Cách Sử Dụng Nothing & Nothing But, Notice & Note

Nothing /ˈnʌθɪŋ/ & nothing but, notice (n) /ˈnəʊtɪs/ & note (n) /nəʊt/.

Nothing: không có gì, chẳng có gì.

Cách sử dụng nothing & nothing but, notice & note Ex: I have nothing new to tell you.

Tôi không có gì mới để nói với bạn.

Ex: The story was nothing but lies.

Câu chuyện không có gì ngoài những lời nói dối.

Nothing but được dùng trước một cụm danh từ hoặc một nguyên mẫu không "to" với nghĩa: chỉ, chỉ có.

Ex: She did nothing but complain.

Cô ấy chẳng làm gì mà chỉ than phiền.

Notice là thông báo, yết thị để nơi công cộng nhằm cung cấp thông tin hay đưa ra các hướng dẫn.

Ex: Did you see this notice? Tuition is going up again.

Bạn có thấy thông cáo này không? Học phí lại tăng nữa.

Note: bức thư ngắn, lời ghi chép.

Ex: She wrote him a note asking if he would come.

Cô ấy viết cho anh chàng một là thư ngắn hỏi xem anh ta có đến không.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết cách sử dụng nothing & nothing but, notice & note được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Cấu Trúc Với Nothing