THỰC PHẨM-Tìm Hiểu Về Thiết Bị đo độ Nhớt, đo Cấu Trúc - 123doc

Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo Dục - Đào Tạo
  4. >>
  5. Cao đẳng - Đại học
BÀI TIỂU LUẬN- THỰC PHẨM-Tìm hiểu về thiết bị đo độ nhớt, đo cấu trúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.41 KB, 21 trang )

Bộ Công ThươngTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆPTHỰC PHẨM TP. HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý thực phẩmĐề tài: Tìm hiểu về thiết bị đo độ nhớt, đo cấu trúc.Giảng viên: Trần Lệ ThuThứ hai – tiết 3,4Tp.HCM, 13-5-20131HỌ VÀ TÊN MSSV1. Nguyễn Nhật Minh ( nhóm trưởng) 20051101552. Dương Đình Hội 20071101553. Nguyễn Văn Phước 20051103904. Lê Văn Thuận 20051105425. Nguyễn Văn Tí 20131106466. Phan Thị Linh Nga 20131103102Mục lụcA. Thiết bị đo độ nhớt 4B. Thiết bị đo cấu trúc 103A. Thiết bị đo độ nhớt:I. MÁY ĐO ĐỘ NHỚT THANG CAO 1. Hình vẽ: 2. Chế độ cài đặt:Thiết bị này được thiết kế để đo độ nhớt của các loại dầu nặng, Sơn và các chất bám dính khác.Dải độ nhớt : 0.3 - 1000 dPaĐộ lặp lại : ±5%Nguồn đện : 6 V DCKích thước : 98×181×40Trọng lượng : 570Thể tích mẫu yêu cầu : 170-300mlThiết bị này thiết kế để đo độ nhớt của các loại dầu nặng, Sơn và các chất bám dính khácDải đo: ¨ No. 3 rotor: 0.3 - 13 dPa.s ¨ No. 1 rotor: 3 - 150 dPa.s ¨ No. 2 rotor: 100 - 4000 dPa.s4Tên thiết bị: VT-04FXuất xứ: Nhật BảnHãng sản xuất: RIONThể tích mẫu chất lỏng: ¨ No.1 & No.2 rotor: @ 300 mL ¨No.3 rotor (với 3 cốc): @170 ml· Độ chính xác phép đo: ±10% giá trị hiển thị· Độ lặp lại: ±5% · Tốc độ động cơ: 62.5 rpm· Nguồn điện: 6 V DC (4 pin IEC R6P) hoặc nguồn AC adapter.II. MÁY ĐO ĐỘ NHỚT KU1.Hình vẽ:5Tên thiết bị: KU-2Hãng: BrookfieldXuất sứ: USA2. Chế độ cài đặt:- Máy có thể đọc được các đơn vị : KU (Krebs Units), cP (Centipoise), g(gram).- Màn hình hiển thị khi vượt quá thang đo.- Máy có khả năng nhớ 9 giá trị đọc.- Có cổng RS 232 kết nối với máy in.- Thang đo: 37 – 141 KU; 70 – 1100g; 10 – 5000 cP(mPa.s).- Độ chính xác : ± 2% toàn thang đo (of full scale).- Độ phân giải khi đo các giá trị: KU:0.1, gram:1g, cP:10 cP.- Độ lặp lại : ±1% toàn thang đo (of full scale).- Nhiệt độ làm việc: 15oC ~ 35oC- Tốc độ motor: 200 r.p.m ±1%- Lọ đựng mẫu tiêu: 500mL (tiêu chuẩn).- Nguồn điện : 100 ~ 240VAC, 50/60Hz.III. M ÁY ĐO ĐỘ NHỚT, ĐỘ LƯU BIẾN CAO CẤP RS-CPS1. Hình vẽ: 2. Chế độ cài đặt6Tên thiết bị: RS-CPS RheometerHãng: BrookfieldXuất sứ: USA- R/S-CPS Rheometer không sử dụng dạng spindle truyền thống, spindle sử dụng là dạng cone, ứng với từng loại sản phẩm chúng ta có các spindle có độ cone khác nhau, 250, 500, 750. Do sử dụng spindle dạng cone nên chỉ cần một lượng mẫu rất nhỏ từ 0.08 ml đến 3.9 ml.- Model được sử dụng rộng rãi và khá phổ biến trên toàn thế giới trong các ngành: hóa mỹ phẩm, sơn phủ, mực in, keo dán…Thông số kĩ thuật:- Thang đo độ nhớt: 20 – 32000000 cP- Tốc độ điều chỉnh: 0.1 – 1000 vòng/phút- Độ chính xác: ± 1% thang đo- Sử dụng các loại spindle dạng cone: CPE-40, CPE-41, CPE-42, CPE-51, CPE-52- Tốc độ cắt mẫu (shear rate): 2.0N, 3.84N, 2.0N, 7.50N sec-1(với N = RPM)- Có 1000 nấc chỉnh tốc độ khác nhau- Nhiệt độ mẫu đo có thể điều chỉnh được từ -15 to 2500C- Điều nhiệt thông qua bể điều nhiệt có dây nối- Màn hình LCD lớn hiển thị các thông số đo sau: nhiệt độ, tốc độ, shear tress, độ nhớt…- Dung tích mẫu thử: < 1 ml.- Bàn phím thiết kế sử dụng thân thiện, bấm trực tiếp trên máy hoặc kết nối với máy vi tính thông qua phần mềm kết nối để điều khiển các thông số cần kiểm tra.IV. MÁY ĐO ĐỘ NHỚT TỐI ĐA CỦA BỘT1. Hình vẽ:7Tên thiết bị: MixolabXuất xứ: Chopin – Pháp2. Chế độ cài đặt:Mixolab đo theo thời gian thực giá trị lực xoắn (torque) theo đơn vị Nm, được tạo ra khi cho bột trộn với nước nhào giữa 2 lưỡi dao khuấy. Khi khối bột nhào định hình, thiết bị liên tục đo lực tác động cũng như nhiệt độ khống chế khi nhào khối bột. • Đồ thị xuất hiện trên phần mềm cho nhiều thông tin về các thông số đặc tính bột:8 Sự phát triển thành khối bột nhào ở nhiệt độ cố định:Cho thông số về khả năng hấp thu nước của bột.Đo đặc tính của khối bột thông qua việc nhào (độ ổn định, độ dẻo). Sự suy yếu protein:Phụ thuộc vào chất lượng protein. Sự gelatin hóa tinh bột:Đo độ gelatin hóa và độ ổn định tối đa. Hoạt tính amylase (nội sinh hoặc thêm vào):Xác định độ ổn định ở cuối khoảng thời gian gia nhiệt. Làm lạnh khối bột, keo hóa tinh bột:Ước lượng thời gian sống, đảm bảo rằng sản phẩm cuối tươi hơn và mềm dẻo.V. MÁY ĐO ĐỘ NHỚT INLINE L-Vis 510:Máy đo độ nhớt inline L-Vis 510: Đây là máy đo độ nhớt mang tính cách mạng từ Anton Paar theo dõi liên tục và tin cậy độ nhớt của các chất lỏng trên dây chuyền, ví dụ như dầu nhờn, các chất huyền phù, các loại keo tinh bột. Máy độ độ nhớt inline được lắp đặt trên đường ống hoặc tank và đo độ nhớt trên dầy chuyền và với nhiệt độ đối chứng trong 24 giờ hoạt động. L-Vis 510 hiện có 3 phiên bản:- L-Vis 510 Smart Sensor kết hợp với bộ đánh giá mPDS 59- L-Vis 510 Smart Sensor with Operating Terminal (OT) – các giá trị đo được hiển thị trực tiếp trên thiết bị, không cần bộ đánh giá mPDS 5- L-Vis 510 Smart Sensor cùng với Remote Operating Terminal (ROT) – để theo dõi độ nhớt từ xa thông qua bộ điều khiển đầu cuốiMáy độ nhớt inline sử dụng nguyên lý đo hoàn toàn mới dựa trên việc đo áp suất động lực chất lỏng, đó là một áp suất của chất lỏng ở trạng thái cân bằng. Đây là máy độ nhớt inline mới đo các độ nhớt trong dải từ 1 mPa.s đến 50,000 mPa.s. Nhiệt độ và độ nhớt được hiển thị như là các thông số tiêu chuẩn. Máy đo độ nhớt không bị ảnh hượng bở sự rớt áp suất hay tốc độ dòng.Máy độ độ nhớt đáng tin cậy của Anton Paar cho các chất lỏng quy trình:· Nguyên tắc đo lưỡi cắt dựa trên việc đo áp suất động lực chất lỏng· Đảm bảo chất lượng sản phẩm đồng đều· Lắp đặt đơn giản trên các đường ống có sẵn· Xác định độ nhớt trong dải từ 1 mPa.s đến 50,000 mPa.s.· Không bị ảnh hưởng bở sự rớt áp suất hay tốc độ dòng.· Các kết quả bất biến, thậm chí dưới các điều kiện dòng bất lợi.VI. MÁY ĐO ĐỘ NHỚT/LƯU BIẾN DẠNG: 10SPINDLE CONE/PLATEModel: R/S-CPSHảng Sản Xuất: BROOKFIELD – USAĐặc điểm riêng biệt của thiết bị:- Thiết bị dùng để kiểm tra, nghiên cứu, điều chỉnh các chỉ tiêu của dầu gội như: độ nhớt, shear rate, shear stress, giảng đồ đoThông số kĩ thuật:- Thang đo độ nhớt: 20 – 32000000 cP- Tốc độ điều chỉnh: 0.1 – 1000 vòng/phút- Độ chính xác: ± 1% thang đo- Sử dụng các loại spindle dạng cone: CPE-40, CPE-41, CPE-42, CPE-51, CPE-52- Tốc độ cắt mẫu (shear rate): 2.0N, 3.84N, 2.0N, 7.50N sec-1(với N = RPM)- Có 1000 nấc chỉnh tốc độ khác nhau- Nhiệt độ mẫu đo có thể điều chỉnh được từ -15 to 2500C- Điều nhiệt thông qua bể điều nhiệt có dây nối- Màn hình LCD lớn hiển thị các thông số đo sau: nhiệt độ, tốc độ, shear tress, độ nhớt…- Dung tích mẫu thử: < 1 ml.- Bàn phím thiết kế sử dụng thân thiện, bấm trực tiếp trên máy hoặc kết nối với máy vi tính thông qua phần mềm kết nối để điều khiển các thông số cần kiểm tra 11VII. THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NHỚT ĐỘNG HỌCNhà sản xuất: KOEHLERTHIẾT BỊ ĐO ĐỘ NHỚT CÁC LOẠI DẦUModel: KV3000Hãng sản xuất: Koehler – MỹĐặc trưng kỹ thuật.- Thiết bị được thiết kế để xác định độ nhớt của dầu theo tiêu chuẩn ASTM D445, D446, IP17,.v.v…- Dùng để xác định độ nhớt dầu bôi trơn, FO, dầu thô,.v.v…- Khả năng đo 7 mẫu- Hệ thống điều nhiệt PID đạt độ ổn định nhanh, tránh hiện tượng sỗc nhiệt- Màn hình LED hiển thị đồng thời nhiệt độ cài đặt và nhiệt độ bể- Trang bị đồng hồ đo thời gian chảy cho cả 7 mẫu đo riêng biệt- Ngắt mạch bảo vệ máy khi quá nhiệt hoặc khi mực chất lỏng trong bể thấp- Trang bị ống làm lạnh khi vận hành ở nhiệt độ thấp- Nhiệt độ cực đại 150oC, hiệu chỉnh đến 0.01oC- Độ chính xác tốt hơn yêu cầu ASTM trong suốt khoảng nhiệt độ làm việc.- Đồng hồ đo chính xác đến 0.01%- Kích thước: 51 x 39 x 62cm12- Dung tích bể: 22 lít- Nguồn điện: 220-240V/50Hz- Trọng lượng: 35.5 kgVIII. MÁY ĐO ĐỘ NHỚT – VISCOMETER:Mô tả tóm tắt thiết bịNhà sản xuất : Brookfield – USABrookfield – nhà sản xuất hàng đầu trên thế giới trong lĩnh vực đo, kiểm tra, kiểm soát độ nhớt trên thế giới. Dưới đây xin giới thiệu model kiểm tra, xác định độ nhớt hiển thị số của Brookfield. Lĩnh vực ứng dụng tương ứng: các ứng dụng tương ứng với mỗi dòng máy đo độ nhớt cần quan tâm đến thnag đo và ứng dụng để lựa chọn model thích hợp.- LV series – low viscosity (độ nhớt thấp) : các ứng dụng : chất bám dính (dạng dung môi), dung dịch sinh học, hóa chất, mỹ phẩm, các sản phẩm từ sữa, sáp, mực in, nước trái cây, dầu, sơn phủ, dược phẩm, chất cản quang, dung dịch polyme, dung dịch cao su, dung môi.- RV series – medium viscosity (độ nhớt trung bình) : các ứng dụng : chất bám dính (dạng nóng chảy), nhựa đường, bùn gốm, kem, các sản phẩm từ sữa, mực in, sơn, giấy phủ, bột giấy, plastisols, organisols, tinh bột, sơn bề mặt, kem đánh răng, 13vanish.- HA/HB series – high ciscosity (độ nhớt cao) : các ứng dụng : nhựa đường, bột trét, chocolate, expoxies, gels, mực in (mực bút bi, offset), hồ bột, bơ đậu phộng, mật đường, mát tít, nhựa thuốc lá.Model DV–I Prime :- Thiết bị xác định độ nhớt hiển thị trên màn hình kỹ thuật số dạng kinh tế, không cần phải tính toán thiết bị hiển thị trực tiếp đơn vị đo cP hoặc mPa*s, % torque. Ngoài ra, màn hình còn hiển thị thông tin về tốc độ/ cánh khuấy.- Dễ sử dụng với những phím mềm- Tốc độ/ cánh khuấy dễ dàng chọn lựa.- Thang tự động (Auto Range) : bấm để xác định toàn thang đo.- Tốc độ có thể chọn lựa trong phạm vi 18 tốc độ từ 0.3 – 100 RPM.- Độ chính xác : 1.0% toàn thang đo.- Độ lặp lại : 0.2%.Thang đo độ nhớt tương ứng với các dòng máy :- LVDV – IP : 1 – 2,000,000 cP (mPa*s).- RVDV – IP : 100 – 13,000,000 cP (mPa*s).- HADV – IP : 200 – 26,000,000 cP (mPa*s).- HBDV – IP : 800 – 104,000,000 cP (mPa*s)MÁY ĐO ĐỘ NHỚT DẠNG BI LĂN LOVIS 2000 M/ME14Lovis 2000 M/ME là máy đo độ nhớt dạng bi lăn, đo thời gian lăn của bi qua dung dịch đục và trong suốt theo nguyên lý bi lăn của Hoeppler. Phép đo chỉ cần thể tích mẫu 400 µL. Kết quả được đưa ra như mỗi quan hệ độ nhớt động lực hoặc động học. Lovis 2000 M/ME kinh tế và chắc chắn, và tiết kiệm không gian phòng thí nghiệm. Máy đo vi nhớt Lovis 2000 M/ME là sự tiếp nối thành công của của Máy đo vi nhớt tự động AMVn của Anton Paar1. Kinh tế· Thể tích mẫu chỉ từ 400 µL· Máy đo độ nhớt dạng module, tiết kiệm không gian· Bộ ổn nhiệt Peltier nhanh chóng và chính xác· Đo độ nhớt động học và động lực trong một chu trình· Sự kết hợp hiệu quả với máy đo tỷ trọng, máy đo tốc độ âm thanh và có thể cả với bơm mẫu tự động.2. Chất lượng· Kết quả chính xác và có thể so sánh· Hệ thống kín – không có tiếp xúc giữa mẫu và không khí· Góc đo có thể thay đổi để tính toán độ nhớt zero-shear· Chị được cao nhất với các mẫu ăn mòn153. Vận hành dễ dàng· Cho các mẫu có độ nhớt tới 10,000 mPa.s giữa 5 °C và 100 °C· Những kết quả đầu tiên sau chỉ 30 giây· Phần mềm mạnh mẽ để lưu trữ và phân tích dữ liệu· Hệ thống đo đã được calib tại nhà máy sản xuấtB. Thiết bị đo cấu trúc thực phẩm:Ngoài việc đánh giá cảm quan cấu trúc thực phẩm bằng các giác quan của con người thì ngày nay với sự phát triển của khoa học công nghệ, thì chúng ta còn có các thiết bị cơ lý hỗ trợ cho việc đánh giá cấu trúc thực phẩm được chính xác hơn.16I. MÁY PHÂN TÍCH THỰC PHẨM CT-3:Hãng SX: Brookfield, Xuất xứ: Mỹ Nguyên lý hoạt động của máy phân tích cấu trúc thực phẩm CT3 là nén hoặc kéo mẫu với các phụ kiện phù hợp. Với việc điều khiển lực nén hoặc kéo bạn có thể mô phỏng được hầu hết các điều kiện tác động trên dải rộng các sản phẩn thực phẩm, sản phẩm chăm sóc cơ thể hay các vật liệu công nghiệp. Trở lực của vật liệu được đo bởi một Cell Load chuẩn, kết quả được thể hiện bằng gram hoặc Newton. Lực được đo sẽ là đặc trưng của các thuộc tính của mẫu và tất cả các thông số của phép kiểm tra.Lực đo cung cấp tuổi thọ thực giúp hiểu thấu được các tính chất vật lý bên trong của một sản phẩm, thông tin có thể có giá trị nhất quán trong việc duy trì chất lượng sản phẩm, trong khi giảm thiểu chất thải trong sản xuấtMáy phân tích cấu trúc CT3 có 7 chế độ kiểm tra bao gồm: Chế độ kiểm tra thường; kiểm tra thời gian giữ; kiểm tra vòng đếm, Kiểm tra bục; kiểm tra TPA ( texture profile analysis); kiểm tra lực căng và kiểm tra hiệu chỉnh cân tĩnhỨng dụngThực phẩm Máy được ứng dụng trong ngành sản xuất thực phẩm như bánh quy, bánh mì, bơ, bánh ngọt , pho mát, Chocolate, bánh snack, trái cây, bơ thực vật, sản phẩm thịt, thực phẩm cho động vật nuôi, tinh bột, surimi, Mỹ phẩm17Kem, mascara, bút chì kẻ mắt, phấn sáp, son môi, bánh xà phòngDược phẩmThuốc mỡ, chất gelatin, ống tiêm…Vật liệuCao su, caulking, adhersives, Grease, Wax…Đặc điểm:Bàn thử mẫu (tùy chọn phù hợp với mẫu cần phân tích). Có các bàn thử mẫu phù hợp cho các mẫu thử có khối lượng từ 0g đến 1500g.Bàn đặt mẫu có thể điều chỉnh được.Màn hình hiển thị LCD dễ đọc.Dễ sử dụng, thiết kế thân thiện.Đầu dò đa dạng.Trọn bộ được cung cấp kèm theo máy gồm: máy chính, cáp kết nối máy tính, phần mềm giao diện máy tính Model: CT3-10kgThang lực- Dải lực: 1-10000g- Độ phân dải: 1.0gThang Trigger point: Cài đặt khoảng biến đổi lực từ 1~1000g (độ phân giải 0,1g) để máy xác định điểm bắt đầu ghi nhận dữ liệu sau khi xuất hiện biến đổi lựcTốc độ trượt+ 0,01 – 0,1mm/ giây, độ tăng 0,01mm/giây+ 0,1 – 10 mm/giây, độ tăng 0,1 mm/giây+ Độ chính xác: ±0,1% điểm đặtĐịnh vị đầu dò+ Phạm vi: 0 – 101.6 mm+ Độ phân dải: 0,1mm ( độ phân giải đạt 0,01 mm khi chọn thêm TexturePro CT Software)+ Độ chính xác: 0,1mmDải nhiệt độ đo: 200C tới 1200C Giao diện: Cổng USB, RS232Model: CT3-1500Thông số kỹ thuật:18Thang đo: 0-1500 gĐộ phân giải: 0.20 gThang Trigger point: Cài đặt khoảng biến đổi lực từ 0.2~150 g (độ phân giải 0,1g) để máy xác định điểm bắt đầu ghi nhận dữ liệu sau khi xuất hiện biến đổi lựcTốc độ trượt+ 0,01 – 0,1mm/ giây, độ tăng 0,01mm/giây+ 0,1 – 10 mm/giây, độ tăng 0,1 mm/giây+ Độ chính xác: ±0,1% điểm đặtĐịnh vị đầu dò+ Phạm vi: 0 – 101.6 mm+ Độ phân dải: 0,1mm ( độ phân giải đạt 0,01 mm khi chọn thêm TexturePro CT Software)+ Độ chính xác: 0,1mmDải nhiệt độ đo: 200C tới 1200C Giao diện: Cổng USB, RS23219II. THIẾT BỊ PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN CẤU TRÚC TMS - 2000:Máy đo cấu trúc thực phẩm - Model : TMS - 2000Thông số kỹ thuật:- Tốc độ : 2-30 in/phút hoặc 0 - 75 cm/phút- Hành trình chuyển động : 3.5 in / 8.9 cm - Lực tải tối đa : 1.363 kg (3000 pound) (nếu dùng FTA-3000 force transducer) - Nguồn : 220 VAC, 50/60 Hz - Kích thước máy chính ( W x D x H ) : 48 x 51 x 86 cm - Trọng lượng máy chính : 56 kg Chức năng: - TMS-2000 là hệ thống đo và phân tích cấu trúc thực phẩm, phục vụ trong công tác nghiên cứu. Được thiết kế thích ứng với các lọai Test 20cell và Force Transducer. Hầu hết các hệ thống phân tích cấu trúc thực phẩm FTC trước đây có thể được nâng cấp đến chức năng của TMS-2000. - Thiết bị có khả năng đo được 07 chỉ tiêu về cấu trúc thực phẩm như : độ đàn hồi (springiness), độ kết dính (cohesiveness), độ đứt gãy (fracturability), độ cứng (hardness), độ dính (chewiness), độ keo dính (gumminess), và độ bám dính (adhesiveness).21

Tài liệu liên quan

  • bài tiểu luận môn đất đai về quy trình thu hồi giải phóng mặt bằng bài tiểu luận môn đất đai về quy trình thu hồi giải phóng mặt bằng
    • 36
    • 4
    • 20
  • 6/12/13Trang chủ English Giới thiệuTÌM HIỂU VỀ THIẾT BỊ ĐO ÁP SUẤT - Welcome to PLC Pro Co.LtdHãng và sản phẩm mới VND Tin tức - sự kiện Tư vấn kỹ thuật Tuyển dụng Album ảnh Video Liên hệ Bảng giá Đại diện EMICTiếng ViệtThứ tư, Ngày 12 tháng 6 năm ppt 6/12/13Trang chủ English Giới thiệuTÌM HIỂU VỀ THIẾT BỊ ĐO ÁP SUẤT - Welcome to PLC Pro Co.LtdHãng và sản phẩm mới VND Tin tức - sự kiện Tư vấn kỹ thuật Tuyển dụng Album ảnh Video Liên hệ Bảng giá Đại diện EMICTiếng ViệtThứ tư, Ngày 12 tháng 6 năm ppt
    • 4
    • 661
    • 1
  • tiểu luận  thực trạng sử dụng thiết bị điện tử và nhận thức của sinh viên về ảnh hưởng của chúng đối với sức khỏe tiểu luận thực trạng sử dụng thiết bị điện tử và nhận thức của sinh viên về ảnh hưởng của chúng đối với sức khỏe
    • 51
    • 5
    • 18

Từ khóa » Nguyên Lý Máy đo độ Nhớt