Tra Từ: Giang - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 9 kết quả:

扛 giang掆 giang杠 giang江 giang瓨 giang疘 giang肛 giang茳 giang豇 giang

1/9

giang [cang, công]

U+625B, tổng 6 nét, bộ thủ 手 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mang, vác, cõng, khiêng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhấc (bằng hai tay một vật gì nặng). ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạt sơn giang đỉnh nại thiên hà” 拔山扛鼎奈天何 (Sở Bá Vương mộ 楚霸王墓) Có sức dời núi, nhấc vạc, nhưng làm gì được mệnh trời. 2. (Động) Vác (trên vai). ◎Như: “giang hành lí” 扛行李 vác hành lí.

Từ điển Thiều Chửu

① Khiêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Vác, gánh vác: 扛著一桿槍 Vác một khẩu súng; 這任務你要扛起來 Nhiệm vụ này anh phải gánh vác thôi. Xem 扛 [gang].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Hai tay) nhấc (một vật nặng): 力能扛鼎 Sức nhấc nổi đỉnh; ② (đph) Khiêng. Xem 扛 [káng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên, nhấc lên. Chẳng hạn Giang đỉnh ( cũng như Cử đỉnh ) — Khiêng.

Tự hình 2

Dị thể 7

𢭈𢰌𢴦𣗵

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Mễ Nguyên Huy hoành trục nhị thủ kỳ 1 - 題米元暉橫軸二首其一 (Hướng Tử Nhân)• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)

Bình luận 0

giang [cang, cương]

U+6386, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mang, vác, cõng, khiêng

Tự hình 1

Dị thể 4

𢱫𣗵

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𤦇𣷣𢜟𨹽𦱌

Không hiện chữ?

Bình luận 0

giang [cống]

U+6760, tổng 7 nét, bộ mộc 木 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cán cờ 2. cái cầu nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cán cờ. ◇Nghi lễ 儀禮: “Trúc giang trường tam xích, trí vu vũ tây giai thượng” 竹杠長三尺, 置于宇西階上 (Sĩ tang lễ 士喪禮) Cán cờ tre dài ba thước, dựng ở hiên bậc thềm phía tây. 2. (Danh) Cầu nhỏ. 3. Một âm là “cống”. (Danh, động) § Cũng như “cống” 槓.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cán cờ. ② Cái cầu nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gậy, đòn; ② Xà: 單杠 Xà đơn, xà ngang; 雙杠 Xà kép; ③ Cán cờ; ④ Cầu nhỏ; ⑤ Gạch đi, xóa đi, bỏ đi: 她把草稿中不必要的詞句都杠掉了 Cô ta đã xóa đi những câu không cần thiết trong bản thảo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thang giường — Cái cán cờ — Cây cầu.

Tự hình 3

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Cửu Giang - 九江 (Nguyễn Đăng Đạo)

Bình luận 0

giang

U+6C5F, tổng 6 nét, bộ thuỷ 水 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông lớn, sông cái. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiền diện kháo giang hữu na Tì bà đình tửu quán, thị Đường triều Bạch Lạc Thiên cổ tích” 前面靠江有那琵琶亭酒館, 是唐朝白樂天古跡 (Đệ tam thập bát hồi) Mặt trước trông ra sông có quán rượu Tì bà đình, đó là cổ tích của Bạch Cư Dị đời nhà Đường. 2. (Danh) “Trường Giang” 長江 nói tắt. 3. (Danh) Tỉnh “Giang Tô” 江蘇 nói tắt. 4. (Danh) Tên nước. Thời Xuân Thu bị nước Sở tiêu diệt, nay thuộc tỉnh “Hà Nam” 河南, Trung Quốc. 5. (Danh) Họ “Giang”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Giang. ② Sông lớn, sông cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông lớn: 九龍江 Sông Cửu Long; ② [Jiang] Trường Giang: 江南 Miền nam sông Trường Giang; 江北 Miền bắc sông Trường Giang; 江淮 Sông Trường Giang và sông Hoài; 孫權據有江東 Tôn Quyền chiếm cứ phía đông Trường Giang (Tam quốc chí); ③ [Jiang] Nước Giang (tên một nước thời cổ, thuộc huyện Chính Dương, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc ngày nay); ④ [Jiang] Tỉnh Giang Tô (gọi tắt); ⑤ [Jiang] (Họ) Giang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sông lớn — Tên tắt của sông Trường giang.

Tự hình 4

Dị thể 1

𣲅

Không hiện chữ?

Từ ghép 31

ai giang đầu 哀江頭 • cận giang 近江 • chiết giang 浙江 • duyên giang 沿江 • đà giang 沱江 • giang biên 江邊 • giang diện 江面 • giang diện 江靣 • giang hà 江河 • giang hà nhật hạ 江河日下 • giang hồ 江湖 • giang khẩu 江口 • giang ly 江蓠 • giang ly 江蘺 • giang san 江山 • giang sơn 江山 • giang tân 江濱 • giang tây 江西 • giang thiên 江天 • giang tô 江苏 • giang tô 江蘇 • hắc giang 黑江 • hương giang 香江 • lam giang 藍江 • lương giang 良江 • nhập giang 入江 • nhập giang tuỳ khúc 入江隨曲 • quá giang 過江 • triết giang 浙江 • trường giang 長江 • xuân giang 春江

Một số bài thơ có sử dụng

• Dạ há Chinh Lỗ đình - 夜下征虜亭 (Lý Bạch)• Để Hoàng Châu - 抵黃州 (Tổ Chi Vọng)• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 08 - Cô tự - 江行雜詠十首其八-孤嶼 (Trần Cung Doãn)• Hải tông hành - 海棕行 (Đỗ Phủ)• Nhân dân giải phóng quân chiếm lĩnh Nam Kinh - 人民解放軍佔領南京 (Mao Trạch Đông)• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)• Quan hải - 關海 (Nguyễn Trãi)• Thu nhật tạp cảm kỳ 2 - 秋日杂感其二 (Trần Tử Long)• Thục thực nhật thị Tông Văn, Tông Vũ - 熟食日示宗文、宗武 (Đỗ Phủ)• Tiêu tự thần chung - 蕭寺晨鐘 (Mạc Thiên Tích)

Bình luận 0

giang

U+74E8, tổng 7 nét, bộ ngoã 瓦 (+3 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình cao cổ để đựng rượu.

Tự hình 2

Dị thể 2

𠖵𤭊

Không hiện chữ?

Bình luận 0

giang [cương, xoang]

U+7598, tổng 8 nét, bộ nạch 疒 (+3 nét)phồn thể

Từ điển phổ thông

lỗ đít, hậu môn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như chữ “giang” 肛.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ giang 肛.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 肛 (bộ 肉).

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

giang [cương, khang, soang, xoang]

U+809B, tổng 7 nét, bộ nhục 肉 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lỗ đít, hậu môn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Giang môn” 肛門 lỗ đít, hậu môn.

Từ điển Thiều Chửu

① Lỗ đít, miệng ruột thẳng. ② Một âm là khang: béo, lớn. Ta quen đọc là chữ xoang cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hậu môn, lỗ đít: 脫肛 Sa ruột thẳng, lòi rom.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lỗ đít. Cũng gọi là Giang môn hoặc Hậu môn. Cũng đọc Xoang.

Tự hình 2

Dị thể 3

𤵻

Không hiện chữ?

Bình luận 0

giang

U+8333, tổng 9 nét, bộ thảo 艸 (+6 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: giang đỗ 茳芏)

Từ điển Trần Văn Chánh

【茳芏】giang đỗ [jiangdù] (thực) Loài cỏ sống lâu năm, thân hình tam giác, lá nhỏ dài, thân (cọng) có thể dệt chiếu. Xem 芏.

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

giang đỗ 茳芏

Bình luận 0

giang

U+8C47, tổng 10 nét, bộ đậu 豆 (+3 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giống đậu lang lổ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đậu đũa, trái dài tới tám chín chục phân (cm). § Còn gọi là: “thái đậu” 菜豆, “hồ đậu” 胡豆, “trường giang đậu” 長豇豆.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống đậu lang lổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【豇豆】giang đậu [jiangdòu] Đậu đũa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây đậu. Cũng gọi là Giang đậu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Phát âm Chữ Giang