh

Hiểu được tầm quan trọng của phát âm Tiếng Anh, English Mr Ban đã thiết kế khóa học phát âm Tiếng Anh nhằm giúp bạn nắm được toàn bộ kiến thức nền tảng về ngữ âm Tiếng Anh (44 âm Tiếng Anh theo IPA, trọng âm & âm câm trong từ Tiếng Anh, và trọng âm trong câu Tiếng Anh).Từ đó,bạn có thể tự mình tiếp tục trinh phục môn Tiếng Anh ở trình độ cao hơn, luyện nghe, nói Tiếng Anh hiệu quả hơn và trinh phục nhiều đỉnh cao trong cuộc sống.

Dưới đây là quy trình 3 bước để bạn tham gia khóa học phát âm Tiếng Anh này, bạn vui lòng làm theo hướng dẫn đăng nhập dưới đây để luyện tập nhé !

Bước 1. Nhấn vào đường link “ KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH

Bước 2. Nhấp vào nút vàng “START NOW”  và một cửa sổ đăng nhập xuất hiện.

  • Nếu bạn đã đăng ký là thành viên, bạn chỉ cần nhập USERNAME và PASSWORD, sau đó nhấn LOGIN để tham gia làm bài.
  • Nếu bạn chưa là thành viên, bạn vui lòng đăng ký thành viên ” REGISTER NOW” – ngay dưới LOGIN. Một trang đăng ký thành viên mở ra, bạn nhập thông tin theo yêu cầu : USERNAME, EMAIL, PASSWORD, REPEAT PASSWORD ( nhập lại password), sau đó nhấp SIGN UP ( chú ý : nhớ USERNAME và PASSWORD để đăng nhập (LOGIN) cho lần  truy cập sau).
  • Ngay khi bạn đã đăng ký ( REGISTER NOW), bạn đã được chấp nhận là thành viên, bạn nhấp vào “KHÓA HỌC PHÁT ÂM TIẾNG ANH ” nhấn ” TIẾP TỤC” và bắt đầu khóa học

Bước 3. Học bài và làm bài tập mỗi bài học.

Nếu cần hỗ trợ, bạn vui lòng gửi email cho chúng tôi tại : vuban2005@gmail.com hoặc support form.

Chúc các bạn thành công !

English Mr Ban

Từ khóa » Cách đọc âm O Dài