Cách Sử Dụng Các Dấu Câu Trong Tiếng Anh Chính Xác Nhất

close Đăng nhập tài khoản: Nhà Tuyển Dụng Ứng viên popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN ỨNG VIÊN Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

popup_login Logo ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN NHÀ TUYỂN DỤNG Email * Mật khẩu *

Đăng nhập Bạn quên mật khẩu?

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay

cách Khóa học cách Trung tâm cách Thi thử Toeic cách Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Xóa thông báo Khóa học Trung tâm Thi thử Toeic Cẩm nang học tiếng Anh Đăng tin Đăng nhập Đăng ký Trang chủ mũi tên Blog mũi tên Cẩm nang học tiếng Anh mũi tên Hướng dẫn sử dụng các dấu câu trong tiếng Anh chính xác nhất Hướng dẫn sử dụng các dấu câu trong tiếng Anh chính xác nhất image

CHIA SẺ BÀI VIẾT

Có rất nhiều người vẫn luôn không để ý quá nhiều đến dấu câu. Và điều đó đã dẫn đến những sai lầm tưởng như nhỏ nhưng lại là lỗi sai cơ bản nhất không nên mắc phải. Dưới đây sẽ là một số cách sử dụng đúng các dấu câu trong tiếng Anh.

MỤC LỤC

  • 1.
  • 2. Định nghĩa về dấu câu trong tiếng Anh.
  • 3. Một số lưu ý khi dùng dấu câu trong tiếng Anh
  • 3.1. 2.1 Dấu phẩy (comma)
  • 3.2. 2.2 Dấu chấm câu (a full stop)
  • 3.3. 2.3 Dấu chấm than (Exclamation Mark !)
  • 3.4. 2.4 Dấu chấm hỏi (Question mark)
  • 3.5. 2.5 Dấu chấm phẩy (;)
  • 3.6. 2.6 Dấu hai chấm (:)
  • 3.7. Dấu hai chấm ( colon) trong câu có chức năng liệt kê và cũng được sử dụng trong tiêu đề với mục đích mô tả chi tiết hơn về tiêu đề.
  • 3.8. 2.7 Dấu móc lửng (’)
  • 3.9. 2.8 Dấu ngoặc kép ("...”)
  • 3.10. 2.9 Dấu gạch nối (-)
  • 3.11. 2.10 Dấu ngoặc vuông ([…])

dấu câu trong tiếng anh

1. Định nghĩa về dấu câu trong tiếng Anh.

Dấu câu (Punctuation) là hệ thống các dấu hiệu hoặc ký hiệu được cung cấp cho người đọc biết cách làm thế nào để cấu tạo hoàn chỉnh một câu và cách đọc của câu.

Một câu thường nên bao gồm ít nhất một chữ cái in hoa ở đầu câu và kết thúc câu bằng một dấu chấm câu, một dấu chấm than hoặc dấu chấm hỏi. Hệ thống cơ bản như thế được xác nhận là một câu hoàn chỉnh.

Bảng những dấu câu trong tiếng Anh thông dụng

. dấu chấm

dot

, dấu phẩy

comma

. dấu chấm cuối câu

period

… dấu 3 châm

Ellipsis

: dấu hai chấm

colon

; dấu chấm phẩy

semicolon

! dấu chấm cảm

exclamation mark

? dấu hỏi

question mark

– dấu gạch ngang

hyphen

‘ dấu phẩy phía trên bên phải

apostrophe

– dấu gạch ngang dài

dash

‘ ‘ dấu trích dẫn đơn

single quotation mark

” ” dấu trích dẫn kép

double quotation marks

( ) dấu ngoặc

parenthesis (hoặc ‘brackets’)

[ ] dấu ngoặc vuông

square brackets

& dấu và

ampersand

→ dấu mũi tên

arrow

+ dấu cộng

plus

– dấu trừ

minus

± dấu cộng hoặc trừ

plus or minus

× dấu nhân

is multiplied by

÷ dấu chia

is divided by

= dấu bằng

is equal to

≠ dấu khác

is not equal to

≡ dấu trùng

is equivalent to

< nhỏ hơn

is less than

> lớn hơn

is more than

≤ dấu nhỏ hơn hoặc bằng

is less than or equal to

≥ dấu lớn hơn hoặc bằng

is more than or equal to

% phần trăm

percent

∞ vô cực

infinity

° độ

degree

°C độ C

degree(s) Celsius

′ biểu tượng phút

minute

” biểu tượng giây

second

# biểu tượng số

number

@ a còng

at

\ dấu xuyệt phải

back slash

/ dấu xuyệt trái

slash hoặc forward slash

* dấu sao

asterisk

2. Một số lưu ý khi dùng dấu câu trong tiếng Anh

2.1 Dấu phẩy (comma)

Dấu phẩy thường được sử dụng trong câu khi người viết muốn: tạm dừng trước khi tiếp tục, thêm một cụm từ không chứa bất kỳ chủ đề mới, các mục riêng biệt trong danh sách, sử dụng nhiều hơn một tính từ, liệt kê.

Ngoài ra dấu phải có thể là một cách giúp người đọc ngắt nghỉ các vế câu sau cho phù hợp và nghe thật tự nhiên.

Một số trường hợp cụ thể sử dụng dấu phẩy như: dấu phẩy có thể đứng trước các liên từ kết hợp (and, but, for, or, nor, so, yet) nối hai mệnh đề độc lập với nhau. Ví dụ: I went home, and no one was there. Không chỉ vậy dấu phẩy cũng thường được sử dụng sau các trạng từ đứng đầu câu hay sử dụng dấu phẩy trước một câu trong dấu ngoặc kép hoặc dùng để phân tách ngày tháng năm đầy đủ.

2.2 Dấu chấm câu (a full stop)

Dấu chấm câu thường được sử dụng để kết thúc câu. Ngoài ra dấu chấm câu cũng có thể được dùng trong các từ viết tắt như telephone number = Tel. No. (số điện thoại); His/her excellency = H.E (Ngài), November = Nov. (Tháng 11) …

Bên cạnh đó cũng có một vài lưu ý khi không cần sử dụng dấu chấm câu như: không sử dụng dấu chấm câu ở tên tiêu đề, tiêu đề, tiểu đề, các từ viết tắt của tên các tổ chức hay các trang tin như BBC, CNN, FDI, NGO,…

2.3 Dấu chấm than (Exclamation Mark !)

Dấu chấm than thường được dùng để biểu thị cảm xúc ở trong câu như sợ hãi, tức giận, yêu thương,… Nó cũng được sử dụng để làm nổi bật cảm xúc trong văn nói.

Một số điểm cần lưu ý khi sử dụng dấu chấm than như: Không sử dụng dấu chấm than trong khi viết CV hoặc không nên sử dụng các dấu chấm than liên tiếp cũng như lạm dụng dấu chấm than quá nhiều sẽ trở thành phản cảm.

Dấu chấm than cũng có thể được sử dụng trong một câu hỏi nếu nó mang ý nghĩa là một câu hỏi tu từ. Ví dụ: Aren't the twins adorable! ( Cặp song sinh này đáng yêu nhỉ!)

2.4 Dấu chấm hỏi (Question mark)

Dấu chấm hỏi thường được sử dụng với mục đích hỏi và thường đứng ở cuối câu. Dấu chấm hỏi có chức năng khá giống với dấu chấm câu.

Ngoài ra dấu chấm hỏi cũng được sử dụng trong một số trường hợp nếu muốn người ta nhắc lại một vấn đề mà mình đã bỏ sót như: Excuse me? (Xin lỗi?), Pardon me? (Xin lỗi, Tôi chưa nghe rõ?), Sorry? (Xin lỗi?)

Và dấu chấm hỏi cũng có một vài chức năng khác như thay thế dấu phẩy trong câu. Ví dụ như: "Where is Linda's motorbike? and where is she, for that matter?" wondered Becky. ( “Xe máy của Linda đâu? Và cô ấy đang ở đâu, có chuyện gì vậy?” Becky băn khoăn.)

2.5 Dấu chấm phẩy (;)

Dấu chấm phẩy (Semi-colon) được xem như là loại dấu câu khó phân biệt để sử dụng. Dấu chấm phẩy thường được dùng để ngăn tách hai mệnh đề có liên kết với nhau trong cùng một câu, để phân chia danh sách chi tiết.

2.6 Dấu hai chấm (:)

Dấu hai chấm ( colon) trong câu có chức năng liệt kê và cũng được sử dụng trong tiêu đề với mục đích mô tả chi tiết hơn về tiêu đề.

2.7 Dấu móc lửng (’)

Dấu móc lửng (Apostrophe) hay còn được biết đến với vai trò sở hữu cách hoặc được sử dụng để viết tắt các từ như you are = you’re,…

2.8 Dấu ngoặc kép ("...”)

Dấu ngoặc kép (Quotation marks) được sử dụng để trích dẫn trực tiếp lại một câu văn, lời nói của ai đó. Tuy nhiên cần lưu ý là trong câu gián tiếp thì không sử dụng dấu ngoặc kép.

2.9 Dấu gạch nối (-)

Dấu gạch nối (Hyphen) được sử dụng để liên kết các từ với nhau ( thường là được sử dụng như một tình từ ghép trong một câu hoặc cũng có thể được dùng với chức năng giải thích câu, từ. Chức năng này cũng tương tự như dấu ngoặc đơn (Brackets).

2.10 Dấu ngoặc vuông ([…])

Dấu ngoặc vuông (Square Brackets) được sử dụng để viết tắt các trích dẫn dài, điều chỉnh lại thì của câu cho phù hợp với thì chung của văn bản hoặc để thêm từ mà người viết muốn thêm vào với ý nghĩa giải thích.

Dấu câu chỉ chiếm một phần nhỏ trong các văn bản nhưng không ai có thể phủ nhận vai trò căn bản của nó và dấu câu trong tiếng Anh cũng như vậy. Vì vậy mỗi khi viết một bài văn, mỗi người cần phải cẩn thận khi sử dụng dấu câu trong tiếng Anh.

>> Xem thêm ngay:

  • Câu hỏi tu từ là gì? Tất cả những kiến thức về câu hỏi tu từ
  • Tổng hợp các cấu trúc câu trong tiếng Anh giao tiếp thường gặp

MỤC LỤC

  • 1.
  • 2. Định nghĩa về dấu câu trong tiếng Anh.
  • 3. Một số lưu ý khi dùng dấu câu trong tiếng Anh
  • 3.1. 2.1 Dấu phẩy (comma)
  • 3.2. 2.2 Dấu chấm câu (a full stop)
  • 3.3. 2.3 Dấu chấm than (Exclamation Mark !)
  • 3.4. 2.4 Dấu chấm hỏi (Question mark)
  • 3.5. 2.5 Dấu chấm phẩy (;)
  • 3.6. 2.6 Dấu hai chấm (:)
  • 3.7. Dấu hai chấm ( colon) trong câu có chức năng liệt kê và cũng được sử dụng trong tiêu đề với mục đích mô tả chi tiết hơn về tiêu đề.
  • 3.8. 2.7 Dấu móc lửng (’)
  • 3.9. 2.8 Dấu ngoặc kép ("...”)
  • 3.10. 2.9 Dấu gạch nối (-)
  • 3.11. 2.10 Dấu ngoặc vuông ([…])
image lượt chia sẻ

Chia sẻ

Thích

Bình luận

Chia sẻ

Chia sẻ lên trang cá nhân (Của bạn) Chia sẻ lên trang cá nhân (Bạn bè) Gửi bằng Chat.vieclam123.vn Gửi lên nhóm Chat.vieclam123.vn Khác Facebook Twitter Linked In Xem các bình luận trước Mới nhất Cũ nhất
Những người đã chia sẻ tin này
+ Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh Nguyễn Văn Minh
Chia sẻ lên trang cá nhân của bạn bè
+

Tất cả bạn bè

Chia sẻ lên trang cá nhân
+

Hà Thị Ngọc Linh

Hà Thị Ngọc Linh 2

cùng với Lê Thị Thu 3, Lê Thị Thu 41 người khác

Bạn bè

Thêm vào bài viết

Hủy Đăng
Gửi bằng vieclam123.vn/chat
+ Tất cả

191

129

121

10

9

Xem thêm

5

4

+
Tạo bài viết
+

Công khai

Thêm ảnh/video/tệp

Đóng Thêm cuộc thăm dò ý kiến Thêm lựa chọn Cho phép mọi người chọn nhiều câu trả lời Cho phép mọi người thêm lựa chọn

Thêm vào bài viết

Đăng
Chế độ

Ai có thể xem bài viết của bạn?

Bài viết của bạn sẽ hiển thị ở Bảng tin, trang cá nhân và kết quả tìm kiếm.

Công khai

Bạn bè

Bạn bè ngoại trừ...

Bạn bè; Ngoại trừ:

Chỉ mình tôi

Bạn bè cụ thể

Hiển thị với một số bạn bè

Hủy Lưu
Bạn bè ngoại trừ

Bạn bè

Những bạn không nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Bạn bè cụ thể

Bạn bè

Những bạn sẽ nhìn thấy bài viết

Hủy Lưu
Gắn thẻ người khác
+ Xong

Bạn bè

Tìm kiếm vị trí

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Quảng Yên, Quảng Ninh, Quảng Yên, Quảng Ninh

Cảm xúc/Hoạt động
+ Cảm xúc Hoạt động

Đáng yêu

Tức giận

Được yêu

Nóng

Hạnh phúc

Lạnh

Hài lòng

Chỉ có một mình

Giận dỗi

Buồn

Thất vọng

Sung sướng

Mệt mỏi

Điên

Tồi tệ

Hào hứng

No bụng

Bực mình

Ốm yếu

Biết ơn

Tuyệt vời

Thật phong cách

Thú vị

Thư giãn

Đói bụng

Cô đơn

Tích cực

Ổn

Tò mò

Khờ khạo

Điên

Buồn ngủ

Chúc mừng tình bạn

Chúc mừng tốt nghiệp

Chúc mừng sinh nhật

Chúc mừng giáng sinh

Chúc mừng sinh nhật tôi

Chúc mừng đính hôn

Chúc mừng năm mới

Hòa bình

Chúc mừng ngày đặc biệt

ngày của người yêu

Chúc mừng thành công

ngày của mẹ

Chúc mừng chiến thắng

Chúc mừng chủ nhật

Quốc tế phụ nữ

Halloween

BÀI VIẾT LIÊN QUAN ngành tiếng anh thương mại học trường nào Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng? Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng? Chill là gì Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé. Cấu trúc More and More Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More. Mẹo thi part 1 TOEIC Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening. X Đang nghe... load arrow-ontop

Từ khóa » Dấu Câu Trong Tiếng Anh Là Gì