khi “well-known đứng trước một danh từ người ta thường dùng well-known có gạch nối và không dùng gạch nối khi well-known đứng sau một động từ . EX: Her book became very well known. (Cuốn sách của cô ta trở nên rất nổi tiếng). EX: His mother took him to the well-known lawyer in Flower street.
Xem chi tiết »
6 ngày trước · famousShe went from poor and anonymous to rich and famous. well knownShe's a well-known artist. renownedThe area is renowned for its beauty.
Xem chi tiết »
Well-known có thể được viết với gạch nối hay không gạch nối. Người ta thường dùng well-known có gạch nối khi nó đứng trước một danh từ và không dùng gạch nối ...
Xem chi tiết »
well known; well-known; infamous; well known ... giới từ gì và cách phân biệt cấu trúc Famous, Well-known, Notorious ... Cách Sử Dụng. Well known là gì? · Well known đi với giới từ gì? · Những mẹo giúp phân biệt...
Xem chi tiết »
He was well-known for his music. Mức phổ biến của giới từ theo sau well-known. Khoảng 41% trường hợp dùng well-known for.
Xem chi tiết »
7 thg 10, 2021 · Cụm tự đi với Famous vào giờ đồng hồ đồng hồ thời trang Anh. Dưới đó là một trong những trong những các từ đi với famous tốt được vận dụng.
Xem chi tiết »
11 thg 10, 2021 · New York là một thành phố nổi tiếng. Well-known có thể được viết với gạch nôi (hyphen) hay không gạch nôi. Người ta thường dùng well-known có ...
Xem chi tiết »
6 thg 6, 2021 · Although it was well-known that rice is mainly self-pollinating, it was also known ... Cấu trúc và cách dùng i don't mind trong tiếng anh ...
Xem chi tiết »
... với giới từ gì và cách phân biệt cấu trúc Famous, Well-known, ... Cách pha muối chấm ớt cay ngon Sau đây là những công dụng của ...
Xem chi tiết »
English Cách sử dụng "well-known" trong một câu ... The principal comedic style of the show is improvisational comedy, with emphasis on local talents (or ...
Xem chi tiết »
16 thg 5, 2020 · Mọi người cho mình hỏi, câu "They have known him well." chuyển sang thể bị động thế nào ạ? Mình đang phân vân giữa hai cách chuyển: 1.
Xem chi tiết »
(về ý nghĩa, về độ tự nhiên) 2. Nếu well known là cách dùng đúng và duy nhất, ...
Xem chi tiết »
nổi tiếng. adjective. This corporation is well known for its communication equipment. · ai cũng biết. It is, of course, well-known, among those who know, that ... Bị thiếu: cách | Phải bao gồm: cách
Xem chi tiết »
Bạn đang xem: Top 13+ Cách Sử Dụng Well Known
Thông tin và kiến thức về chủ đề cách sử dụng well known hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.TRUYỀN HÌNH CÁP SÔNG THU ĐÀ NẴNG
Địa Chỉ: 58 Hàm Nghi - Đà Nẵng
Phone: 0904961917
Facebook: https://fb.com/truyenhinhcapsongthu/
Twitter: @ Capsongthu
Copyright © 2022 | Thiết Kế Truyền Hình Cáp Sông Thu