Cách Quy đổi Mg/dl Sang Mmol/l Khi Xét Nghiệm Tiểu đường
Có thể bạn quan tâm
Skip to content
Tin tức
Cách quy đổi mg/dl sang mmol/l khi xét nghiệm tiểu đường Ngày đăng: Tháng Ba 14, 2021, Lượt xem: 6779Không khó hiểu khi các bệnh viện khác nhau có cách tính thông số theo các đơn vị khác nhau. Bạn chỉ cần hiểu được công thức đổi mg/dl sang mmol/l hoặc một số công thức thường gặp khác sẽ đồng nhất được các số liệu mình cần biết nhé. SHOP NHẬT BẢN sẽ giới thiệu chi tiết qua bài viết dưới đây.1. Tìm hiểu về đơn vị đo lường mg/dl và mmol/l
Đơn vị đo lường mg/dl và mmol/lNồng độ là một tính chất cơ bản của dung dịch, chỉ lượng chất tan có trong một lượng hay một thể tích nhất định của dung môi hay dung dịch. Nồng độ của dung dịch được biểu diễn thông qua: nồng độ %, nồng độ mol, nồng độ molan,…Chính vì có nhiều đơn vị đo nên nhiều người gặp rắc rối khi đổi mg/dl sang mmol/l.1.1. Nồng độ mg/dl
Mg/dl là số mg glucose trong 100 mililit máu.1.2. Nồng độ mmol/l
Mmol là số milimol glucose trong 1 lít máu. Sử dụng nồng độ mol để đo lượng đường huyết trong máu. Trong máu lượng glucose thường luôn ở một mức cố định. Việc đo nồng độ lượng đường huyết trong máu của người nào đó rồi lấy kết quả so với quy chuẩn chung thì sẽ phản ánh được tình trạng sức khỏe của bệnh nhân.1.3.Ngưỡng cho phép nồng độ mmol/l đường huyết
Tùy vào từng thời điểm trong ngày và trạng thái trước hoặc sau bữa ăn mà lượng đường glucose trong máu có thể khác nhau. Quy chuẩn chung đối với một người khỏe mạnh bình thường có chỉ số đo nồng độ đường huyết cụ thể như sau:- Trong khoảng 90-130 mg/dl (tương đương 5,0-7,2mmol/l) trước bữa ăn
- Trong khoảng nhỏ hơn 180 mg/dl (tương đương 10mmol/l) sau bữa ăn 1-2 giờ.
- Trong khoảng 110-150 mg/dl (tương đương 6,0-8,3mmol/l) trước lúc đi ngủ.
2. Cách quy đổi đơn vị đường huyết (đổi từ mg/dl sang mmol/l)
Cách quy đổi đơn vị mg/dl sang mmol/lĐối với nhiều người, việc quy đổi mg/dl sang mmol/l khá phức tạp nhưng thực tế, nếu nắm vững công thức thì chuyển đổi khá đơn giản.Kết quả xét nghiệm máu của bệnh viện tính theo đơn vị mg/dl, nhưng cũng có một số bệnh viện tính theo đơn vị mmol/l.Công thức đúng là: 1 mg/dl = 5,5/100 mmol/lVí dụ: Kết quả xét nghiệm đường máu của bạn là 125mg/dl, nếu muốn chuyển sang đơn vị mmol/l thì cần nhân với 5,5 sau đó chia cho 100.Kết quả là 125 mg/dl = 6,9 mmol/l.Dĩ nhiên, để có công thức quy đổi đơn vị đường huyết cần có những tiêu chuẩn chẩn đoán đái tháo đường như:- Giới hạn cao của đường máu bình thường giảm từ 115mg/dl xuống 100mg/dl.
- Đường máu lúc đói từ 100-125mg/dl giờ đây được coi là suy giảm dung nạp glucose máu lúc đói.
- Tiêu chuẩn đường máu lúc đói để chẩn đoán xác định đái tháo đường giảm từ 140 mg/dl xuống 126mg/dl.
Xem thêm:
Các biến chứng tiểu đường (đái tháo đường) – Rủi ro và cách phòng ngừa
Địa chỉ bán thuốc chữa biến chứng tiểu đường chính hãng
3. Công thức chuyển đổi các thông số sinh hóa
Xét nghiệm sinh hóa máu là loại xét nghiệm nhằm đo nồng độ hay hoạt độ của một số chất trong máu, qua đó giúp đánh giá chức năng của các cơ quan trong cơ thể. Tuy nhiên, mỗi bệnh viện sẽ quy đổi các thông số khác nhau. Để bạn dễ dàng hơn trong việc chuyển đổi đơn vị thông số sinh hóa, điển hình như đổi mg/dl sang mmol/l, bạn có thể tham khảo một số công thức chuyển hóa dưới đây:- Glucose (mg/dl) x 0.055 = Glucose (mmol/l)
- Cholesterol (mg/dl) x 0.02586 = Cholesterol (mmol/l)
- Triglycerides (mg/dl) x 0.01126 = Triglycerides (mmol/l)
- Urea (mg/dl) x 0.166 = Urea (mmol/l)
- Creatinine (mg/dl) x 88.4 = Creatinine (mcmol/l)
- Creatinine clearance = ( Creatinine urine (mcmol/l) x 1000 x V urine 24h ) / ( Creatinine serum (mcmol/l) x 1440 )
- Uric acid (mg/dl) x 59.5 = Uric acid (mcmol/l)
- VLDL cho (mg/dl) = Tri / 5 (mg/dl)
- Lipid (mg/dl) = 450 + Cho (mg/dl) + Tri (mg/dl)
- Sodium (mmol/l) / 1.4 = Chloride (mmol/l)
- Iron (mcmol/L) / 0.179 = Iron (mcg/dL)
- oC = (oF – 32 ) / 1.8
- aFP: IU / mL x 1.21 = ng / mL
- Prolactin: ng /mL x 21.1 = mIU / mL
- Amylase NT pha loãng
- Cre NT pha loãng 1/50
- Auric NT pha loãng 1/10
NHẬN TƯ VẤN TỪ SHOP NHẬT BẢN
Bài viết liên quan:
Bí quyết chọn sữa tăng chiều cao cho trẻ 12 tuổi Top 5 sản phẩm bổ sung canxi cho trẻ hiệu quả và an toàn nhất hiện nay Các biện pháp ngăn ngừa biến chứng tiểu đường đơn giản, hiệu quả Khám phá sữa chứa nhiều canxi – giải pháp hỗ trợ chiều cao và sức khỏe xương cho trẻ Chế độ dinh dưỡng lý tưởng – Thực phẩm tốt cho tuyến tụy bạn nên biết Thuốc bổ não Nhật Bản nào dành cho trẻ em giúp bé thông minh, lanh lợi?Trả lời Hủy
Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *
Bình luận *
Tên *
Email *
Trang web
TIN XEM NHIỀU
Nhận biết sớm các triệu chứng của bệnh tiểu đường thai kỳ
Áp dụng 5 bài tập tăng chiều cao của Nhật tăng thêm 5 – 10cm
Tinh chất Shijimi – Dược liệu quý giúp giải độc gan, tăng cường sức khỏe
PEP IQ UP – Siêu Omega 3 từ cá trích và dầu hải cẩu
Super Asumiru sữa tăng chiều cao cho tuổi dậy thì cho trẻ từ 11 – 18 tuổi
Top 6+ loại thực phẩm giúp phục hồi tình trạng kháng insulin
- Search for:
- Trang chủ
- Giới thiệu
- Sản phẩm
- Tin tức
- Liên hệ
- Login
- Newsletter
Login
Username or email address *
Password *
Remember me Log in
Lost your password?
Từ khóa » Cách đổi Creatinin Từ Mmol/l Sang Mg/dl
-
Công Thức Chuyển đổi Các Thông Số Sinh Hóa - ANAPATH CENTER
-
Đổi Creatinin Từ Mmol/l Sang Mg/dl?
-
Sinh Hóa Máu – Wikipedia Tiếng Việt
-
Cách đổi đơn Vị Mmol/l Sang Mg/dl
-
Chuyển Đổi Creatinin Từ Mmol/L Sang Mg/Dl, Sinh Hóa Máu
-
Cách đổi Mmol/l Sang Mg/dl Và Ngược Lại - Sonapharm VN
-
Bảng Chuyển đổi đường Huyết Và Cách ứng Dụng Hiệu Quả - YouMed
-
Cách Đổi Creatinin Từ Mmol/L Sang Mg/Dl, Sinh Hóa Máu
-
Cách đổi đơn Vị Creatinin
-
[PDF] CREm Bảng Thông Tin Hóa Học Creatinin - Beckman Coulter
-
Level 2 - XÉT NGHIỆM HÓA SINH MÁU - XÉT NGHIỆM Y HỌC
-
(DOC) Điểm Quyết định Lâm Sàng | Nghiem Xét