Cách Sử Dụng – Lựa Chọn Máy đo độ Nhớt - H2TECH
Có thể bạn quan tâm
Trong các hoạt động thử nghiệm và sản xuất, chúng ta cần hiểu rõ thành phần có trong từng vật liệu sử dụng. Đó là một yếu tố quan trọng để có được một kết quả chính xác. Chính vì thế, các thông số hay nồng độ dung dịch cần được đo đạc chuẩn xác. Độ nhớt là một trong những thông số quan trọng của vật chất mà chúng ta cần quan tâm. Máy đo độ nhớt là thiết bị sẽ hỗ trợ trong quá trình đo đạc độ nhớt của mẫu. Vậy máy đo độ nhớt là gì? Cách sử dụng máy đo độ nhớt như thế nào?
Máy đo độ nhớt là gì?
Máy đo độ nhớtlà một thiết bị được sử dụng để đo độ nhớt của dung dịch chất lỏng. Độ nhớt là đại lượng thể hiện lực ma sát bên trong các phần tử của vật chất. Nhờ vào đại lượng độ nhớt chúng ta có thể xác định nhiều thành phần khác của vật chất. Máy đo độ nhớt sẽ hỗ trợ việc xác định độ nhớt nhanh chóng và chính xác hơn trong thử nghiệm.
Tại sao cần đo độ nhớt - ứng dụng của máy đo độ nhớt
Máy đo độ nhớt được ứng dụng rộng rãi trong nghiên cứu và sản xuất công nghiệp. Thông số về độ nhớt sẽ giúp bạn đưa ra nhiều nhận định như :
+ Độ tinh khiết của chất lỏng có hoặc không có Newton. Vì dung dịch không Newton và dung dịch Newton sẽ có đại lượng này khác nhau.
+ Nồng độ dung dịch: dựa vào thông số độ nhớt để biết được nồng độ chất hòa tan và nồng độ chất khuếch tán trong dung dịch.
+ Tính toán trong quá trình truyền nhiệt, truyền khối và vận chuyển
+ Xác định các loại dầu nhớt phù hợp với từng thiết bị cụ thể.
+ Chất lượng của thành phẩm : thành phẩm trải qua quá trình chế biến, nung nóng hay bảo quản sẽ có độ nhớt khác với bán thành phẩm. Dựa vào sự chênh lệch về độ nhớt chúng ta dễ dàng kiểm soát chất lượng của sản phẩm cuối cùng.
Cách sử dụng máy đo độ nhớt đúng cách
Sử dụng máy đo độ nhớt đúng kỹ thuật là điều mà mọi người đều quan tâm. Các bước thực hiện khá đơn giản nhưng cần lưu ý tránh các yếu tố làm sai lệch kết quả. Mỗi loại thiết bị đo độ nhớt sẽ có cách sử dụng khác nhau. Tuy nhiên, về cơ bản nguyên tắc hoạt động và phương pháp đo của máy đo độ nhớt giống nhau nên cách sử dụng được thực hiện như sau.
Để đo độ nhớt, đầu tiên bạn cần lựa chọn spindle thích hợp, lưu ý điều chỉnh thiết bị ở tốc độ phù hợp. Lượng mẫu sử dụng để đo thông thường khoảng 500ml sẽ có kết quả chính xác nhất. Kết quả đo sẽ được hiển thị ở đơn vị cP và nhiệt độ mẫu. Bạn nên thực hiện phép đo 3 lần liên tiếp để lấy giá trị trung bình. Tùy thuộc vào từng loại máy mà bạn có thể dùng trực tiếp kết quả đó hoặc phải dùng kèm theo các bộ lập trình hay bộ hiển thị.
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình đo độ nhớt
Trong quá trình đo độ nhớt, người đo cần lưu ý đến các yếu tố có thể ảnh hưởng làm thay đổi kết quả đo. Một số yếu tố dưới đây được khảo sát tác động trực tiếp đến độ nhớt của mẫu:
- Nhiệt độ : chỉ cần có một sự chênh lệch nhiệt độ nhỏ nhưng kết quả độ nhớt đã có sự biến đổi đáng kể. Chính vì thế, để đảm bảo kết quả đo chính xác cần kiểm soát nhiệt độ như nhau tại thời điểm đo.
- Tỷ lệ trượt : tác động của tốc độ trượt cũng làm thay đổi không ít đến độ nhớt mẫu.
Các loại máy đo độ nhớt đang có tại H2TECH
1. Máy đo độ nhớt Toki Sangyo TVB-10
>> Xem chi tiết tại đây: https://h2tech.com.vn/may-do-do-nhot-toki-sangyo-tvb-10
Thông số kỹ thuật
TVB-10MW | TVB-10HW | TVB-10RW | TVB-10UW | |
Thang đo mô-men xoắn | 67.37 µN.m | 718.7 µN.m | 1437.4 µN.m | 5749.6 µN.m |
Phạm vi đo | 15 – 2 000 000 mPa.s | 100 – 8 000 000 mPa.s | 100 – 16 000 000 mPa.s | 400 – 64 000 000 mPa.s |
Tốc độ quay | 0.3 – 100 rpm (18 bước) | |||
Độ chính xác | Ít hơn ± 1.0 % thang đo | |||
Độ lặp lại | Ít hơn ± 0.2% thang đo | |||
Hiển thị độ nhớt | % / mPa.s / Pa.s / kPa.s (có thể chuyển đổi cP/P) | |||
Kết nối I/O | Thiết bị đầu cuối cho TS-20 | |||
Tín hiệu đầu vào | Tín hiệu khởi động (Tiếp điểm không có điện áp) | |||
Tín hiệu đầu ra | Về tín hiệu đo, Tín hiệu dừng đo, Tín hiệu còi (Bộ thu mở) | |||
Tự động dừng | Thời gian | |||
Cài đặt Zero của người dùng | Có thể áp dụng | |||
Cài đặt khoảng người dùng | Có thể áp dụng | |||
Phạm vi nhiệt độ môi trường | 0 – 40°C | |||
Độ ẩm môi trường | Ít hơn 90% RH (không ngưng tụ) | |||
Vật liệu của bộ phận ướt | Thép không gỉ | |||
Nguồn điện | AC 100 – 230V | |||
Tiêu thụ điện | Ít hơn 20 VA | |||
Kích thước thiết bị chính | 105(W) x 220(D) x 320(H) mm | |||
Kích thước chân đế | 290(W) x 300(D) x 430(H) mm | |||
Khối lượng | Xấp xỉ 6 kg | |||
Bộ rotor | Bộ rotor TM (TM1 – TM4) | Bộ rotor TH (TH2 – TH7) | Bộ rotor TH (TH2 – TH7) | Bộ rotor TH (TH2 – TH7) |
Chân đế rotor | Có | Có | Có | Có |
Bộ phận bảo vệ | M Guard | H Guard | H Guard | H Guard |
Bộ giá đỡ con lăn | Có | Có | Có | Có |
Hộp đựng thiết bị chính | Có | Có | Có | Có |
Hộp đựng rotor | Có | Có | Có | Có |
Tùy chọn | Bộ chuyển đổi độ nhớt thấp | TH1 rotor | TH1 rotor | TH1 rotor |
2. Máy đo độ nhớt Lamy Rheology RM100 CP2000 Plus
>> Xem chi tiết tại đây: https://h2tech.com.vn/may-do-do-nhot-lamy-rheology-rm100-cp2000-plus
Thông số kỹ thuật
- Máy đo độ nhớt không lò xo xoay với màn hình cảm ứng 7 '' - Tốc độ quay từ 0.3 đến 1500 vòng/phút - Mo-men xoắn: 0.05 đến 30 mNm - Đầu dò nhiệt độ: Được trang bị cảm biến PT100 cho phép đo từ -50 ° C đến + 300 ° C - Độ chính xác: ±1% - Độ lặp lại: ±0.2% - Màn hình hiển thị: Độ nhớt (cP / Poises hoặc mPa.s / Pa.s) -Tốc độ - Tốc độ cắt - Mô men xoắn -% - Ứng suất cắt - Thời gian– Nhiệt độ - Ngôn ngữ: pháp, Anh, Nga, Tây Ban Nha - Nguồn điện: 90 – 240V, 50/60 Hz - Tín hiệu analog đầu ra: 4 - 20mA - Cổng kết nối: USB/RS232 - Cổng Máy tin: USB Host, tương thích PCL/5 - Kích thước: D320 x H550 x W200 mm - Kích thước và trọng lượng + Kích thước: D610 x H700 x W340 mm + Trọng lượng: 22 Kg
3. Máy đo độ nhớt cầm tay Lamy Rheology Portable RM100
>> Xem chi tiết tại đây: https://h2tech.com.vn/may-do-do-nhot-lamy-rheology-portable-rm100
Thông số kỹ thuật
- Máy đo độ nhớt sử dụng công nghệ không lò xo với màn hình cảm ứng 7” - Tốc độ làm việc không giới hạn trong khoảng 0.3 – 1500 vòng/phút - Thang đo lực xoắn: 0.05 – 13 mNm - Độ chính xác: ± 1% thang đo - Độ lặp lại: ± 0.2% - Màn hình Hiển thị: độ nhớt – tốc độ - lực xoắn – Shear stress -thời gian - Đơn vị Đo độ nhớt: cP/Poises hoặc mPa.s/Pa.s - Đáp ứng nhiều tiêu chuẩn: + ASTM: D115; D789; D1076; D1084; D1337; D1338; D1417; D1439; D1824; D2196; D2243; D2364; D2556; D3288; D3468; D3716; D3730; D3794; D4016; D4143; D4878; D4889; D5324; D5400; D6279; D6577; D7394; D8020; E2975; F1607 + BS 5350 + DIN 2555; 3219; 52007-1; 53019-1; 54453; EN 302-7; 2555; 3219; 10301; 12092; 12802; 15425; 15564 + ISO 1652; 2555; 2884-2; 3219; 10364-12. - Ngôn ngữ: pháp, Anh, Nga, Tây Ban Nha - Tương thích các loại kim đo: MS DIN, MS ASTM, MS BV, MS VANE, MS R, MS ULV, MS SV - Tương thích các loại bộ điều nhiệt: EVA DIN, EVA MS-R, EVA LR-BV, RT1 - Nguồn điện: 90 – 240V, 50/60 Hz - Cổng Kết nối: RS232 và USB - Kích thước: D60 x H260 x W120 - Khối lượng: 2 kg
4. Máy đo độ nhớt Selecta STS-2011H
>> Xem chi tiết tại đây: https://h2tech.com.vn/may-do-do-nhot-selecta-sts-2011h
Thông số kỹ thuật
- Phạm vi nhiệt độ °C: từ -40 °C đến +300 °C (+40,0°F đến +572°F). - Độ phân giải nhiệt độ °C: 0,1 °C (0,1722 °F). - Độ chính xác °C: ±0,1 °C. - Loại đầu dò: Pt 100. - Đọc ở tư thế đĩnh đạc (Pa-s). - Độ chính xác: ±1% toàn thang đo. - Độ lặp lại: 0,2%.
5. Máy đo độ nhớt PCE RVI-8
>> Xem chi tiết tại đây: https://h2tech.com.vn/may-do-do-nhot-pce-pce-rvi-8
Thông số kỹ thuật
- Phạm vi đo: 40,2 … 141 KU 27 … 5250 cp (1cP = 1 mPa*s) 32 … 1099 g - Độ phân giải: 0,1 KU 1 cp 1 g - Độ chính xác: ±1 % toàn thang đo - Phạm vi đo: -20 … 250 °C / -4 … 482 °F - Độ phân giải: 0,1°C - Độ chính xác: ±0,3°C - Spindle: KU1 - Tốc độ quay: 200 vòng / phút - Cốc đo thể tích: 600ml Hiển thị: Màn hình cảm ứng LCD 5″ - Nguồn cấp: sơ cấp: 100 … 240 V AC, 0,5 A thứ cấp: 12V DC, 2 A - Điều kiện hoạt động: 5 … 35 °C / 41 … 95 °F, (nhiệt độ khuyến nghị 20 °C / 68 °F) <80 % không ngưng tụ - Kích thước: 420 x 180 x 300 mm / 16,5 x 7,1 x 11,8″ - Cân nặng: 5 kg / 11 lb
>> Xem thêm: Tại sao cần sử dụng máy đo độ nhớt - Ứng dụng của máy đo độ nhớt
Công ty CP thiết bị khoa học H2TECH cung cấp các dòng máy đo độ nhớt ,.. giúp bạn thực hiện các phép đo chính xác, an toàn, hiệu quả và thành công. Là một trong những nhà phân phối tại Việt Nam, với nhiều hãng nổi tiếng khác nhau trên thế giới như Toki Sangyo, Lamy Rheology, Selecta, Brookfield, … Nếu bạn đang có nhu cầu về thiết bị phòng thí nghiệm hãy liên hệ với H2TECH để nhận được giá tốt nhất thị trường.
Chúng tôi cam kết:
- 100% tất cả các thiết bị được nhập khẩu chính hãng, có đầy đủ giấy tờ, hóa đơn chứng minh nguồn gốc.
- Được bảo hành chính hãng và hướng dẫn sử dụng các thiết bị chi tiết.
- Cam kết hỗ trợ kỹ thuật 24/7 khi khách hàng có nhu cầu
- Có đội ngũ chuyên viên kỹ thuật kiểm nghiệm chuyên môn cao, giúp khách hàng yên tâm trong quá trình sử dụng thiết bị.
CÔNG TY CP THIẾT BỊ KHOA HỌC H2TECH Chuyên cung cấp các thiết bị phòng thí nghiệm - Thiết kế phòng lab Chúng tôi hợp tác lâu dài dựa trên uy tín, chất lượng và hỗ trợ cho khách hàng một cách tốt nhất Hotline: 0974.567.006 028.2228.3019 Email: thietbi@h2tech.com.vn Website:https://h2tech.com.vn https://thietbihoasinh.vn https://thietbikhoahoch2tech.com
Từ khóa » Nguyên Lý Máy đo độ Nhớt
-
Máy đo độ Nhớt Brookfield DV1 - Thiết Bị Bình Phú
-
Nguyên Lý đo độ Nhớt Và Yếu Tố ảnh Hưởng
-
Máy đo độ Nhớt - Nguyên Lý - Phân Loại - Ứng Dụng
-
THỰC PHẨM-Tìm Hiểu Về Thiết Bị đo độ Nhớt, đo Cấu Trúc - 123doc
-
Nguyên Lý Hoạt động Của Cốc đo độ Nhớt
-
Quy Trình Hiệu Chuẩn Máy đo độ Nhớt
-
MÁY ĐO ĐỘ NHỚT: PHÂN LOẠI VÀ TIPS MUA MÁY
-
Hướng Dẫn Sử Dụng Máy đo độ Nhớt Màn Hình Kỹ Thuật Số PCE RVI 2
-
Máy đo độ Nhớt
-
Phương Pháp đo độ Nhớt | Techno Co., LTD
-
Thiết Bị đo độ Nhớt Chất Lỏng. Nhớt Kế Quay - DELACHIEVE.COM
-
Máy Đo Độ Nhớt Brookfield – Thị Phần Số 1 Tại Việt Nam - PBL-LAB
-
Máy đo độ Nhớt: Hướng Dẫn Hoàn Chỉnh
-
Máy đo độ Nhớt - SISC