Cách Sử Dụng 같이 Và 함께 Trong Tiếng Hàn
Có thể bạn quan tâm
“같이 và 함께” nghĩa là gì?
같이 và 함께 là những từ vựng - ngữ pháp cơ bản ở mức độ sơ cấp. 2 từ vựng này đều có nghĩa là “cùng, cùng với, cùng nhau”, chúng có lúc làm phó từ, trợ từ để bổ sung cho ý nghĩa của câu thêm gắn kết. Tuy nhiên đây không phải là phần kiến thức dễ. Ngay cả khi học tới trung cấp hay cao cấp thì 같이 và 함께 đôi khi vẫn gây ra khó khăn trong việc sử dụng cho nhiều người học. Sau đây các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL tìm hiểu về cách sử dụng của 2 từ vựng tiếng Hàn này nhé!
Cách sử dụng 같이 và 함께
1. Điểm giống nhau- Ý nghĩa: Đều có chung nghĩa "và", "cùng", "với" .- Chức năng: 2 từ này cùng theo sau các từ nối 와/과, 하고 hay (이)랑 dùng để liên kết và nối vế câu có sử dụng từ nối với động từ.Ví dụ: 부모님과 같이 (함께) 살아요. (Tôi sống cùng/cùng với bố mẹ).- Cách trình bày: Đây chắc chắn là vấn đề bạn thắc mắc khi học vì 2 từ này vốn không phải là danh từ, càng không phải trạng từ nên chúng không có một quy định nào về cách trình bày. Sau đây là mẹo phân biệt để bạn áp dụng khi cần sử dụng chúng:+ Nếu trong câu có các từ nối 와/과, 하고, (이)랑) thì phải để 같이/함께 đằng sau các từ đó. Chắc bạn đã nghe qua cụm từ “와/과 함께” rất nhiều rồi đúng không nào? Chúng rất hay đi liền với nhau đấy.+ Nếu không có các từ nối trong câu thì bạn có thể ghép đôi 같이/함께 với động từ.Ví dụ: 같이 갑시다!
II. Sự khác nhau giữa 같이 và 함께- 같이 được sử dụng trong văn nói, mang sắc thái thân mật, gần gũi vì vậy nó thường được sử dụng trong cách nói chuyện hàng ngày và được sử dụng cho 2 hoặc nhiều đối tượng. 같이 có các chức năng trong câu như phó từ, trợ từ, động từ.Ví dụ: 같이 먹어? (Cùng đi ăn không?/Ăn cùng không?)- 함께 được sử dụng trong văn viết, mang sắc thái trang trọng lịch sự hơn nên ta hay bắt gặp 함께 trong sách, thơ văn…Ví dụ: 나는 부모님과 함께 산다! - Tôi sống cùng với bố mẹ.“부모님” (Bố mẹ) là danh từ và đây là những đối tượng chúng ta cần kính trọng vậy nên sẽ dùng “함께”.함께 có các chức năng trong câu như phó từ, động từ.Lời khuyên: Cách nhanh nhất để phân biệt 같이 và 함께 trong tiếng Hàn là các bạn hãy nắm vững quy tắc sử dụng của chúng và xem phim Hàn/ đọc báo Hàn thường xuyên để học được cách người Hàn sử dụng chúng trong mỗi trường hợp như thế nào. Ngoài ra bạn cũng nên nói giao tiếp với người bản ngữ hàng ngày và hỏi họ về những vấn đề mình chưa hiểu. Chắc chắn họ sẽ sửa sai và đưa ra lời khuyên cho bạn.Hy vọng bài viết “Cách sử dụng 같이 và 함께” sẽ phần nào giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng Hàn. Bài viết do Hàn Ngữ SOFL sưu tầm và bổ sung.
Từ khóa » Sử Dụng Và Trong Tiếng Hàn
-
Nối 2 Danh Từ : 와/ 과, 하고, (이)/랑 Nghĩa Là “và” - Du Học Hàn Quốc
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Hàn Quốc 와/과; 하고, (이)랑
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn 와/과 하고 (이)랑 - Du Học Thanh Giang
-
NGỮ PHÁP 와/과 - Du Học Hàn Quốc SOS
-
Học Tiếng Hàn : Cách Sử Dụng 만 Và 밖에 Trong Tiếng Hàn
-
Học Ngữ Pháp Tiếng... - Cộng đồng Người Việt Học Tiếng Hàn
-
Học Ngữ Pháp Tiếng Hàn Dùng Trong Văn Viết
-
Cấu Trúc Vì … Nên Trong Ngữ Pháp Tiếng Hàn | TRUNG TÂM NGOẠI ...
-
Các Cấu Trúc Câu Tiếng Hàn Cần Thiết Cho Bậc Trung Cấp .vn
-
CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CHỈ NGUYÊN NHÂN – KẾT QUẢ TRONG ...
-
Cách Sử Dụng 같이 Và 함께 Trong Tiếng ... - Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn: ĐỘNG TỪ
-
Cấu Trúc Liên Kết Câu V/A + 고 / N + (이)고
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn - Cách Phân Biệt 은/는 Và 이/가 - YouTube
-
Tiếng Hàn Quốc - Wikipedia
-
Cấu Trúc Chỉ Nguyên Nhân Kết Quả Tiêu Biểu Trong Tiếng Hàn
-
Phân Biệt Cách Sử Dụng Của 너무 - 이주, 정말 - 진짜 Trong Tiếng Hàn
-
Tìm Hiểu Về Danh Từ Trong Tiếng Hàn Phần 2
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cho Người Học Tại Nhà Phần 1