Cách Phát âm

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tham khảo
  • 2 Tiếng Khùa Hiện/ẩn mục Tiếng Khùa
    • 2.1 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˧jaːŋ˧˥jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːŋ˧˥ɟaːŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “giang”
  • 杠: dang, giang, cống
  • 豇: giang
  • 瓨: giang
  • 釭: cang, giang, công
  • 茳: giang
  • 疘: dang, giang
  • 扛: giang
  • 肛: khang, cang, soang, giang, xoang
  • 江: giang

Phồn thể

[sửa]
  • 杠: giang
  • 豇: giang
  • 疘: giang
  • 扛: giang
  • 肛: xoang, giang, khang
  • 江: giang

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 杠: gông, giang, giăng
  • 豇: giang
  • 掆: giang, cương, gang
  • 瓨: giang
  • 㧏: giang
  • 𥬮: giang
  • 𤭛: giang
  • 槓: cống, cồng, cổng, giang
  • 缸: cong, hang, hồng, cang, giang
  • 疘: giang
  • 扛: dàng, ràng, giằng, gồng, xang, giang, dăng, khiêng, căng, giăng, giương
  • 陽: dàng, dương, giang, rương
  • 肛: dom, cang, soang, giang
  • 江: nhăng, giàng, giang, gianh, giăng, dang

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • giằng
  • giạng
  • giảng
  • giăng
  • giáng
  • giàng

Danh từ

[sửa]

giang

  1. Cây giống như cây nứa, gióng dài, xanh đậm dùng để đan lát hay làm lạt buộc. Măng giang. Mua mấy ống giang. Lạt giang.
  2. Chim to hơn cò, mỏ dài và cong. Chim giang là loài quý hiếm.
  3. Như sông Chiến thắng Bạch Đằng giang.

Tham khảo

[sửa]
  • "giang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Khùa

[sửa]

Danh từ

[sửa]

giang

  1. trời.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=giang&oldid=2092142” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Khùa
  • Danh từ tiếng Khùa

Từ khóa » Phát âm Chữ Giang